1 / 53

TS Nguyễn Tú Anh

Chuyên đề 2: Mối quan hệ phát triển kinh tế và thu chi ngân sách ở Việt Nam: Chính phủ , kinh tế thị trường và Chính sách tài khóa. TS Nguyễn Tú Anh. Vai trò của Chính phủ trong nền kinh tế thị trường. Vai trò chủ yếu của chính phủ là

dominy
Download Presentation

TS Nguyễn Tú Anh

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuyênđề 2: Mốiquanhệpháttriểnkinhtếvàthu chi ngânsách ở Việt Nam: Chínhphủ, kinh tếthịtrườngvàChínhsáchtàikhóa TS NguyễnTúAnh

  2. VaitròcủaChínhphủtrongnền kinh tếthịtrường • Vaitròchủyếucủachínhphủlà • bảođảmmộtkhuônkhổluậtphápđểtấtcảcáchoạtđộng kinh tếdiễnra. • sảnxuấthànghóavàdịchvụ; điềutiếtvàtrợgiúpcácnhàsảnxuấttưnhân; • muahànghóadịchvụ, từtênlửachođếnhoạtđộngvệsinhđườngphố; • phânphốilạithunhập.

  3. Đảmbảohệthốngphápluật • Đảmbảoquyềntàisản, quyềnsởhữutưnhân: lànềntảngcănbảnđểngườidântíchlũytàisảnvàhoạtđộng kinh tế; • Đảmbảoquyền kinh doanhcủamọingười: khuyếnkhíchsángtạotrong kinh doanh; chốngđộcquyền; • Đảmbảohiệulựccủacác cam kếthợpđồng; Ápđặtnhữnghạnchếđốivớimộtsốhợpđồng; • Xâydựngmôitrường kinh doanh: cácquyđịnhđiềutiếtthịtrường; • Giámsátcácthịtrường: tàichính, bấtđộngsản, ngoạihối, laođộng, hànghóa, v.v…

  4. Sảnxuấthànghóavàdịchvụ • Đốivớinhữngmặthàngcôngcộng: giáodục, y tế, môitrường, vànhữnghànghóathiếtyếukhác; • MứcđộthamgiacủaChínhphủvàohoạtđộngsảnxuấthànghóavàdịchvụ ở nhữngnướckhácnhaulàkhácnhau; • Lý do đểchínhphủthamgiavàohoạtđộngsảnxuấthànghóadịchvụ: thấtbạicủathịtrường, hànghóacôngcộng, v.v..

  5. Thamgiagiántiếp: trợcấpsảnxuất • Trợcấpchonôngnghiệp • Trợcấpcho SMEs • Trợcấpcácngànhcôngnghiệphỗtrợ • Trợcấpgiáodụcđàotạo; • Hìnhthứctrợcấp: • Cấptiền • Giảmgánhnặngthuế • Cấptíndụng • Cấpbảolãnh, bảohiểm

  6. Muahànghóavàdịchvụ • Muacácdịchvụmàtưnhâncóthểcungcấp: nhưvệsinhmôitrường, tưvấn, đàotạo, bảodưỡngcáctàisảncông, vũkhí, • Vềnguyêntắcnhữnggìdoanhnghiệpnhànướccóthểsảnxuấtvàcungcấpthìnhànướccóthểđấuthầuvàchophéptưnhânthamgia; • Nhànướccóthểtạolậpthịtrườngđểtạomôitrườngchocácdoanhnghiệptrongnướcpháttriển: Boeing, Airbus, giườngbệnh, thuốc, v.v..

  7. Phânphốilạithunhập • Hỗtrợnhữngngườiyếuthế • Đảmbảocôngbằngcơhộichomọingười • Đảmbảo an sinhxãhội, ổnđịnhxãhội • Cácbiệnpháp: đánhthuếngườigiàutrợcấpngườinghèothông qua cácchươngtrình: • Hỗtrợcôngcộng: trợcấpngườinghèo, ngườitàntật,v.v… • Bảohiểmxãhội

