1 / 10

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 81

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 81. CHÚC CÁC EM HỌC SINH CÓ MỘT TIẾT HỌC THÚ VỊ. GIÁO VIÊN: PHẠM VĂN PHƯƠNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG. Kiểm tra bài cũ. 1) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?. 2) Nối các pt ở cột A với câu phù hợp ở cột B. Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu

fell
Download Presentation

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 81

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 81 CHÚC CÁC EM HỌC SINH CÓ MỘT TIẾT HỌC THÚ VỊ GIÁO VIÊN: PHẠM VĂN PHƯƠNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG

  2. Kiểm tra bài cũ 1) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu? 2) Nối các pt ở cột A với câu phù hợp ở cột B Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu B1: Tìm ĐKXĐ của PT B2: Qui đồng mẫu cả hai vế, rồi khử mẫu B3: Giải PT vừa nhận được B4: Đối chiếu với ĐK rồi kết luận (2x – 5)(3x+1) = 0

  3. Tiết 56:ÔN TẬP CHƯƠNG III(T2) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

  4. Tiết 56:ÔN TẬP CHƯƠNG III(T2) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. Phương trình x – 3 = 0 tương đương với phương trình: A. x = 6 B. 2x = 3 C. x = 3 x = -3 D. 2. Phương trình 2x + 5 = 0 có tập nghiệm là: A. S={ } B. S={ } C. S={ } D. S={ } 3. Phương trình (x - 5)(x +4) = 0 có tập nghiệm là: A. S ={5; 4} B. S ={-5; 4} C. S ={-5; -4} D. S ={5; -4} 4. Phương trình =0 có tập nghiệm là: C. S = {-1} D. S = {-1;1} B. S = {1} A.

  5. Tiết 56:ÔN TẬP CHƯƠNG III(T2) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 2. Giải phương trình • 4(x + 2) = 5( x – 2 ) b)

  6. Tiết 56:ÔN TẬP CHƯƠNG III(T2) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN • 4(x + 2) = 5( x – 2 )  4x + 8 = 5x – 10  4x – 5x = - 10 – 8  – x = –18  x = 18 Vậy S = {18}

  7. TIẾT 56 ÔN TẬP CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Nêu cách giải PT chứa ẩn ở mẫu ? Qui đồng mẫu cả hai vế, rồi khử mẫu ta được PT nào ? Hãy tìm ĐKXĐ của PT? Dạng PT chứa ẩn ở mẫu ĐKXĐ: x => (x+1)(x+ 2)+x(x- 2) = 6 – x + x2 - 4  x2+ 2x + x + 2+ x2 - 2x = 6 - x+ x2 - 4 Cách giải PT chứa ẩn ở mẫu B1: Tìm ĐKXĐ của PT B2: Qui đồng mẫu cả hai vế, rồi khử mẫu B3: Giải PT vừa nhận được B4: Đối chiếu với ĐK rồi kết luận 2x2 - x2+ x+ x = 6 – 4 – 2 x2+2x = 0 x(x+2) = 0 - Hoặc x = 0 ( thoả mãn ĐKXĐ) - Hoặc x - 2 = 0  x = 2 ( loại bỏ) PT có tập nghiệm: S =

  8. Tiết 56:ÔN TẬP CHƯƠNG III(T2) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 54 SGK trang 34. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. SAB= ?km Vxuôi dòng Khi giải bài toán có dạng chuyển động ta cần chú ý mối quan hệ của những đại lượng nào? * Quãng đường * Thời gian * Vận tốc của ca nô * Vận tốc xuôi dòng của ca nô * Vận tốc ngược dòng của ca nô * Vận tốc dòng nước A Vngược dòng Đây là loại toán chuyển động của dòng nước Thời gian xuôi dòng là 4 giờ Vnước= 2km/h B Thời gian ngược dòng là 5 giờ Đề bài yêu cầu gì? Bài toán cho ta biết những đại lượng nào ? Ta có phương trình x (2) 4 (1) (3) x 5 2

  9. TIẾT 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 54 SGK trang 34. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h. SAB= ?km Vxuôi dòng A Vngược dòng Thời gian xuôi dòng là 4 giờ Vnước= 2km/h B Thời gian ngược dòng là 5 giờ x Ta có phương trình (1) (2) x+2 4(x+2) 4 4(x+2)=5(x-2) 5 (3) 5(x – 2) x – 2 (4) 2

  10. Bài tập về nhà • Làm lại cho hoàn chỉnh những bài tập đã được hướng dẫn ở lớp • BT 51, 52, 53, 55, 65/33,34(sgk) • Đọc trước bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng” Chúc các em học giỏi và thành công!

More Related