260 likes | 449 Views
NHÌN LẠI MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG VĂN HỌC CUỐI TK XIX ĐẦU XX. Tài liệu học tập : Giáo trình lịch sử văn học liên quan Tác phẩm văn học của một số tác giả cuối 19 đầu 20 Tài liệu lý luận văn học về thơ , truyện , kí và thể loại văn học nói chung
E N D
NHÌN LẠI MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG VĂN HỌC CUỐI TK XIX ĐẦU XX
Tàiliệuhọctập: Giáotrìnhlịchsửvănhọcliênquan Tácphẩmvănhọccủamộtsốtácgiảcuối 19 đầu 20 Tàiliệulýluậnvănhọcvềthơ, truyện, kívàthểloạivănhọcnóichung Tuyểntập, chuyênkhảovềvănthơtràophúng, truyệnNôm; vềvănhọcquốcngữcuối 19, đầuthếkỉ XX Mộtsốtàiliệulưu ý:
Thảoluận, thựchành: 1. Vănhọc VN cuối XIX đầu XX thuộcvềhai hay mộtthờikỳvănhọc? 2. Bìnhluậnvềthơtràophúng NK, TTX 3. Bìnhluậnvềtính bi trángcủavănhọcyêunước NB 4. Bìnhluậnvềtínhphứctạpcủacácxuhướngvănhọc 5. Vănhọcquốcngữ Nam Bộnhưmộthiệntượng
Thảoluận, thựchành: 6. ThơMớinhưmộthiệntượng 7. Tiểuthuyết, phóngsựhiệnđạinhưmộthiệntượng 8. Nghiêncứuphêbìnhvănhọcnhưmộthiệntượng 9. Kiểunhàvăn – kígiảnhưmộthiệntượng 10. Kiểunhàvănnữlưunhưmộthiệntượng 11. Xuhướngđạichúnghóanhưmộthiệntượng 12. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừthểloại 13. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừxuhướng, tácgiả 14. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừtácphẩm
5. Mộtsốtàiliệulưu ý: • - Tuyểntậpvănhọc Nam Bộđầu TK XX đến 1930 và 1930-1945 • - Nghệthuậttựsựtrongtiểuthuyết Nam Bộtừcuốithếkỉ XI X đến 1932, LA TS, PhanMạnhHùng, 2013 • - Đặcđiểmtiểuthuyết Nam Bộtrước 1945, VõVănNhơn, LA TS, 2006. • Khảosát, đánhgiá, bảotồn di sảnvănhọc Nam Bộtừcuối TK XIX đến 1930; 1930-1945, khoaVănhọcvàngônngữ ĐH KHXH & NV, 2010 – 2011 • Vănhọcthếgiớimở, NguyễnThànhThi, NXB Trẻ 2010.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Hiệntượng, sựkiện, lịchsửvàđờisốngvănhọc 1.1.1. Lịchsửvàlịchsửvănhọc 1.1.2. Hiệntượngtrongđờisốngvănhọcvàsựkiệntronglịchsửvănhọc 1.1.3. Sựkiệnnhưlàhiệntượng & hiệntượngnhưlàsựkiệnvănhọc 1.2. VănhọcViệt Nam cuối TK XIX, đầu TK XX, nhìnlạitừkhoảnglùilịchsử
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Hiệntượng, sựkiện, lịchsửvàđờisốngvănhọc Hiệntượngvănhọc: (1) loạiskkhácthườnggâyấntượngrõrệt (2) cósứcthuhútsựchú ý củacôngchúngvàdưluận (3) nhiềutháiđộ, ý kiếnkhácbiệt (đồnghướng, nghịchhướng)