  8. Thểchế kinh tếthịtrường ở Việt Nam

  9. Thểchế kinh tếthịtrường • Hoạtđộng kinh tế: cáchthứcsửdụngcácnguồnlựcsẵncóđểthỏamãncácnhucầurấtđadạngcủa con người. • Nhucầuvôtậnvs.nguồnlực khan hiếm chi phícơhộisửdụngnguồnlực cạnhtranhsửdụngnguồnlực  thểchế kinh tế: • Sảnxuấtcáigì? ở đâu? choai? nhưthếnào? sửdụngnguồnlựcnào? phânbổnhưthếnào? • Cácvấnđềnàyđượcthựchiệnthông qua sựthỏathuậntựnguyệncủacáccánhântrongxãhội thểchế kinh tếthịtrường. Ngượclạinếunhànướcthựchiệncácchứcnăngtrên kinh tếkếhoạchhóatậptrung

  10. Lýthuyếtvềphúclợi • Địnhlýcănbảnthứnhất: thịtrườngcạnhtranhtự do sẽdẫnđếncânbằng (CânbằngWalras) vànguồnlựcphânphốitạitrạngtháicânbằngnàyluônđạthiệuquảPareto. • hãyđểthịtrườnghoạtđộngvàkếtquảsẽđạtđượchiệuquảPareto. • Tuynhiên: thông tin khônghoànhảo, bấttươngxứng • Địnhlýcănbảnthứhai: bấtkỳmộtphânphốihiệuquả Pareto đượcxãhộimongđợinàocũngcóthểđạtđượcbằngcáchtáiphânbổlạinguồnlựcban đầusauđóhãyđểthịtrườngcạnhtranhhoạtđộng.

  11. 7 dấuhiệukhônghiệuquảcủanền kinh tế • Khuvựcsảnxuấtkhônghiệuquả: • Đểnguồnlựcdưthừa (thấtnghiệp, đấtbỏhoang) • Cầnnhiềunguồnlựchơnđểsảnxuấtracùngmộtmứcsảnlượng (khônghiệuquảvềcôngnghệ) • Phânbổsainguồnlựcsảnxuất (VD: nhàgiáođilàmnông, thợmộcđilậptrình…) • Khuvựctiêudùngkhônghiệuquả: • Cóhàngtiêudùngdưthừahoặckhôngđượcphânbổ • Phânbổhànghóakhôngđạthiệuquả Pareto • Khônghiệuquảtrongsảnxuấtvàtiêudùng • Hànghóasảnxuấtđượcphânbốchotiêudùngvàngượclại: nhânviênthiếumáytính, sếplạicómáytính ở nhàchơi game • Phânbổsainguồnlựcgiữacácngànhkhácnhau: đấtnôngnghiệptrồnglúavàđấttrồngmàu

  12. Kinh tếtưnhân: cốtlõicủathểchế kinh tếthịtrường • Thểchế kinh tếthịtrườngcókhảnăngphânbổnguồnlựctiếpcậnhiệuquả Pareto vàkhắcphụcđượcnhữngđặctrưng phi hiệuquảcủanền kinh tế • Đặctrưngcơbảncủa kinh tếthịtrườnglà: mọitraođổitrongnền kinh tếđềuthông qua sựthỏathuậntựnguyệncủacáccáthểtrongxãhội.  kinh tếtưnhân

  13. Tiềnđềcủa kinh tếtưnhân • Sởhữutưnhân:mỗicáthểđượctự do thựchiện ý chívềviệctraođổinguồnlựcdựatrêntínhtoánvềlợiíchcủachínhanh/chịta • Tự do thươngmạivà kinh doanh; • Tự do đàmphán, kíkếthợpđồng; • Tự do quyếtđịnhvềđầutưcácnguồnlựccủacánhânnhưlựachọnnghềnghiệp, lựachọnnơihọctập, lựachọnnghềnghiệpvànơilàmviệc,…; • Tự do tiêudùng.

  14. Thừanhậnquyền kinh doanhvàquyềnsởhữutưnhântạiViệt Nam (1) • Hệthốngkhoántrongnôngnghiệpđượcápdụngtừ 1981, chínhthứchóabằngNghịquyết 10 củaĐảngnăm 1988: thừanhậncáchộgiađìnhnhưlàmộtđơnvịkinhtếvàlàđơnvịraquyếtđịnhsảnxuất • Năm 1988, Hộiđồngbộtrưởng (nay làchínhphủ) đã ban hànhmộtloạtcácnghịđịnhnêurõquyềncủakhuvực phi nhànướctrongsảnxuấtcôngnghiệp • Quyềnsởhữutưnhânđượcthừanhận, bảovệ, vàđược cam kếtkhôngbịquốchữuhóatrongHiếnpháp 1992 • Quyềnsởhữuvàsởhữutưnhân: được chi tiếthóatrongBộLuậtDânsựđầutiên 1995 (vàsửađổinăm 2005).

