1 / 16

Bài : Luyện tập (tiết 132)

Bài : Luyện tập (tiết 132). Mời bạn chọn một câu. TOÁN. LUYỆN TẬP. Bài 1 : Viết (theo mẫu). Hàng. Viết số. Đọc số. Chục nghìn. Nghìn. Trăm. Chục. Đơn vị. 6. 6. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 7. 7. sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy. Viết theo thứ tự từ trái sang phải

edita
Download Presentation

Bài : Luyện tập (tiết 132)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài : Luyện tập (tiết 132)

  2. Mời bạn chọn một câu.

  3. TOÁN LUYỆN TẬP

  4. Bài 1 : Viết (theo mẫu) Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 6 6 3 3 4 4 5 5 7 7 sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy Viết theo thứ tự từ trái sang phải Từ hàng lớn nhất tới hàng bé nhất Đố bạn nêu được cách viết số 4 5 9 1 1 3 3 bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba Các bạn hãy làm những bài còn lại vào phiếu bài tập nhé! 4 5 9 Cách viết số Cách đọc số 2 6 3 7 2 1 sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt 6 3 7 1 4 7 5 3 5 4 7 5 3 5 bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm

  5. Bài 2: Viết (theo mẫu) Vỗ tay tuyên dương đội chiến thắng đi nào! Mình tin các bạn sẽ làm đúng! Viết số Đọc số 31942 ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai 97145 chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm Mẫu 27155 hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89371 tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt

  6. Mời các bạn chơi trò Tập dọc toán Mời bạn đọc: 89 429 36 488 58 099 25 968 39 178

  7. Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé! Sáu mươi tám nghìn bốn trăm. Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu. Ba mươi nghìn một trăm mười một. 68 400 27 006 30 111

  8. Bài 3: Số ? Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị Dãy số được viết theo quy luật nào? a) ? ? ? ? ………; ………; 36 525; 36 520; 36 521; ………; ………; 36 522; 36 526; 36 523; 36 524; b) ? ? ? ? ………; ………; 48 187; 48 183; 48 184; ………; ………; 48 185; 48 188; 48 189; 48 186; c) ? ? ? ? ………; ………; 81 322; 81 317; 81 318; ………; ………; 81 319; 81 320; 81 321; 81 323; Các bạn hãy làm bài 3 vào vở

  9. Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau? Dãy số được viết theo quy luật nào? Các số này đều có hàng trăm, hàng đơn vị, hàng chục là 0 Số liền sau lớn hơn số liền trước 1000 đơn vị. 11 000 12 000 13 000 ? 14 000 ? 15 000 16 000 ? 17 000 ? ? ? 10 000 ? 18 000 19 000 Những số gì đây Số tròn nghìn Các bạn hãy hoàn thành tia số giúp mình nhé!

  10. Trò chơi truyền số 86 192 31 886 53 184

  11. Các bạn làm rất giỏi!

  12. Câu 1: Em hãy đọc các số : 19 286 30 884 12 592 Mười chín nghìn hai trăm tám mươi sáu Ba mươi nghìn tám trăm tám mươi bốn Mười hai nghìn năm trăm chín mươi hai

  13. Câu 2: Em hãy viết các số: • Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi hai. • Tám mươi sáu nghìn ba trăm mười tám. 20 062 86 318

  14. Câu 3: Số ? 26 306; 26 307; ...; ...; 26 310. 26 306; 26 307; 26 308; 26 309; 26 310

  15. Câu 4: Số? 31 000 32 000 31 000 32 000 33 000 34 000

  16. Viết các số sau: a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm. b) Bốn mươi lăm nghìn không trăm mười một. 23 600 45 011

More Related