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Hiệntượng, sựkiện, lịchsửvàđờisốngvănhọc Hiệntượngvănhọckhácsựkiện (1) SK: yếutốthuộcvănhọcsử; HT: yếutốthuộcđờisốngvănhọc (2) SK: cógiátrịvănhọc; HT cóthểcóhoặckhôngcógiátrịvănhọc (3) SK: thúcđẩyvănhọcvậnđộng; HT: tácđộnglêncôngchúngvàdưluận
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Hiệntượng, sựkiện, lịchsửvàđờisốngvănhọc 1.1.1. Lịchsửvàlịchsửvănhọc 1.1.2. Hiệntượngtrongđờisốngvănhọcvàsựkiệntronglịchsửvănhọc 1.1.3. Sựkiệnnhưlàhiệntượng & hiệntượngnhưlàsựkiệnvănhọc 1.2. VănhọcViệt Nam cuối TK XIX, đầu TK XX, nhìnlạitừkhoảnglùilịchsử
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.2. VănhọcViệt Nam cuối TK XIX, đầu TK XX, nhìnlạitừkhoảnglùilịchsử 1.2.1. Vănhọccuối TK XIX, đầu TK XX trongtoàncảnhvănhọcViệt Nam 1.2.2. Quanđiểmtiếpcậnlịchđại: cuốitrungđại, đầuhiệnđại; giaiđoạnchuyểngiao; thờikìtrungchuyển; vănhọccận (hiện) đại (1858-1945; 1886-1930; 1886-1945) 1.2.3. Quanđiểmtiếpcậnđồngđại: Tínhphongphúvềhiệntượng/ sựkiện
2. NHỮNG HIỆN TƯỢNG VĂN HỌC CÓ TÍNH VẤN ĐỀ & ĐÁNG GHI NHỚ • 2.1. Mộtsốhiệntượngvănhọccuốithếkỉ XIX • 2.1.1. Sựlắngdịutiếngnóiđòiquyềnsốngcánhân (nhượngbộ, tẩyxóacái “tôi” nhosĩ) vàxuhướngtônvinhtiếngnóigợinhắcnghĩavụ, bổnphậnvớidântộc, cộngđồng (yêunước, chốngPháp) • - Trước 1858 • Sau 18582. • 1.2. Sựbổ sung và/hoặcdịchchuyểntrungtâmvănhọcvàomiền Nam- TrungtâmThăng Long – trungtâmPhúXuân, Huế - trungtâmlụctỉnh Nam KìSàigòn – GiaĐịnhvănhọc Nam Bộ (thơvănyêunước)
2.1.3. SựkếttinhmộtsốthểtàivănhọcHánNôm: • - Thơvăn bi tráng: thơđiếu, văntế, câuđối • - Truyệnthơ “ẩnngữ” • - Thơtràophúng, cáitôi “tựthẹn”, “tựtrào” • 2.1.4. Sựthửnghiệmvănhọcquốcngữtrongbốicảnhhậukìtrungđại • - TrươngVĩnhKý: du kívănxuôiquốcngữ • - NguyễnTrọngQuản: tiểuthuyếtquốcngữ • - Trương Minh Ký: du kí song thấtlụcbátquốcngữ (vănxuôihóa)
2.2. Mộtsốhiệntượngvănhọcquốcngữđầuthếkỉ XX Mấynhậnđịnhchung: 2.2.1. Cácxuhướngchính: quốcngữhóa, đạichúnghóa, chuyênnghiệphóa, hiệnđạihóa (vớivaitròđặcbiệtcủabáochíquốcngữ) - Tính song hànhcủanhiềuxuhướng - Baotrùm: quốcngữhóa, đạichúnghóavănhọcvàđờisốngvănhọc - Mụctiêutốithượng: hiệnđạihóavănhọc - Mốiquanhệđặcbiệt, kìdiệucủavănhọcvàbáochí, xuấtbản; sựtươngtácmớimẻgiữasángtácvàthưởngthức, giảitrí, “tiêuthụ” khivănchươngmangtínhchất “hànghóa” 2.2.2. Ba chặngđường, mỗichặngđềucómụctiêuriêngvớisựxuấthiệncủanhiềuhiệntượng, sựkiệnnổibật
