1 / 47

John C.Maxwell

21 QUY LUẬT KHÔNG THỂ CHỐI BỎ CỦA N GHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO. John C.Maxwell. John maxwell.

gaius
Download Presentation

John C.Maxwell

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 21 QUY LUẬT KHÔNG THỂ CHỐI BỎ CỦANGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO John C.Maxwell

  2. John maxwell John Maxwell là một chuyên gia về lãnh đạo ở Mỹ. Ông đã giảng dạy về các nguyên tắc lãnh đạo của mình tới 500 tập đoàn lớn nhất nước Mỹ.Ông cũng là tác giả của hơn 40 cuốn sách nổi tiếng thế giớinhư: 21 nguyên tắc vàng của nghệ thuật lãnh đạo, 17 nguyên tắcbất biến củalàm việc nhóm…

  3. 1. NGUYÊN TẮC GIỚI HẠN • Mộtnhàquảnlýgiỏichưachắclàmộtnhàlãnhđạothànhcông. • Thànhcôngmangtínhcánhânmàkhôngcókhảnănglãnhđạothìsẽhạnchếcôngviệc. • Córấtnhiềungườithông minh, tàinăngvàthànhcôngnhưngcũngdừng ở mứcđóvìnănglựclãnhđạocònhạnchế.

  4. 1. NGUYÊN TẮC GIỚI HẠN THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO THÀNH CÔNG CÓ NGHỆ THUẬT LÃNH ĐẠO

  5. 2. NGUYÊN TẮC ẢNH HƯỞNG Chứcvụkhôngtạoralãnhđạomàchínhlãnhđạotạorachứcvụ. -Stanley Huffty

  6. 2. NGUYÊN TẮC ẢNH HƯỞNG • Thướcđochínhxácnhấtcủanghệthuậtlãnhđạolàảnhhưởng • Khôngtạođượcảnhhưởng, bạnsẽkhôngthểdẫndắtđượcmọingười • Sựlãnhđạothựcchấtkhôngphải do ban thưởng, chỉđịnh hay phâncông • Nămngộnhậnvềlãnhđạo • Vềquảnlý • Vềdoanhnhân • Vềtrítuệ • Vềngườidẫnđầu • VềChứcvụ

  7. 3. NGUYÊN TẮC TIẾN TRÌNH Bíquyếtthànhcôngdànhchoaisẵnsàngđónnhậnkhinótới. Benjamin Disraeli

  8. 3. NGUYÊN TẮC TIẾN TRÌNH • Nănglựclãnhđạopháttriểntừngngàychứkhôngphảimộtngày hay haingày. • Nếubạnhyvọngbạngặpvận may trongmộtngàythìbạnchẳngbaogiờthànhcông. • Ngườilãnhđạothànhcônglà ngườiluônbiếthọchỏibấtcứ khinàocóthể.

  9. Bốngiaiđoạntrưởngthànhcủanănglựclãnhđạo: • Giaiđoạn 1: tôikhôngbiếtmìnhkhôngbiếtđiềugì • Giaiđoạn 2: tôibiếtmìnhkhôngbiếtđiềugì • Giaiđoạn 4: tôitrưởngthành, nhânbiếtvàbắtđầuthểhiện • Giaiđoạn 4: tôiđidễdàngnhờnhữnggìmìnhbiết

  10. 4. Nguyêntắchànghải • Mộtnhàlãnhđạogiỏiphảicómộtkếhoạchrõràngtrướckhithựchiệnmộtcôngviệc. • Lãnhđạolàngườithấyrõhơnmọingười, xahơnmọingườivànhìnthấytrướctấtcảmọingười. • Biếtlắngnghe ý kiếnmọingườivàhọchỏithêmtừcáclãnhđạokhác. • Tínhtoántrướcđượcrủirovà chi phí trướckhi cam kết. • Tạođượcsự tin tưởngcủacácthànhviên

  11. 5. NGUYÊN TẮC E.F.HUTTON Khimộtnhàlãnhđạothựcthụlêntiếngthìmọingườiđềulắngnghe.

  12. 6. NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG • Mọingườiđềubiếtkhibạnsaisótvàbạncóthựcsựdámnhậnlỗi hay không. • Khi ở phạmtrùlãnhđạothìbạnkhôngnênthựchiệncôngviệcbằngđườngtắt. • Tínhcáchtạonênniềm tin vàniềm tin tạonênsựlãnhđạovàđólànguyêntắcnềntảng. • Niềm tin lànềntảngcủasựlãnhđạovìvậy vi phạm qui tắcnềntảngcũngcónghĩabạntựđẩymìnhrakhỏigiớilãnhđạo.