  15. ThừanhậnquyềnkinhdoanhvàquyềnsởhữutưnhântạiViệt Nam (2) • Năm 1990, LuậtDoanhnghiệpvàCôngtyđược ban hànhvàsauđóđượcthaythếbởiLuậtDoanhnghiệp1999 điềuchỉnhcácdoạnhnghiệpngoàiquốcdoanh. • Luậtdoanhnghiệpnhànước (1995 vàsửađổi 2003) điềuchỉnhcácdoanhnghiệpquốcdoanhvàLuậtĐầutưnướcngoài (1996) điềuchỉnhhoạtđộng kinh doanhcủacácdoanhnghiệpcóvốnđầutưnướcngoài. • Năm 2005 Luậtdoanhnghiệpmớiđược ban hành, thốngnhấtviệcquảnlýcáchìnhthứcdoanhnghiệpnàyvàotrongmộtbộluậtchung.

  16. Yếutốtácđộngđếnsựpháttriển kinh tếtưnhân • Xâydựngđượcđầyđủcácthểchếcầnthiếtcủanền kinh tếthịtrường • Hoànthiệnhệthốngluậtpháp; • Mởrộngkhảnăngtiếpcậnthịtrườngtrongvàngoàinước • Hệthốngcácthịtrườngnhântốvàhệthốngthểchếđểvậnhành, giámsát, cácthịtrườngnày; • Hệthốngcácthịtrườnghànghóavàdịchvụ; • Đốivớicácnướcđangchuyểnđổi • Tạosânchơibìnhđẳnggiữa kinh tếtưnhânvà kinh tếnhànước; • Quátrìnhtưnhânhóa;

  17. XâydựngcácthểchếthịtrườngtạiViệt Nam • Đấtđai • Luậtđấtđaiđược ban hànhlầnđầutiênvàonăm 1987 chínhthứcthừanhậnquyềnsửdụngđất, sauđóđượcsửađổivàocácnăm 1993, 1998 vànăm 2003. • 1987: chưachophépmuabánchuyểnnhượngquyềnsửdụngđất., • 1993: ngườisửdụngđấtđượcquyềnchuyểnđổi, chuyểnnhượng, chothuê, thừakếvàthếchấpquyềnsửdụngđất. • 2003: thêm 4 quyền: gópvốnkinhdoanh, chothuêlại, tặngcho, vàbảolãnh. • Đâylànhữngyếutố then chốttrongviệchìnhthànhvàpháttriểnthịtrườngyếutốsảnxuấtquantrọngnày

  18. XâydựngcácthểchếthịtrườngtạiViệt Nam • Thịtrườngvốnvàtiềntệ • Hệthốngngânhàng 1 cấpđượcthaythếbằnghệthốnghaicấpvàchínhthứchoạtđộngvàonăm 1990 • thịtrườngđấugiátráiphiếukhobạcvàcáckhoảnnợngắnhạnđượcthànhlập. • Thịtrườngchứngkhoánbắtđầuvậnhànhnăm 2000. • Cácngânhàngcóvốnđầutưnướcngoài, cácngânhàngcổphầnvàcácđịnhchếtàichínhkháccũngtừngbướcđượcphéphoạtđộngkểtừnăm 1997 • Thịtrườngtiềntệdầndầnđượcthànhlập: thịtrườngliênngânhàngvềđồngnộitệhìnhthànhnăm 1993, năm 1994 thànhlậpthịtrườngliênngânhàngđồngngoạitệ.

  19. XâydựngcácthểchếthịtrườngtạiViệt Nam • Thịtrườnglaođộng: • Luậtlaođộngđược ban hành 1994 vàsauđóđượcsửađổivàonăm 2002. Bộluậtnàyđãchínhthứcthừanhậnthịtrườnglaođộngvàđưarakhungpháplýchothịtrườnglaođộngvậnhành. Lầnsửađổinăm 2002 quyđịnhthêmcácvấnđề: • Xuấtkhẩulaođộng, laođộngnướcngoàilàmviệctàiViệt Nam • Tranhchấpvàhòagiảilaođộng • Quyđịnhcụthểhơnvềtráchnhiệmđóngbảohiểmxãhội.