Ba thậpniênđầuthếkỉ XX: - Ở khuvực Nam Kỳ: Sựtiênphong, khởisắcvớinhiềuthànhtựuưutrộicủavănhọcquốcngữ (tiểuthuyếtđăngbáo, táchtậprấtphongphúvềthểtài); Tiểuthuyếtphongtục, đạođứcxãhộicủa HBC; TiểuthuyếtlịchsửcủaTânDânTử; Tiểuthuyếtnghĩahiệp, trinhthámcủaPhúĐức, NguyễnChánhSắt; TiểuthuyếtáitìnhcủaLêHoằngMưu; sựxuấthiệncủacácnhàvăn, kígiảnữ (SươngNguyệtAnh, ĐạmPhươngnữsĩ, CẩmTâm,…)
Ba thậpniênđầuthếkỉ XX: + TrườnghợpHồBiểuChánh (U tìnhlục, Ai làmđược?, Chúatàu Kim Quy, Ngọncógióđùa, Cha con nghĩanặng,…) + TrườnghợpNguyễnChánhSắt (Nghĩahiệpkỳduyên; Trinh hiệplưỡngmỹ) - Ở khuvựcTrung – BắcKỳ: + Thơvănyêunướcduytâncủacácsĩphu, cácnhàduytân + ThơvănTảnĐà, ThơTrầnTuấnKhải; truyệnngắncủaPhạmDuyTốn, NguyễnBáHọc; + TiểuthuyếtcủaHoàngNgọcPháchvàsángtácvănxuôicủaNhấtLinhtrước 1930.
Thậpniênthứtưvànửađầuthậpniênthứnăm: PhongtràoThơmới - SựmởđầuphongtràoThơmớicủaPhanKhôi (HàNộibáo; PhụnữTânvăn), NguyễnThịKiêm, HồVănHảo - Cuộcđấutranhcũ – mớiđầykịchtínhvàkếtthúcbằngthắnglợicủaThơmớicảtrênbìnhdiệnlýluậnphêbìnhlẫnsángtác - Thơmớiđitừlãngmạn qua tượngtrưngđếnsiêuthực
Thậpniênthứtưvànửađầuthậpniênthứnăm: Vănchương – báochí TLVĐ Hoạtđộngvănchương – báochí, vănhóa – xãhộicủaTựlựcvănđoàn (báoPhonghóa, Ngày Nay; NXB Đời nay) Thờiđạivănhọcmớivàmộtthếhệtinhhoa Hoạtđộngvănchương – báochí, vănhóa – xãhộicủacácnhómnhàvăntrêncáctờbáovà NXN khác Sựpháttriểnchínmuồicủavănxuôihưcấu/ phi hưcấu, nghệthuật/phi nghệthuậtvàsựnởrộcủaphongcáchcánhân
3. Nhữngkếtluậnbaoquát 3.1. Tiếpcậnhiệntượngvănhọc ở nhiềucấpđộ Ở tầmvĩmô, cónhữnghiệntượngđánglưu ý: quanhệgiữahiệnthựcvàmộngướclàmxuấthiệnhìnhảnhanhhùngcáithế, táixuấthiện con ngườibổnphận; quanhệgiữa ý thứcvềsốphậncánhânvà ý thứcvềvậnmệnhdântộc, thựctrạngbuồnđautrongđờisốngxãhội, cộngđồnglàmxuấthiện con ngườimangtâmtrạng bi kịchvớicáctiểuthuyếtbằngthơ, khúcngâm; nhữngtấnkịchlịchsửđấtnướclàmxuấthiệnthịnhđạtthểtàithiênvềchứcnăngxãhội (nhậnthức, giáodục, đạolý): tế, điếu, phúng. Hiệntượngquytụ, lênngôicủamộtsốthểloạivănhọctrungđại.