  13. 7. NGUYÊN TẮC TÔN TRỌNG • Mọingườituântheonhàlãnhđạomạnhmẽhơnmình. • Càngcókhảnănglãnhđạo, người ta càngnhanhchóngnhậnrangườikháccókhảnănglãnhđạo hay không. • Bàikiểmtrahiệuquảnhấtvềlòngkínhtrọnglàkhimộtnhàlãnhđạothiếtlậpmộtthayđổicơbảntrongtổchức.

  14. 8. NGUYÊN TẮC TRỰC GIÁC • Nhàlãnhđạokiệtxuấtđọcratình huốngvàlêntiếng. • Khảnăngdựbáo. • Hãynóibạnlàai,tôisẽnói bạnnhìnthấygì. • Sửdụngnguyêntáctrựcgiác đểgiảiquyếtvấnđề.

  15. 8. NGUYÊN TẮC TRỰC GIÁC • Cáchtưduycủanhàlãnhđạo. • Lãnhđạolàdựbáotìnhhuống • Lãnhđạolànắmbắtxuhướng • Lãnhđạolàhiểurõnguồnlựccủabảnthân. • Lãnhđạolàhiểumọingười. • Lãnhđạolàhiểuđượcchínhmình. • Ba cấpđộcủatrựcgiáclãnhđạo. • Do tựnhiên • Do traodồi • Cótrựcgiácnhưngkhôngtraodồi

  16. 9. NGUYÊN TẮC HẤP DẪN • Bạnthuhútngườitươngđồngvớimình. • Ngườigiốngbạnsẽtìmđếnbạn • Tháiđộ. • Thếhệ. • Thânphận • Giátrị. • Kinhnghiệmsống • Khảnănglãnhđạo • Lịchsửthayđổihướngđi

  17. 10. NGUYÊN TẮC KẾT NỐI • Nhàlãnhđạophảithuphụclòngngườitrướckhibắttayvàocôngviệc. • Tácđộngđếntìnhcảmtrướclýtrí • Mốiquanhệcôngvàtư • Hãykếtnốilầnlượttừngngười • Đólànhiệmvụcủalãnhđạo • Thửtháchcàngkhókhăn, kếtnốicànglớnmạnh. • Kếtquảcủakếtnối.

  18. 11. NGUYÊN TẮC THÂN TÍN • Tiềmnăngcủamộtnhàlãnhđạo do nhữngngườithântínnhấtquyếtđịnh • Mỗitổchứcđềucóđộingũthântín

  19. 5 nhómngườinênđưavàođộingũthântín • Giátrịtiềmnăng – nhữngngườitựtraudồibảnthân. • Giátrịtíchcực – nhữngngườilàtinhthầncủatổchức. • Giátrịbảnthân – nhữngngườixâydựngnênnhàlãnhđạo. • Giátrịsảnxuất – nhữngngườibồidưỡng, pháttriểnngườikhác. • Giátrịđượckiểmchứng – nhữngngườiđượcpháttriểnsẽpháttriểnnhữngngườikhác.

  20. 12. NGUYÊN TẮC CHIA SẺ QUYỀN LỰC • Chỉnhàlãnhđạovữngvàngmớisẵnsàng chia sẻquyềnlực. • Sứcmạnhcủa chia sẻquyềnlựclàniềm tin mãnhmẽvớimọingười

  21. 13. NGUYÊN TẮC TÁI TẠO • Đàotạolãnhđạobằngmộtnhàlãnhđạo. • Mọingườikhôngthểchongườikhácthứmàhọkhôngcó. • Chúng ta dạyđiềumìnhbiết, chúng ta táitạochínhchúng ta

  22. 14. NGUYÊN TẮC TIN CẬY

  23. 15. NGUYÊN TẮC CHIẾN THẮNG Nhà lãnh đạo luôn tìm ra con đường chiến thắng.

  24. 15. NGUYÊN TẮC CHIẾN THẮNG “Đâu là mục đích của chúng ta? Tôi xin trả lời bằng một từ: Chiến thắng - phải chiến thắng bằng mọi giá, chiến thắng mặc cho những lo sợ và chiến thằng cho dù con đường phải đi có thể dài và gập ghềnh; vì chúng ta không còn con đường sống nào ngoài chiến thắng.” Winston Churchill

  25. Ba yếu tố tạo nên chiến thắng • Tầm nhìn đồng nhất • Kỹ năng phong phú • Người lãnh đạo cống hiến cho chiến thắng và phát triển cầu thủ tới đúng tiềm năng của họ

  26. 16. NGUYÊN TẮC ĐỘNG LỰC • Động lực là tri kỷ của lãnh đạo • Động lực là chìa khóa thành công • Nhà lãnh đạo luôn tìm cách để mọi việc diễn ra đúng kế hoạch

