1 / 23

CHƯƠNG 3

CHƯƠNG 3. TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN. Nội dung nghiên cứu. Các hình thức cấu trúc Ưu – nhược điểm của các hình thức Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn hình thức tổ chức dự án Các bước lựa chọn. Hình thức chức năng. Đặc điểm. Kiểm soát tốt nhờ nhóm gộp Lợi thế quy mô

gerodi
Download Presentation

CHƯƠNG 3

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 3 TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN

  2. Nội dung nghiên cứu • Các hình thức cấu trúc • Ưu – nhược điểm của các hình thức • Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn hình thức tổ chức dự án • Các bước lựa chọn

  3. Hình thức chức năng

  4. Đặc điểm • Kiểm soát tốt nhờ nhóm gộp • Lợi thế quy mô • Phát triển chuyên môn sâu • Thống nhất mệnh lệnh • Trách nhiệm rõ ràng • Thông tin theo chiều dọc • Quy định và thủ tục • Thăng tiến: thâm niên + chuyên môn…

  5. PA Sản xuất Nhân sự Tài chính PD Sản xuất Nhân sự Tài chính PC Sản xuất Nhân sự Tài chính PB Sản xuất Nhân sự Tài chính Tổ chức dự án theo chức năng

  6. Ưu điểm Năng lực kỹ thuật Phối hợp chuyên môn Tập trung mục tiêu CN; dài hạn Quan hệ dọc rõ ràng Trách nhiệm rõ ràng CMH và TCH cao QH ổn định KK học tập KS chất lượng Lợi thế quy mô Nhược điểm Thiếu tổng thể Khó tích hợp Mâu thuẫn Khó cân bằng Không chịu TN toàn bộ Kỹ thuật là chính Thích ứng thay đổi kém Thông tin nội bộ khó QĐ chậm Khó KS thời gian Thiếu quan tâm KH… Ưu – nhược điểm

  7. PM A PM B Sản xuất Nhân sự Tài chính Sản xuất Nhân sự Tài chính Hình thức dự án thuần túy

  8. Ưu điểm Trách nhiệm rõ ràng QĐ nhanh chóng Truyền thông nhanh, chính xác Hệ thống tích hợp tốt Liên hệ trực tiếp Ưu tiên rõ ràng CL – TG – CP Định hướng KH Định hướng HQ Nhược điểm Trùng lặp Tích lũy Know – how Không ổn định CV Xu hướng “hy sinh” KT Dễ phát sinh không nhất quán trong TC về quản lý, chính sách… Ưu – nhược điểm

  9. Hình thức ma trận

  10. Trách nhiệm • Phương diện dự án: tạo ra kết quả theo yêu cầu đúng thời hạn với mức chi phí thấp nhất; tương tác với khách hàng và các nhóm hữu quan • Phương diện chức năng: chịu TN kỹ thuật; quản lý sử dụng hiệu quả nguồn lực; phát triển tổ chức…

  11. Ưu điểm • Dự án là tâm điểm • Giảm trùng lắp khi sử dụng nguồn lực • Nhân viên ít lo lắng • Linh hoạt; đáp ứng tốt trong – ngoài • Nhất quán trong toàn tổ chức • Cân đối nguồn lực tối ưu để đảm bảo: thời gian – chi phí – chất lượng

  12. Hạn chế • Dễ xảy ra tranh chấp giữa PM và FM • Tranh chấp giữa các PM • Không muốn kết thúc • Phân chia trách nhiệm, quyền hạn giữa PM và FM phức tạp • Vi phạm nguyên tắc “thủ trưởng”

  13. CHƯƠNG 3 LỰA CHỌN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DỰ ÁN

  14. Các yếu tố tổ chức • Mức độ sẵn có của nguồn lực: quyết định cấu trúc của tổ chức dự án • Hệ thống quản lý của tổ chức mẹ: liên quan đến thiết lập và duy trì hệ thống thông tin quản lý của dự án • Văn hóa tổ chức: các hành vi hỗ trợ & cản trở

  15. Thông tin tự do Truyền thông 02 chiều Khả năng và sẵn sàng ra QĐ Linh hoạt Hợp tác Sẵn sàng khởi xướng thay đổi Chia sẻ ý tưởng Chịu trách nhiệm Trung thành với DA Dự án chi phối hành vi Truyền thông kín Truyền thông bằng mệnh lệnh Tiến trình nhiều bước, nhiều người Cứng nhắc Mâu thuẫn, xung đột Thụ động, chờ đợi “Cấp trên luôn đúng” Sợ trách nhiệm Trung thành với FM Luật lệ chi phối hành vi Văn hóa: Hỗ trợ & Cản trở

  16. Các yếu tố dự án • Tầm quan trọng của dự án: Dự án có tầm chiến lược => ưu tiên tổ chức, quản lý, nguồn lực… • Quy mô dự án: Quy mô lớn => DA thuần túy… • Tính mới và nhu cầu đổi mới của DA: DA tiên phong => thuần túy…

  17. Nhu cầu tích hợp • Số lượng các bộ phận cấu thành • Mức độ khác biệt giữa các bộ phận cấu thành • Mức độ phụ thuộc của các bộ phận => Nhu cầu tích hợp càng cao  tính độc lập càng cao

  18. Mức độ phức tạp của MT • Mức độ quan hệ với bên ngoài • Tính bất định của bên ngoài • Sự phụ thuộc • Sự thân thiện…

  19. Ngân sách & Thời gian • Ngân sách hạn hẹp hoặc thời gian cấp bách => thuần túy (đơn vị độc lập), vì: • Kết quả rõ ràng hơn • Kiểm soát nguồn lực tốt hơn • Mục tiêu và thứ tự ưu tiên rõ ràng • Tách biệt khỏi các can thiệp • Nhanh chóng, chất lượng

  20. Tính ổn định của nguồn lực • Nguồn lực ổn định => dự án thuần túy (độc lập) • Nguồn lực kém ổn định: ma trận thích hợp hơn

  21. Tiến trình lựa chọn • Định nghĩa dự án • Nhiệm vụ then chốt • Sắp xếp nhiệm vụ • Xác định các đơn vị thực hiện • Đánh giá bên ngoài – bên trong • Đánh giá mức độ tự chủ mong muốn • QĐ hình thức tổ chức dự án

  22. Mức độ tự chủ dự án: Tham số • Vai trò và vị trí của PM • Kiếm soát nguồn lực của PM • Kiếm soát nội dung dự án của PM • Mức độ tự chủ trong hoạt động

  23. The End

More Related