  20. Cácthểchếthịtrườngkhác • Luậtthươngmạiđược ban hànhlầnđầutiênvàonăm 1997 vàsửađổi 2005 • Luậtcạnhtranhđượcthông qua năm 2004 vàcóhiệulựcvàotháng 7 năm 2005. • Luậtphásảnthông qua năm 1993 vàsửađổivào 2004. • Luậtsởhữutrítuệ (12/2005, hiệulực 7/2006). • Luậtbảovệmôitrường (1993, sửađổi 2005) • Saukhigianhập WTO Việt Nam đãthông qua hơn 27 luậtmớikhácđápứngyêucầucủatổcôngtác WTO

  21. Cácthểchếthịtrườngkhác: Luậtđầutư • Luậtđầutưnướcngoàiđược ban hànhlầnđầuvàonăm 1987 vàsaubốnlầnsửađổibổ sung vàocácnăm 1990, 1992, 1996 và 2000 • Luậtkhuyếnkhíchđầutưtrongnướcđược ban hànhnăm 1994, vàsửađổivàonăm 1998 • Đếnnăm 2005 hailuậtđầutưđượchợpnhấtthànhLuậtđầutưchungvàcóhiệulựcvàongày 7/2006 đồngthời • Điềuchỉnhchungcáchoạtđộngđầutưkhôngphânbiệtnhàđầutưtrongnước hay nướcngoài • Nângcấpquảnlýnhànước: tốithiểuhóacác can thiệphànhchính, hỗtrợvàhướngdẫnvềviệcápdụngnguyêntắcđốixửquốcgiavàtốihuệquốc • Quyđịnhrõquyềnvànghĩavụcủanhàđầutư.

  22. Chínhphủ can thiệpvàothịtrường: Thấtbạicủathịtrường • Thấtbạicủacạnhtranh: độcquyền • Hànghóacôngcộng • Nhữngyếutốngoạilai: môitrường, • Thịtrườngkhônghoànhảo: thịtrườngtưnhânkhôngthểđảmbảocungcấphànghóavàdịchvụ, mặcdù chi phícungcấpthấphơn chi phímàcáccánhâncóthểtrả, thìcósựthấtbạicủathịtrường hay thịtrườngkhônghoànhảo. Vídụthịtrườngbảohiểm, thịtrườngvốncho SMEs, chocánhânv.v…, thịtrườngđòihỏiquymôtiêudùnglớn, v.v.. • Thấtbạivềthông tin • Thấtnghiệp, lạmphátvàmấtcânbằng • Nhữngmốiquanhệgiữanhữngthấtbạicủathịtrường

  23. Thấtbạicủanhànước • Thông tin hạnchế • Kiểmsoáthạnchếđốivớiphảnứngcủatưnhân: vídụchínhsáchcấmđuổingườichothuênhàrakhỏinhàtrongmùađônglạibuộcngườinghèokhôngcónhà ở trongmùađông. • Kiểmsoáthạnchếđốivớibộmáyhànhchínhquanliêu • Nhữngchínhsáchrấttốtnhưngkhôngthểthựcthi do khôngkiểmsoátđượcquátrìnhthựcthi. • Sựphảnứngcủacácnhómlợiíchkhácnhau

  24. GDP vàchínhsáchtàikhóa

  25. Tổng chi tiêu Tổng thu nhập Doanh thu Chi tiêu thị trường hàng hoá và dịch vụ cuối cùng Bán HH-DV Mua HH-DV Hãng SX KD Hộ gia đình Đầu vào SX Vốn, lao động, tài nguyên, công nghệ thị trường các yếu tố sản xuất Lương, lãisuất, tiềnthuê, lợinhuận Thu nhập Vòng chu chuyển kinh tế vĩ mô

  26. Tiền NK ThịtrườngHànghóa NK Hànghóadịchvụ Doanhthu Tiền XK XK C G ThếGiới Hãng HộGiaĐình Chínhphủ Tax Lương, lãisuất, tiềnthuê, lợinhuận Thịtrườngnhântốsx I=Vốn, đấtđai, laođộng, Nguyênvậtliệu, máymóc

  27. Tổngsảnphẩmtrongnước(Gross Domestic Product - GDP) Địnhnghĩa: Làtổnggiátrịthịtrườngcủatấtcảhànghóavàdịchvụcuốicùngđượcsảnxuấtratrongphạm vi mộtnước, trongmộtthờikỳnhấtđịnh. Côngthức: GDP= C+I+G+X-IM