  27. Chân lý về động lực • Động lực giúp khả năng của nhà lãnh đạo được nhìn nhận tốt hơn • Động lực giúp những người dưới quyền làm việc tốt hơn khả năng của họ • Điều khiển động lực dễ hơn khởi động • Động lực là xúc tác thay đổi mạnh mẽ nhất

  28. 17. NGUYÊN TẮC ƯU TIÊN • Nhàlãnhđạo hiểu rằng hành động không nhất thiết là hoàn thành. • Nếubạnđầutưtấtcảsựchú ý vàotốp 20% nhữngđiềukiệnquantrọngthìbạncó 80% hiệuquảcôngviệccủabạn

  29. Qui tắc 3R Qui tắc 3R (Requirement – Return – Reward) • Yêu cầu điều gì? • Điều gì mang lại kết quả ấn tượng nhất? • Điều gì mang lại phần thưởng xướng đáng nhất?

  30. 18. NGUYÊN TẮC HY SINH • Khibỏ qua thứnày, bạnsẽtìmthấythứkhác ,vàkhiđạtđượcđiềugìđó , chắcchắnbạnđãphảihysinhvàiđiềukhác. • Vịtrícàngcao, hysinhcànglớn

  31. 19. NGUYÊN TẮC THỜI CƠ • NgườiLãnhđạobiếtnắmbắtthờicơ • Hànhđộngđúng, thời • điểmđúngmanglại • thànhcông

  32. 20. NGUYÊN TẮC PHÁT TRIỂN BÙNG NỔ

  33. 21. NGUYÊN TẮC DI SẢN • Di sảnlàkhi 1 ngườicóthểtạodựngchotổchứcôngâýgặtháithànhcônglớnmàkhôngcósựhiệndiệncủaôngấy • Tẩtcảnhàlãnhđạocuốicùngcũngphảirờikhỏitổchứccủahọ.

  34. MỐI LIÊN KẾT GIỮA 21 NGUYÊN TẮC

  35. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắcảnhhưởng Từhìnhảnhnày, chúng ta cóthểliênhệđếnnguyêntắcảnhhưởng. Mộtnhàlãnhđạolàmộtngườiảnhhưởngđếntấtcảnhữngngườicònlạitrongnhóm. Tạochohọlòng tin vàkhiếnhọhướngtớimình

  36. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắchấpdẫn • Cũngtừhìnhảnhnày, ta cũngthấyđượcsựhấpdẫnmàngườilãnhđạotácđộnglênnhómviêncủamình. Họmuốnđượcđitheongườilãnhđạođó, họcảmthấymìnhcóthểđặtniềm tin vàongườiấy. Ngườilãnhđạoấyđãhấpdẫnnhữngngườigiốngmìnhvềphíamình, họcùnghướngvàomụctiêuchung.

  37. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắckếtnối • Dựatheohìnhnày, ta cũngthấynócósựkếtnốivớinhau, ngườilãnhđạotốtlàngườiluôncósựkếtnốivớimọingườivớikhảnăngảnhhưởngtốtcủamình. Nhữngngườitạosựkếtnốitốtsẽkhiếnchocácthànhviêntrongnhómcảmthấyhọgầngũi, đáng tin cậyvàlàmộtngườithânthiệnvàđángquývàhọluôn tin tưởngtuyệtđốivàonhữngchỉthịcủangườilãnhđạotruyềnđạt.

  38. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC

  39. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nhưngtrongkhingườilãnhđạotruyềnđạtthìcónhiềuyếutốảnhhưởngđếnlờitruyềnđạtđó, mộtsốyếutốchínhnhư: physical context (tạmdịch: bốicảnhvậtlý), cultural context (tạmdịch: hoàncảnhvănhoá), role in society (tạmdịch: vaitròtrongxãhội), Ethics (nhữngđạolýluânthường), gender (giớitính), education (trìnhđộhọcvấn) vàđộnhiễucủamôitrườngâmthanh. Nhữngyếuđósẽtácđộngđếnlờitruyềnđạt, khiếnlờitruyềnđạtkhôngđúngvới ý màngườilãnhđạomuốnnói, cảntrởkhảnăngtiếpthucủangườinghe, nếusựtácđộngnàylàlớnthìngườilãnhđạokhócóthểtạođượcsựkếtnốivớimọingười.