3.1. Tiếpcậnhiệntượngvănhọc ở nhiềucấpđộ • - Hiệntượngquytụ, lênngôicủamộtsốthểloạivănhọctrungđại. • - Côngcuộcduytânlàmnảysinhhiệntượngquốcngữhóa, báochíhóahoạtđộngsángtáctiếpnhậnvănhọc. • Nhucầukhámphámuônmặtđờisốngxãhội (cận) hiệnđạilàmnảysinhcơhộihiệntượnglênngôicủavănxuôivàcuộccáchmạngvềthểloại, ngôntừvănhọc. • Hiệntượngđộtbiếncủathơvàcuộccáchmạngthơtrongsựtươngtácvớicuộccáchmạngvănxuôi
Ở tầm vi mô, córấtnhiềuhiệntượngvănhọccótínhvấnđề. 3.2. Việcchuyểnđổiphạmtrù, chuyểngiaogiaothếhệdựatrênmộtbốicảnhđặcthù. Đólàmộtquátrìnhvậnđộngcủavănhọctrongsựtácđộngđachiềucủanhiềunhântố (nộitại, ngoạitại) 3.3. Quyluậtkếthừa, cáchtân; tuầntự, độtbiến
3.4. Sựtácđộngđồng/ nghịchhướngcủacácxuhướng: quốcngữhóa, đạichúnghóa (//siêuđẳng, đặctuyểnhóa?), dânchủhóa, chuyênnghiệphóatrongquátrìnhvàtheomụctiêuhiệnđạihóavănhọc. 3.5. Cầnnhậnthứcđầyđủhơnvềvịtrí, đặcđiểm, thànhtựucủavănhọcViệt Nam trongbướcchuyểngiaothờiđạicuối TK 19 đầu TK 20.
Thảoluận, thựchành: 1. Vănhọc VN cuối XIX đầu XX thuộcvềhai hay mộtthờikỳvănhọc? 2. Bìnhluậnvềthơtràophúng NK, TTX 3. Bìnhluậnvềtính bi trángcủavănhọcyêunước NB 4. Bìnhluậnvềtínhphứctạpcủacácxuhướngvănhọc 5. Vănhọcquốcngữ Nam Bộnhưmộthiệntượng
Thảoluận, thựchành: 6. ThơMớinhưmộthiệntượng 7. Tiểuthuyết, phóngsựhiệnđạinhưmộthiệntượng 8. Nghiêncứuphêbìnhvănhọcnhưmộthiệntượng 9. Kiểunhàvăn – kígiảnhưmộthiệntượng 10. Kiểunhàvănnữlưunhưmộthiệntượng 11. Xuhướngđạichúnghóanhưmộthiệntượng 12. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừthểloại 13. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừxuhướng, tácgiả 14. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừtácphẩm
Thảoluận, thựchành: 1. Vănhọc VN cuối XIX đầu XX thuộcvềhai hay mộtthờikỳvănhọc? 2. Bìnhluậnvềthơtràophúng NK, TTX 3. Bìnhluậnvềtính bi trángcủavănhọcyêunước NB 4. Bìnhluậnvềtínhphứctạpcủacácxuhướngvănhọc 5. Vănhọcquốcngữ Nam Bộnhưmộthiệntượng
Thảoluận, thựchành: 6. ThơMớinhưmộthiệntượng 7. Tiểuthuyết, phóngsựhiệnđạinhưmộthiệntượng 8. Nghiêncứuphêbìnhvănhọcnhưmộthiệntượng 9. Kiểunhàvăn – kígiảnhưmộthiệntượng 10. Kiểunhàvănnữlưunhưmộthiệntượng 11. Xuhướngđạichúnghóanhưmộthiệntượng 12. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừthểloại 13. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừxuhướng, tácgiả 14. Cáchiệntượngvănhọcnhìntừtácphẩm
Phêbình 1. Dânchủhóavà ý thứcvềsựkhácbiệttrongtiếpnhận: tranhluậndânchủ 2. Xuhướngchuyênnghiệphóa 3. Sựpháttriểntrongsángtác/ vaitròbáochí 4. Sựpháttriểncủakhoahọcxãhội & nhânvăn, củacáctrườngpháisángtácphêbìnhnghiêncứuvănhọc 1. Thờiđạimớivàquanniệmnhânvănvề con người 2. Dânchủhóavàcátính 3. Nam kìtựtrị 4. Báochí Nữquyền/ giới: phongtràodựatrênquanniệmquyền/ địavị, uytín, uythế, uylựctoàndiệnnhiềumặt, sống, vẻđẹp