1 / 14

BÀI 7

BÀI 7. CÂU LỆNH LẶP. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP. Mục I. I. CÁC CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN NHIỀU LẦN. Ví dụ : Đánh răng ngày hai lần. Mục II. Học bài đến khi nào thuộc thì thôi. Mục III. Mục IV.

gloria
Download Presentation

BÀI 7

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 7 CÂU LỆNH LẶP

  2. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP Mục I I. CÁC CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN NHIỀU LẦN Ví dụ: Đánh răng ngày hai lần Mục II Học bài đến khi nào thuộc thì thôi Mục III Mục IV Trong cuộc sống hằng ngày, có nhiều hoạt động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần. Lặp với số lần biết trước và chưa biết trước Củng Cố Trong máy tính để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh cho một phép tính.

  3. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP Mục I II. CÂU LỆNH LẶP – MỘT LỆNH THAY CHO NHIỀU LỆNH Ví dụ 1: Giả sử ta vẽ một hình vuông Mục II B1: k  0 (k là số đoạn thẳng đã vẽ) Mục III B2: k  k + 1. Vẽ đoạn thẳng 1 đơn vị độ dài và quay thước sang phải 900. Mục IV Củng Cố B3: Nếu k < 4 thì trở lại bước 2 . Ngược lại, kết thúc thuật toán.

  4. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP II. CÂU LỆNH LẶP – MỘT LỆNH THAY CHO NHIỀU LỆNH Mục I Ví dụ 2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Mục II S = 1 + 2 + 3 + … + 100 Mục III B1: Gán S  0 B2: Gán S  S + 1 Mục IV B3: Gán S  S + 2 Củng Cố … B101: Gán S  S + 100 * Cách giải bài toán này được lặp đi lặp lại nhiều lần gọi là cấu trúc lặp. * Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh đó là câu lệnh lặp.

  5. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP III. VÍ DỤ VỀ CÂU LỆNH LẶP Mục I Câu lệnh lặp: Mục II For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Mục III Trong đó: For, to, do: là từ khóa Mục IV <giá trị đầu> luôn nhỏ hơn hoặc bằng <giá trị cuối> Củng Cố <Biến đếm>: là biến kiểu nguyên Số vòng lặp biết trước <giá trị cuối> - <giá trị đầu> +1 * Cách thực hiện của câu lệnh lặp: Ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là <giá trị đầu> sau mỗi vòng lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1 đơn vị cho đến khi bằng <giá trị cuối>

  6. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP Mục I III. VÍ DỤ VỀ CÂU LỆNH LẶP VD1: Viết chương trình in ra màn hình thứ tự lần lặp Mục II Program Lap; Mục III Uses crt; Mục IV Var i: integer; Củng Cố Begin Clrscr; For i:= 1 to 10 do Writeln(‘Day la so lan lap thu: ’,i); Readln End.

  7. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP III. VÍ DỤ VỀ CÂU LỆNH LẶP Mục I VD2: In ra màn hình chữ O lặp lại 20 lần Mục II Program InO; Mục III Uses crt; Var i: integer; Mục IV Begin Clrscr; Củng Cố For i:= 1 to 20 do Begin Writeln(‘O’); Delay(100); End; Readln End.

  8. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP Mục I III. VÍ DỤ VỀ CÂU LỆNH LẶP Mục II Lưu ý: Trong vòng lặp muốn thực hiện nhiều câu lệnh bắt buộc phải đặt các câu lệnh đó nằm trong từ khóa Begin và End Mục III Mục IV Củng Cố

  9. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP IV.TÍNH TỔNG VÀ TÍCH BẰNG CÂU LỆNH LẶP Mục I VD1: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên Mục II S = 1 + 2 + 3 + … + 100 Program Tong; Mục III Uses crt; Mục IV Var S: longint; i: integer; Củng Cố Begin Clrscr; For i:= 1 to 100 do S:= S + i; Writeln(‘Tong cac so tu 1 den 100 la: ‘, S); Readln End.

  10. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP IV.TÍNH TỔNG VÀ TÍCH BẰNG CÂU LỆNH LẶP Mục I VD2: Viết chương trình tính N! số tự nhiên đầu tiên và N được nhập từ bàn phím Mục II N! = 1.2.3. … .N Program Giaithua; Mục III Uses crt; Mục IV Var N, i: integer; P: longint; Củng Cố Begin Write(‘Nhap N = ‘); readln(N); P:=1; For i:= 1 to N do P := P * i; Writeln(N,’! = ’, P); Readln End.

  11. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP Mục I IV.TÍNH TỔNG VÀ TÍCH BẰNG CÂU LỆNH LẶP Kiểu dữ liệu được sử dụng thêm trong Pascal Mục II Mục III Mục IV Củng Cố

  12. Bài 7: CÂU LỆNH LẶP IV.TÍNH TỔNG VÀ TÍCH BẰNG CÂU LỆNH LẶP Mục I Bảng các kiểu dữ liệu đầy đủ được sử dụng trong Pascal Mục II Mục III Mục IV Củng Cố

  13. CỦNG CỐ Câu 1: Sau khi thực hiện đọan chương trình sau giá trị của biến j bằng bao nhiêu? Mục I Mục II j = 0; for i:=0 to 5 do j := j +2; Mục III Câu 2: Sau khi thực hiện đọan chương trình sau giá trị của biến i bằng bao nhiêu? Mục IV Củng Cố i = 1; for i:=1 to 3 do i := i * i;

  14. CỦNG CỐ Câu 3: Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không, vì sao? Mục I a) For i:= 100 to 1 do Mục II b) For i:= 1.5 to 10.5 do Mục III c) For i=1 to 10 do Mục IV d) For i:=1 to 10 do; Củng Cố e) For i:=1 to 10 do;

More Related