  40. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắctrựcgiác • Từnguyêntắcnàymìnhliênhệđếnyếutố Id trong Group dynamic. Trong 3 yếutốcủa Psychology (tạmdịch: tâmlýhọc) là: Id, Ego và Superegothì id làphầnbảnnăngcủa con người, cótừlúcchúng ta mớisinhra. Theo địnhnghĩthì Id cònlàsựvôthức. • Liênvềvớinguyêntắctrựcgiác: ngườilãnhđạobằngtrựcgiáccủamìnhđểđưaracácchỉthịngaylậptứcmàkhôngcần do dựnhưlàmộtphầnbảnnăngcủahọ. Vớikhảnăngbẩmsinhvàkỹnăngđượctraodồisẽtạoralinhcảmthúcđẩykhảnăngsángtạo, khihọgặprắcrốihọsẽtựđộngđánhgiárồixửlýthông qua trựcgiáccủamình.

  41. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắcưu tiên Ở nguyêntắcnày, ta cóthểliênhệđếnyếutố Ego trong Group dynamic. Nólàmộttrongbayếutốcủa Psychology baogồm: Id, Ego và Superego. Ego làsựtrunghoàgiữa Id (Bảnnăng) và Superego (cácràngbuộcvềđạođức, suynghĩtheolýtrí) đểnhậnthứcrõsựviệcvàđốitượng. Liênhệvớinguyêntắc, ta thấyrằngviệcphânđịnhưutiênphảidựatrêncácyếutốcóđượccủa Ego đểxácđịnhrõthứtựưutiêncủacôngviệcbằngcácvậndụngkhảnăngphântích, suyluận.

  42. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắctôntrọng 1 Team hiệuquảcầntạo 1 môitrườngthânthiện, hoàđồng, cácthànhviênluônlặngnghetôntrọng ý kiếnđểmọingườicảmthấythoảimáikhiđưaracác ý tưởngcủamình. • Nguyêntắcđộnglực • Cầntạođộnglựccho team để team luônổnđịnhvàpháttriểnmạnhmẽ. Có 4 thuyếtđộnglựctrongbàihọc: Maslow, Alderfer, Herzberg , McClelland. • Nội dung cácthuyếtnàynóilêncầntạođộnglựccơbảntrướcchođộidựánổnđịnh, sauđótínhtớiđộnglựcđểchođộipháttriển .

  43. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắc chia sẻquyềnlực. Sựbìnhđẳngtrong team là 1 yêutốquantrọngtạochấtkếtdínhcho team. Mọithànhviênđềutôntrongvàđượctôntrong, tạomộtmôitrườngdễdànghoànhất, kíchthích ý tưởngđể team ngàycànghoànthiện • Nguyêntắctiếntrình. 4 bướccơbảnđểhìnhthành 1 team: • Hìnhthành :team bắtđầuthànhlập • Sónggió: Team cónhữngmâuthuẫnnộibộ • Tiêuchuẩn: Cácthànhviênđãhiểunhau, đãđếnlúcđặtracácnguyêntắcđểnhómlàmviệctốt. • Pháttriển: Đâylàmụctiêucuốicùngcủa team.

  44. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắchànghải • 1 Team hiệuquảlà 1 team có 1 mụcđịchxácđịnhrõràng. 1 team cần 1 ngườilãnhđạodẫndắt, xácđịnhhướngđicho team. • Quảnlýtổ chức, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động của nhân viên cấp dướiđólànguyêntắchànghảiđượcnóiđếntrong slide 3 củabàihọc,nógiúp “con tàu” team điđúnghướngđạthiệuquảcaotrongcôngviệc.

  45. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắcchiếnthắng Khi team đãđạtđược 1 mụctiêucầnphải chia sẻnhữnglợiíchtừthànhquảđóbởikhilà 1 team thìcácthànhviênđãđónggópcôngsứccủamìnhvàothànhquả. Cần chia sẻ, thưởngmọingườitrong team để team cóthêmđộnglựctiếntớinhữngmụctiêucaohơn, khókhănhơn. • Nguyêntắcnềntảng. Từ Nguyêntắcnềntảngtrong“21 quyluậtkhôngthểchốibỏ”John Maxwell chochúng ta thấymuốnthànhcôngbấtcứ trongvấnđề gì thì chúng ta phảixâydựngmộtnềntảngvữngchắctạonềnmóngchosự pháttriểncủatươnglai.

  46. MỐI LIÊN KẾT VỚI MÔN HỌC • Nguyêntắchutton. Nguyêntắchuttonchochúng ta thấymộtnhà lãnhđạo, mộtnhà lãnhđạotốtthì phảitạochomìnhuyquyền, uylựclờinóiphải có giá trị tạođượcsựhứngthú quantâmcủangườinghetăngsự̣ lôicuốnchongườinghe • Nguyêntắctáitạo. Hersey and Blanchard: ngườilãnhđạosẽlàmnênsựảnhhưởngvớimọingườisaukhinghehọnóivàcó 4 cấpbậcđólà: • R1 – low follower readiness. • R2 – low to moderate follower readiness • R3 – moderate to high follower readiness • R4 – high follower readiness

More Related