1 / 15

Tổng quan .Net Framework

Tổng quan .Net Framework. Trần Anh Tuấn A www.math.hcmuns.edu.vn~tatuana. Ý nghĩa .Net. PCs Networking Intranet Internet và Web Thách thức mới cho các mô hình sử dụng phần mềm Tính toán trên desktop  Tính toán và truyền tải dữ liệu phân tán

dessa
Download Presentation

Tổng quan .Net Framework

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tổng quan .Net Framework Trần Anh Tuấn A www.math.hcmuns.edu.vn\~tatuana

  2. Ý nghĩa .Net • PCs • Networking • Intranet • Internet và Web • Thách thức mới cho các mô hình sử dụng phần mềm • Tính toán trên desktop  Tính toán và truyền tải dữ liệu phân tán • Tạo ứng dụng độc lập với HDH và có khả năng hoạt động tương tác với nhau  .NET

  3. Bộ Khung .Net Framework • Nằm ở tầng trên của HDH • Hai thành phần chính : • Môi trường thực thi ngôn ngữ chung ( Common Language Runtime – CLR ) • Thư viện các lớp (Framework Class Library - FCL) • Bốn ngôn ngữ chính thức C# , VB.Net , C++ và Jscript.Net • Ngoài ra .Net Framework còn hỗ trợ : • Tích hợp ngôn ngữ ( kế thừa các lớp , bắt các biệt lệ , đa hình , kiểu giá trị , … )  Đặc tả CTS – Common Type System • Đặc tả ngôn ngữ chung CLS – Common Language Specification cung cấp những quy tắc cơ bản mà ngôn ngữ muốn tích hợp phải thoả mãn

  4. Bộ Khung .Net Framework

  5. Common Language Runtime (CLR) • Runtime là một agent quản lý mã nguồn khi nó được thực thi • Runtime cung cấp các dịch vụ : quản lý bộ nhớ , quản lý tiểu trình , quản lý từ xa • Runtime đảm bảo việc thực hiện được bảo mật và mạnh mẽ • Mã nguồn mà đích tới là runtime (managed code) , ngược lại (unmanaged code)  CLR cung cấp môi trường thực thi chung cho các ngôn ngữ trên nền .NET

  6. Common Language Runtime (CLR) • Bằng cách nào ? • 1. Khi biên dịch một ứng dụng .Net • 2. Môi trường phát triển dịch mà nguồn thành mã tự quản (managed code) dưới dạng ngôn ngữ trung gian MSIL (hay IL) (Microsoft Intermediate Language) • 3. Trình biên dịch phát sinh siêu dữ kiện megadata (thành viên đối tượng , kiểu , tham chiếu ,….) • MSIL và megadata  EXE file

  7. Common Language Runtime (CLR) • Khi thực thi mã ứng dụng (EXE file) • 1. Tuỳ thuộc vào chỉ thị người dùng • 2. Trình biên dịch tức thời JIT ( Just In Time ) của CLR cung cấp sẽ : • Chuyển đổi mã quản lý (managed code) thành mã máy (native code) • JIT cất giữ mã máy phát sinh vào bộ nhớ đệm cho các thao tác tương tự

  8. Common Type System (CTS) • Mã viết bằng VB sau khi biên dịch có thể gọi mã viết bằng ngôn ngữ khác không ? Trả lời : Có (nhờ vào Hệ thống kiểu thông dụng CTS) • CTS định nghĩa tập các kiểu dữ liệu chuẩn và các quy tắc tạo ra kiểu dữ liệu • Có hai kiểu chính : • Kiểu giá trị : integer , userdefined ,enum • Kiểu tham chiếu : class , array , contrỏ , interface

  9. Gabage Collector (GC) • Tôi đã làm việc trên C++ hay Visual C++ có gặp nhiều TH về lỗi thiếu bộ nhớ vậy .Net Framework xứ lý ntn ? • CLR của .Net FrameWork có cung cấp Bộ Thu Gom Rác • GC quản lý bô nhớ tự động • GC luôn theo dõi vùng nhớ được tạo qua các nút (root) của ứng dụng  giải phóng nếu không còn sử dụng

  10. Framework Class Library - FCL • Là một phần trong bộ khung .Net • Đóng gói những lớp Hướng Đối Tượng được cung cấp • Giúp bạn dễ dàng tạo các ứng dụng trên nền Window , trên nền Web

  11. Framework Class Library - FCL • Thư viện lớp của .Net Framework được tổ chức theo cấu trúc cây dựa trên khái niệm namespace (cấu trúc cây) • Có thể có nhiều lớp trùng tên nhau nhưng buộc phải nằm ở các namespace khác nhau • Namespace : Microsoft.Csharp , Microsoft.VisualBasic , Microsoft.Win32 ,System • Class: System.Array , System.Console , System.String , System.Math v.v…

  12. Visual Studio . Net 2005

  13. Visual Studio . Net 2005 • Được thiết kế dựa trên .Net Framework • Cho phép triển khai : • Ứng dụng trên nhiều ngôn ngữ Visual Basic , Visual C++ , Visual C# , FoxPro • Ứng dung Web và Web services • Ứng dụng di động • Ưu điểm : • Tất cả các ngôn ngữ đều dùng chung một Môi Trường Phát Triển Tích Hợp (IDE) • Lập trình ASP.Net : Truy cập CSDL hiệu quả , viết ứng dụng dễ dàng hơn

  14. Bài sau • Giới thiệu C# và những khái niệm cơ bản về tạo một solution , project • Hướng đối tượng trong C# • Chủ đề nâng cao trong C#(Xử lí lỗi và biệt lệ, ép kiểu do người dùng định nghĩa, event, delegates, các Attribute, các chỉ thị tiền xử lí trong C#, quản lí bộ nhớ, mã không an toàn, C# và các lớp cơ sở )

  15. HẾT BÀI 1

More Related