  28. Tổng sản phẩm trong nước… • Giá trị thị trường… • Sử dụng tiền tệ (giá cả) để tính toán • 1 gà trống + 1 vịt mái = 2 con ? • 1 ngựa đực + 1 lừa cái = 2 con hay 3 con? • 80.000VND*1 gà trống + 60.000VND*1 vịt mái = 140.000 (VND)

  29. Tổng sản phẩm trong nước… • …Hànghóavàdịchvụ… • Tínhnhữngsảnphẩmđượcđemratraođổi • Mộtsốsảnphẩmtựcungtựcấpkhôngđượctính • VD: tựnấunướng, chămsócnhàcửa • Cómộtsốsảnphẩmkhôngđượcđemratraođổinhưngvấnđượcướctínhtheogiáthịtrường. • VD: ở nhàriêngnhưngvẫnđượctínhlàđangthuênhàvàtrảtiềnnhàchochínhbảnthân.

  30. Tổng sản phẩm trong nước… • …Hànghóavàdịchvụcuốicùng… • Tínhcácsảnphẩmtớitayngườitiêudùngcuốicùng. • Khôngtínhcácsảnphẩmtrunggianđượcdùnglàmđầuvàođểsảnxuấtrasảnphẩmcuốicùngmộtcáchđộclập • Khôngtínhgiátrịmuabánnhữnghànghóađã qua sửdụng (trừhàngnhậpkhẩu) • Mụcđíchlàtránhviệctínhtrùng (double-counting)

  31. Tổng sản phẩm trong nước… • VD: côngtymáytínhmua ổ cứng $100, mainboard $200, mànhình $150, phụkiệnkhác $50 vềlắprápvàbánmáytínhtớitayngườitiêudùngvớigiá $600. • Sảnphẩmtrunggianlàcácbộphậnkểtrên, sảnphẩmcuốicùnglàchiếcmáytínhhoànchỉnhtớitayngườitiêudùng • Chúngtachỉtínhgiátrịchiếcmáytínhcuốicùng $600 vàkhôngcầnphảitínhlạicácbộphậnmộtcáchđộclậpvào GDP. • Nhưngcácbộphậnnhư ổ cứng, mainboard v.v.. Muavềchưalắprápđang ở trongkhothìvẫntính. Nhữngmáytínhchưabánđượcđanglưukhocũngđượctínhtheogiábán.

  32. Tổng sản phẩm trong nước… • …Sảnxuấtratrongmộtthờikỳ… • Chúngtaquantâmtớithờiđiểmsảnxuấtchứkhôngquantâmtớithờiđiểmtiếnhànhmuabánsảnphẩmđótrênthịtrườngkhitính GDP • VD: chiếcôtôsảnxuấtra 31/12/2009 vàbánchokháchhàngvào 1/1/2010 thìgiátrịchiếcôtônàyđượctínhvàonăm 2009.

  33. Tổng sản phẩm trong nước… • …Trong một nước… • chỉ những hoạt động sản xuất diễn ra trong chữ S mới được tính vào GDP Việt Nam • VD: chiếc ôtô Ford Việt Nam của công ty Ford 100% vốn nước ngoài có giá $35.000 => tính vào GDPVN • VD: bức họa của người Việt Nam đang cư trú ở Pháp vẽ và rao bán $2000=> không tính vào GDPVN

  34. Tổng sản phẩm trong nước… • …Trong một thời kỳ nhất định • Mọi hoạt động sản xuất diễn ra từ ngày 1/1/2010 tới 31/12/2010 sẽ được tính vào GDP năm 2010.

  35. Tổng sản phẩm trong nước… • GDP làbiếnkỳ (flow): phảnánhlượngtạoratrongmộtkhoảngthờigian • Biếnđiểm (stock)phảnánhlượngtồntạitạimộtthờiđiểm. • VD: lượngcủacảimàmộtgiađìnhhiệncólà 1 tỷ => biếnđiểm • VD: thunhậpcủamộtgiađìnhmộtnămlà 100 triệu => biếnkỳ.

  36. Tiếpcận chi tiêu • Tiêu dùng - Consumption (C): • Chi tiêu của các hộ gia đình về hàng hoá và dịch vụ, không bao gồm chi mua nhà ở mới. • Đầu tư - Investment (I): • đầu tư cố định cho kinh doanh. • nhà ở • hàng tồn kho • Chi tiêu chính phủ -Government Purchases (G): • Chi tiêu của chính quyền trung ương và địa phương về hàng hoá và dịch vụ. • Không tính chuyển giao thu nhập. • Xuất khẩu ròng - Net Exports (NX): NX = X - IM • Xuất khẩu (X) • Nhập khẩu (IM).

