1 / 48

Tăng

僧. Tăng. 僧 Tăng Tăng (Bộ 9 人 nhân, 14 nét). 高僧、僧徒、僧侣、僧衆、僧房、僧舍、佛法僧、阿僧祇. Cao Tăng, Tăng đồ, Tăng lữ, Tăng chúng, Tăng phòng, Tăng xá, Phật Pháp Tăng, A Tăng Kì. 省 tỉnh Giảm bớt (Bộ 109 目 mục 9 nét). 不省、不省人事、修省、反省. bất tỉnh, bất tỉnh nhân sự, tu tỉnh, phản tỉnh.

fia
Download Presentation

Tăng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tăng

  2. 僧 TăngTăng (Bộ 9 人 nhân, 14 nét)

  3. 高僧、僧徒、僧侣、僧衆、僧房、僧舍、佛法僧、阿僧祇高僧、僧徒、僧侣、僧衆、僧房、僧舍、佛法僧、阿僧祇 Cao Tăng, Tăng đồ, Tăng lữ, Tăng chúng, Tăng phòng, Tăng xá, Phật Pháp Tăng, A Tăng Kì

  4. 省 tỉnhGiảm bớt (Bộ 109 目 mục 9 nét)

  5. 不省、不省人事、修省、反省 bất tỉnh, bất tỉnh nhân sự, tu tỉnh, phản tỉnh

  6. 稱xưng, xứng(Đgt, Bộ 禾 hòa, 14 nét) 称

  7. 稱帝、稱霸 xưng đế (tự) xưng là vua, xưng bá (tự) xưng là bá.

  8. 省稱 tỉnh xưnggọi tắt

  9. 僧者,僧伽之省稱。 Tăng giả, Tăng già chi tỉnh xưng, “Tăng” là tiếng gọi tắt của “Tăng già”,

  10. ýcó nghĩa là (Bộ 61 心 tâm, 13 nét)

  11. 同意、惡意、意願、意外、意義、故意、本意、意見、意念、意識、意志同意、惡意、意願、意外、意義、故意、本意、意見、意念、意識、意志 đồng ý, ác ý, ý nguyện, ý ngoại, ý nghĩa, cố ý, bản ý, ý kiến, ý niệm, ý thức, ý chí

  12. hòahoà, hoà hợp (Bộ 30 口 khẩu, 8 nét)

  13. 和尚、主和、共和、和平、和睦、溫和、邊和、協和、和解、和氣、和雅、和順、和約和尚、主和、共和、和平、和睦、溫和、邊和、協和、和解、和氣、和雅、和順、和約 Hòa thượng, chủ hòa, cộng hòa, hòa bình, hòa mục, ôn hòa, Biên Hòa, hiệp hòa, hòa giải, hòa khí, hòa nhã, hòa thuận, hòa ước

  14. hợp(Bộ 30 口 khẩu, 6nét)

  15. 不合作、不合例、不合時、合理、聯合國、合同、合金、合例、合一、合時、合式化不合作、不合例、不合時、合理、聯合國、合同、合金、合例、合一、合時、合式化 bất hợp tác, bất hợp lệ, bất hợp thời, hợp lí, Liên Hợp Quốc, hợp đồng, hợp kim, hợp lệ, hợp nhất, hợp thời, hợp thức hóa

  16. 和合 hòa hợpHài hòa tương hợp, cùng chung trong sự êm đẹp.

  17. 意為和合眾。 ý vi hòa hợp chúng. nghĩa là hòa hợp chúng.

  18. 種/种 chủngThứ, loại, hạng (DT, 14 nét, bộ hòa 禾)

  19. 和有六種: Hòa hữu lục chủng: Hòa có sáu thứ:

  20. 種子、種族、種類、 chủng tử, chủng tộc, chủng loại

  21. 種瓜得瓜,種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu: trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu; ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ.

  22. 戒Giới(Bộ戈Qua, 7 nét)

  23. 同 đồng(PT, 6 nét, bộ 口 khẩu)

  24. tu(Bộ 9 人 nhân, 10) nét)

  25. 一戒和同修。 Nhất Giới hòa đồng tu 1. Giới hòa hợp cùng tu

  26. 見 kiếntrông thấy (Đgt, 7 nét, bộ kiến 見)见

  27. giảiHiểu (Đgt, 13 nét, bộ giác 角)

  28. 二見和同解。 Nhị Kiến hòa đồng giải 2. Thấy biết hòa hợp để cùng hiểu

  29. 身 thânthân (DT, 7 nét, bộ thân 身)

  30. trú, trụở (Đgt, 7 nét, bộ nhân 人, 亻)

  31. 三身和同住。 Tam Thân hòa đồng trụ 3. Thân hòa hợp sống chung với nhau

  32. lợi(Bộ 18 刀 đao 7nét)

  33. 均 quânđều, đều; đồng đều (Đgt, 7 nét, bộ thổ 土)

  34. 四利和同均。 Tứ Lợi hòa đồng quân 4. Lợi ích hòa hợp phân chia đồng đều

  35. 諍 tranhTranh đoạt; Tranh tụng (Bộ: 言 Ngôn, 13 nét)

  36. 五口和無諍。 Ngũ Khẩu hòa vô tranh 5. Miệng hòa hợp không tranh cãi nhau

  37. 悅 duyệtvui thích (Bộ 61 心 tâm 10)

  38. 六意和同悅。 Lục Ý hòa đồng duyệt 6. Ý hòa hợp cùng vui

  39. cốcho nên (LT, 9 nét, bộ phộc 攴, 攵)

  40. thửnày, đây (Đại từ chỉ thị, 6 nét, bộ chỉ 止)

  41. tựchữ (DT, 6 nét, bộ tử 子)

  42. 故此僧字, Cố thử Tăng tự, Cho nên chữ Tăng này

  43. 實/实 thựcthật là (PT, 14 nét, bộ miên 宀)

  44. 弟đệMôn đồ, học trò, em trai (DT, 7 nét, bộ cung 弓)

  45. 團/团 đoàn(Bộ 31 囗 vi 14 nét)

  46. 體/体 thể(Bộ 188 骨 cốt 23)

  47. 名 danhtên (DT, 6 nét, bộ khẩu 口)

  48. 實佛弟子團體之名也。 thực Phật đệ tử đoàn thể chi danh dã. thật là tên gọi của đoàn thể đệ tử Phật.

More Related