1 / 15

Các quy trình khi khách đến cửa hàng

Các quy trình khi khách đến cửa hàng. 1/ bảo vệ: tươi cười chào khách và dắt xe cho khách. 2/ NVBH: mở cửa cho khách, tươi cười và chào khách đồng loạt. NVBH nhanh nhẹn mở cửa cho khách. NVBH tươi cười và cuối đầu chào khách đồng loạt. 3/ NVBH: hướng dẫn khách.

eugene
Download Presentation

Các quy trình khi khách đến cửa hàng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Các quy trình khi khách đến cửa hàng

  2. 1/ bảo vệ: tươi cười chào khách và dắt xe cho khách

  3. 2/ NVBH: mở cửa cho khách, tươi cười và chào khách đồng loạt NVBH nhanhnhẹnmởcửachokhách

  4. NVBH tươicườivàcuốiđầuchàokháchđồngloạt

  5. 3/ NVBH: hướng dẫn khách NVBH tìmhiểunhucầukháchvàhướngdẫnkháchđếnkhuvựcmàkháchcần

  6. 4/ NVBH: đồng loạt chào khách khi khách đến khu vực của mình NVBH tươicườivàcuốiđầuchàokháchđồngloạt

  7. 5/ CHT, KT, TQ: dừng công việc và đứng dậy chào khách CHT, KT, TQ khinghetiếngchàokháchlậptứcdừngmọicôngviệc, đứngdậyhướngmắtvềkháchvàcuốiđầucườichàokhách

  8. 6/ NVBH: nhiệt tình, vui vẻ, tươi cười khi tư vấn cho khách NVBH đeobaotay, đứnglệchvớikhách, vuivẻ, nhiệttình, tươicườitưvấnchokhách

  9. 7/ TQ: đứng dậy tươi cười giao dịch với khách hàng, cám ơn và hẹn gặp lại khách TQ vuivẻđứngdậygiaodịchvớikháchhàngbằng 2 tay

  10. TQ tươicườicámơnkháchhàngvàhẹngặplạikhách

  11. 8/ NVBH: hướng dẫn khách kiểm tra lại sản phẩm, cám ơn và hẹn gặp lại NVBH giaosảnphẩmchokhách, khôngquênhướngdẫnkháchkiểmtralạisảnphẩm

  12. NVBH tươicườicámơnkháchvàhẹngặplạikhách

  13. 9/ NVBH: nhanh nhẹn mở cửa tiễn khách NVBH mởcửatiễnkhách, tươicườicámơnvàhẹngặplạikhách

  14. 10/ Bảo vệ: nhanh nhẹn dắt xe cho khách, tiễn khách Nhanh nhẹn dắt xe Cám ơn khách, hẹn gặp lại

  15. Thank You !!!

More Related