  37. Chính sách tài khoá có ảnh hưởng đến tổng cầu như thế nào? • Chính sách tài khoá liên quan đến sự lựa chọn của chính phủ về chi tiêu và thu thuế. • Chính sách tài khoá có ảnh hưởng đến tiết kiệm, đầu tư và tăng trưởng kinh tế trong dài hạn. • Trong ngắn hạn, chính sách tài khoá chủ yếu tác động đến tổng cầu.

  38. Hiệuứngsốnhânvàhiệuứnglấnát • Sự thay đổi chi tiêu chính phủ có hai hiệu ứng kinh tế vĩ mô: • Hiệuứngsốnhân(multiplier effect) • Hiệuứnglấnát(crowding-out effect)

  39. Thiênhướngtiêudùngcậnbiên • MPC đomứcđộthayđổitrongtiêudùngkhicó 1% thayđổitrongthunhập: • MPC= dC/dY • Đặctrưng: thôngthường 0<MPC<1 • MPC củangườinghèocaohơnngườigiàu • MPC thườngổnđịnhtrongdàihạn • Hiệuứngsốnhân(multiplier effect) • Hiệuứnglấnát(crowding-out effect)

  40. Hiệuứngsốnhân G:  G→AD:  G →Y :  G →C: MPCx  G AD: MPCx G Sốnhân chi tiêu: mG = Y/ G = 1/(1- MPC) Nếu MPC = 0,75, thìsốnhânlà: m = 1 /(1- 0,75) = 4 • Các nhân tố ảnh hưởng số nhân chi tiêu: • Xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC)

  41. Cuối cùng, tính được Y : TínhY Điều kiện cân bằng Tính theo sự thay đổi Vì I là ngoại sinh Vì C = MPC Y

  42. Hiệuứnglấnát  rI AD G MD MD>MS  Thuếtăng, thìthunhậpcủangườidânvàdoanhnghiệpgiảm. Nếuhiệuquảđầutưcủa CP thấphơnngườidânthìtăngđầutưcôngsẽlàmhiệuquảtổngthểcủanền kinh tếgiảmxuống.

  43. Hiệuứnglấnát • Việc giảm AD gây ra khi việc mở rộng tài khoá làm tăng lãi suất được gọi là hiệu ứng lấn át. • Hiệu ứng lấn át có xu hướng làm giảm tác động của chính sách tài khoá đến tổng cầu.

  44. HiệuquảcủachínhsáchtàikhóatácđộnglêntổngcầuHiệuquảcủachínhsáchtàikhóatácđộnglêntổngcầu • Phụthuộcvào MPC • Chi tiêuvàohàngtrongnước hay nhậpkhẩu • Xu • Hiệu ứng lấn át có xu hướng làm giảm tác động của chính sách tài khoá đến tổng cầu.

  45. Ảnh hưởng của sự thay đổi thuế • Giảm thuế  Thu nhập khả dụng tăng  Tiêu dùng tăng  Tổng cầu tăng. • Số nhân thuế: mT = Y/ T = -MPC/(1- MPC) • Nếu MPC = 0,75, thì số nhân thuế sẽ là: mT = -0,75 /(1- 0,75) = -3

  46. Chi phíđầuvàonhậpkhẩutăng Chi phívốnvaynướcngoàităng Phágiátỷgiá

  47. Hiệuquảđầutưthấp

  48. Bấtổnvĩmô

  49. Tài trợ thâm hụt ngân sách Vay trong nước: Phát hành trái phiếu chính phủ  Giảm tín dụng dành cho các hãng  i  Đầu tư tư nhân ↓ Vay nước ngoài Phát hành tiền: Thuế đúc tiền

  50. Nợchínhphủvàhậuquả • Nợlớn, giảmnguồnlựcđầutưvàonền kinh tế • Khidoanhthucủacảnền kinh tếmanglạikhôngđủđểtrảnợthìnền kinh tếsẽsụpđổ • Nợlớn, rủirocao, chi phívaycao nợcàngcao khảnăngđổvỡlớn • Nợcao  rủirocao  đầutưtưnhângiảm  phảităngnợ  rủirocàngcao. • Cầnphảiđặtnợchínhphủtrongkiểmsoát

More Related