1 / 22

貓 與 鼠

貓 與 鼠. Miêu dữ thử. 貓 miêu con mèo (DT, 16 nét, bộ trĩ 豸 ). 與 / 与 dữ và (LT, 13/3 nét, bộ cữu 臼 ). 與 / 与 dữ và (LT, 13/3 nét, bộ cữu 臼 ). 鼠 thử con chuột (DT, 13 nét, bộ thử 鼠 ). 比 tỉ so sánh (GT, 5 nét, bộ tỉ 比 ). 鼠 比 貓小. Thử tỉ miêu tiểu. Chuột so với mèo thì nhỏ. 犬 khuyển

gari
Download Presentation

貓 與 鼠

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 貓與鼠 Miêu dữ thử

  2. 貓 miêucon mèo (DT, 16 nét, bộ trĩ 豸)

  3. 與/与 dữvà (LT, 13/3 nét, bộ cữu 臼)

  4. 與/与 dữvà (LT, 13/3 nét, bộ cữu 臼)

  5. 鼠 thửcon chuột (DT, 13 nét, bộ thử 鼠)

  6. tỉso sánh (GT, 5 nét, bộ tỉ 比)

  7. 鼠比貓小 Thử tỉ miêu tiểu Chuột so với mèo thì nhỏ

  8. 犬 khuyển con chó (DT, 4 nét, bộ khuyển 犬)

  9. 貓比犬小 miêu tỉ khuyển tiểu mèo so với chó thì nhỏ

  10. 見 kiếntrông thấy (Đgt, 7 nét, bộ kiến 見)

  11. nặcgiấu kín (Đgt, 11 nét, bộ hệ 匚)

  12. 穴 huyệthang (DT, 5 nét, bộ huyệt 穴)

  13. 鼠見貓,匿穴中,貓不能入. Thử kiến miêu, nặc huyệt trung, miêu bất năng nhập. Chuột thấy mèo, nấp vào trong hang, mèo không vào được.

  14. 頂 đỉnhchỗ cao nhất (DT, 11 nét, bộ hiệt 頁)

  15. 上 thướng (thượng)lên (Đgt, 3 nét, bộ nhất 一)

  16. 貓見犬,登屋頂,犬不能上. Miêu kiến khuyển, đăng ốc đỉnh, khuyển bất năng thướng. Mèo thấy chó, trèo lên nóc nhà, chó không lên được.

  17. Chữ 比(tỉ) trong kết cấu so sánh, Dùng 比(tỉ) theo kết cấu: chủ ngữ (vật được so sánh) + 比(tỉ) + danh từ hoặc ngữ danh từ (vật làm chuẩn để so sánh) + hình dung từ : 鼠比 貓 小, 貓 比犬小。 Thử tỉ miêu tiểu, miêu tỉ khuyển tiểu. Chuột so với mèo thì nhỏ, mèo so với chó thì nhỏ (chuột nhỏ hơn mèo, mèo nhỏ hơn chó)

  18. Chữ 比(tỉ) trong kết cấu so sánh, Dùng 比(tỉ) theo kết cấu: chủ ngữ (vật được so sánh) + 比(tỉ) + danh từ hoặc ngữ danh từ (vật làm chuẩn để so sánh) + hình dung từ : 笑看秋稼比人長。 Tiếu khan thu giá tỉ nhân trường. Cười trông cây lúa mùa thu còn dài hơn thân người

  19. Chữ 比(tỉ) trong kết cấu so sánh, Dùng 比(tỉ) theo kết cấu: chủ ngữ (vật được so sánh) + 比(tỉ) + danh từ hoặc ngữ danh từ (vật làm chuẩn để so sánh) + hình dung từ : 良比勇美矣。 Lương tỉ dũng mỹ hĩ. Sự hiền dịu tốt hơn thô bạo

  20. Chữ 比(tỉ) trong kết cấu so sánh, Dùng 比(tỉ) theo kết cấu: chủ ngữ (vật được so sánh) + 比(tỉ) + danh từ hoặc ngữ danh từ (vật làm chuẩn để so sánh) + hình dung từ : 番人造船比中國更固。 Phiên nhân tạo thuyền tỉ Trung Quốc cánh cố. Người nước ngoài đóng tàu chắc hơn người Trung Quốc.

  21. Phương vị từ: 上 thượng, 下hạ,東đông, 西tây, 南nam, 北bắc, 内nội, 外ngoại, 前tiền, 後hậu, 間gian,旁bàng,…

  22. Phương vị từ 鼠見貓,匿穴中,貓不能入. 一童子坐河旁. 水中魚,來吞餌. 前有青山,旁有流水

More Related