1 / 27

CHƯƠNG 4

CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TOÁN. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN. 1. Đánh giá khái quát Phân tích tình hình thanh toán với người mua Phân tích tình hình thanh toán với người bán. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT. Nợ phải thu/Nợ phải trả Nếu >1: nếu <1: So sánh với các kỳ trước.

gurit
Download Presentation

CHƯƠNG 4

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TOÁN

  2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN 1 • Đánh giá khái quát • Phân tích tình hình thanh toán với người mua • Phân tích tình hình thanh toán với người bán

  3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT • Nợ phải thu/Nợ phải trả • Nếu >1: • nếu <1: • So sánh với các kỳ trước

  4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA • Đánh giá khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp • Lập bảng phân tích tuổi nợ

  5. Tổng tiền hàng bán chịu Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Tổng tiền hàng bán chịu ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ • Cơ sở số liệu ? • Ý nghĩa của chỉ tiêu?

  6. Tổng doanh thu thuần Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Tổng doanh thu thuần ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ

  7. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ - Ví dụ • Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2013: 800 triệu đồng • Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2012: 100 triệu • Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2013: 115 triệu

  8. Có thông tin sau trích từ báo cáo thường niên của Samsung năm 1997 19971996 • Doanh thu thuần 91.519 74.641 • Phải thu ở khách hàng cuối năm 10.064 6.233 • Tỷ giá ngày 31.12 1.695won=1USD 845won=1USD • Tính theo USD, doanh thu của Samsung có tăng lên không? • Tính kỳ thu tiền bình quân cho 2 năm 1996 và 1997 (sử dụng số dư nợ phải thu khách hàng cuối năm) và cho nhận xét. • Có vấn đề gì với số dư nợ phải thu ở khách hàng năm 1997 so với năm 1996 không? Hãy giải thích.

  9. Thời hạn nợ Số tiền % 0 – 30 ngày $1,750,000 70% 31 – 60 ngày $375,000 15% 61 – 90 ngày $250,000 10% 91 + ngày $125,000 5% Tổng $2,500,000 100% LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ Tác dụng của bảng phân tích tuổi nợ: - Đánh giá tình hình thanh toán, khả năng quản lý nợ phải thu - Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi

  10. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN • Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp • Lập bảng phân tích tuổi nợ

  11. Tổng tiền hàng mua chịu Số vòng quay nợ phải trả người bán = Số dư nợ phải trả người bán bình quân Số dư nợ phải trả người bán bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán = Tổng tiền hàng mua chịu ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ • Cơ sở số liệu ? • Ý nghĩa của chỉ tiêu?

  12. Tổng Giá vốn hàng bán Số vòng quay nợ phải trả người bán = Số dư nợ phải trả người bán bình quân Số dư nợ phải trả người bán bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán = Tổng Giá vốn hàng bán ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ

  13. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ - Ví dụ • Tổng Giá vốn hàng bán năm 2013: 600 triệu đồng • Phải trả người bán ngày 31/12/2012: 80 triệu • Phải trả người bán ngày 31/12/2013: 90 triệu

  14. Thời hạn nợ Số tiền % 0 – 30 ngày $1,750,000 70% 31 – 60 ngày $375,000 15% 61 – 90 ngày $250,000 10% 91 + ngày $125,000 5% Tổng $2,500,000 100% LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ

  15. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 2 • Đánh giá khái quát • Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn • Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

  16. Khả năng thanh toán Tổng Tài sản Hệ số khả năng thanh toán chung (tổng quát) Hệ số khả năng thanh toán chung (tổng quát) = = Nhu cầu thanh toán Tổng Nợ phải trả ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN

  17. Tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = Nợ ngắn hạn Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải thu khách hàng Tiền Hệ số khả năng thanh toán tức thời Hệ số khả năng thanh toán nhanh = = Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Hệ số dòng tiền/nợ ngắn hạn Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả = = Nợ ngắn hạn bình quân Nợ vay đến han trả cuối kì PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN

  18. Công ty nào có khả năng thanh toán ngắn hạn tốt hơn?

  19. Công ty nào có khả năng thanh toán ngắn hạn tốt hơn?

  20. Thanh toán tiền mua hàng Thu tiền bán hàng Mua hàng Bán hàng 1/3/14 15/3/14 20/3/14 28/3/14 Kì trả tiền bình quân 15 ngày Thời gian lưu kho hàng bình quân Kì thu tiền bình quân 20 ngày 8 ngày KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn Độ dài chu kỳ vận động của vốn là bao nhiêu ngày ?

  21. Độ dài chu kỳ vận động của vốn Thời gian lưu kho hàng bình quân Kì thu tiền bình quân Kì trả tiền bình quân - + = KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn • Độ dài của chu kỳ vận động của vốn • Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua. - Cần ngắn hay dài ?

  22. số dư HTK bình quân x 365 số dư NVL bình quân x 365 Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho (155, 156, 157) Số ngày 1 vòng quay NVL (151, 152) = = Giá vốn hàng bán Tổng giá trị NVL mua Số dư sản phẩm dở dang bình quân mức độ hoàn thành bình quân x Số ngày của 1 vòng quay sản phẩm dở dang (154) X 365 ngày = Tổng Giá vốn hàng bán KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn

  23. Quản lý hàng tồn kho GM & Ford

  24. BẢNG CÂN ĐỐI GIỮA NHU CẦU & KHẢ NĂNG THANH TOÁN

  25. 1 2 Khả năng thanh toán lãi vay Mức độ rủi ro tài chính PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ?

  26. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Tài sản dài hạn Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn = = Nợ dài hạn Chi phí lãi vay Nợ phải trả Nợ phải trả Hệ số nợ Hệsốnợ/vốnchủsởhữu = = Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu Nợ phải trả Hệ số nợ/tài sản bảo đảm = Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN

  27. Kết thúc chương 4

More Related