480 likes | 853 Views
僧. Tăng. 僧 Tăng Tăng (Bộ 9 人 nhân, 14 nét). 高僧、僧徒、僧侣、僧衆、僧房、僧舍、佛法僧、阿僧祇. Cao Tăng, Tăng đồ, Tăng lữ, Tăng chúng, Tăng phòng, Tăng xá, Phật Pháp Tăng, A Tăng Kì. 省 tỉnh Giảm bớt (Bộ 109 目 mục 9 nét). 不省、不省人事、修省、反省. bất tỉnh, bất tỉnh nhân sự, tu tỉnh, phản tỉnh.
E N D
僧 Tăng
高僧、僧徒、僧侣、僧衆、僧房、僧舍、佛法僧、阿僧祇高僧、僧徒、僧侣、僧衆、僧房、僧舍、佛法僧、阿僧祇 Cao Tăng, Tăng đồ, Tăng lữ, Tăng chúng, Tăng phòng, Tăng xá, Phật Pháp Tăng, A Tăng Kì
不省、不省人事、修省、反省 bất tỉnh, bất tỉnh nhân sự, tu tỉnh, phản tỉnh
稱帝、稱霸 xưng đế (tự) xưng là vua, xưng bá (tự) xưng là bá.
省稱 tỉnh xưnggọi tắt
僧者,僧伽之省稱。 Tăng giả, Tăng già chi tỉnh xưng, “Tăng” là tiếng gọi tắt của “Tăng già”,
意 ýcó nghĩa là (Bộ 61 心 tâm, 13 nét)
同意、惡意、意願、意外、意義、故意、本意、意見、意念、意識、意志同意、惡意、意願、意外、意義、故意、本意、意見、意念、意識、意志 đồng ý, ác ý, ý nguyện, ý ngoại, ý nghĩa, cố ý, bản ý, ý kiến, ý niệm, ý thức, ý chí
和 hòahoà, hoà hợp (Bộ 30 口 khẩu, 8 nét)
和尚、主和、共和、和平、和睦、溫和、邊和、協和、和解、和氣、和雅、和順、和約和尚、主和、共和、和平、和睦、溫和、邊和、協和、和解、和氣、和雅、和順、和約 Hòa thượng, chủ hòa, cộng hòa, hòa bình, hòa mục, ôn hòa, Biên Hòa, hiệp hòa, hòa giải, hòa khí, hòa nhã, hòa thuận, hòa ước
合 hợp(Bộ 30 口 khẩu, 6nét)
不合作、不合例、不合時、合理、聯合國、合同、合金、合例、合一、合時、合式化不合作、不合例、不合時、合理、聯合國、合同、合金、合例、合一、合時、合式化 bất hợp tác, bất hợp lệ, bất hợp thời, hợp lí, Liên Hợp Quốc, hợp đồng, hợp kim, hợp lệ, hợp nhất, hợp thời, hợp thức hóa
意為和合眾。 ý vi hòa hợp chúng. nghĩa là hòa hợp chúng.
種/种 chủngThứ, loại, hạng (DT, 14 nét, bộ hòa 禾)
和有六種: Hòa hữu lục chủng: Hòa có sáu thứ:
種子、種族、種類、 chủng tử, chủng tộc, chủng loại
種瓜得瓜,種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu: trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu; ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ.
修 tu(Bộ 9 人 nhân, 10) nét)
一戒和同修。 Nhất Giới hòa đồng tu 1. Giới hòa hợp cùng tu
解 giảiHiểu (Đgt, 13 nét, bộ giác 角)
二見和同解。 Nhị Kiến hòa đồng giải 2. Thấy biết hòa hợp để cùng hiểu
住 trú, trụở (Đgt, 7 nét, bộ nhân 人, 亻)
三身和同住。 Tam Thân hòa đồng trụ 3. Thân hòa hợp sống chung với nhau
利 lợi(Bộ 18 刀 đao 7nét)
四利和同均。 Tứ Lợi hòa đồng quân 4. Lợi ích hòa hợp phân chia đồng đều
五口和無諍。 Ngũ Khẩu hòa vô tranh 5. Miệng hòa hợp không tranh cãi nhau
六意和同悅。 Lục Ý hòa đồng duyệt 6. Ý hòa hợp cùng vui
故 cốcho nên (LT, 9 nét, bộ phộc 攴, 攵)
此 thửnày, đây (Đại từ chỉ thị, 6 nét, bộ chỉ 止)
字 tựchữ (DT, 6 nét, bộ tử 子)
故此僧字, Cố thử Tăng tự, Cho nên chữ Tăng này
實/实 thựcthật là (PT, 14 nét, bộ miên 宀)
團/团 đoàn(Bộ 31 囗 vi 14 nét)
體/体 thể(Bộ 188 骨 cốt 23)
實佛弟子團體之名也。 thực Phật đệ tử đoàn thể chi danh dã. thật là tên gọi của đoàn thể đệ tử Phật.