180 likes | 379 Views
HỌC PHẦN CẤU TRÚC MÁY TÍNH. Số tín chỉ: 3 Hình thức thi: Trắc nghiệm 60’ KT1 : Tự luận GHP : Tự luận (tuần 7) KT2 : Báo cáo bài tập lớn. 1. Tài liệu học tập. Giáo trình chính [1] Giới thiệu máy tính , Dương Thị Thu Hiền, Tài liệu lưu hành nội bộ năm 2008 Tài liệu tham khảo
E N D
HỌC PHẦN CẤU TRÚC MÁY TÍNH Số tín chỉ: 3 Hình thức thi: Trắc nghiệm 60’ KT1 : Tự luận GHP : Tự luận (tuần 7) KT2 : Báo cáo bài tập lớn 1
Tài liệu học tập Giáo trình chính [1] Giới thiệu máy tính, Dương Thị Thu Hiền, Tài liệu lưu hành nội bộ năm 2008 Tài liệu tham khảo [2] Giáo trình Lắp ráp máy tính, Dương Trung Hiếu; Nhà Xuất Bản Đất Việt. [3] Việt Văn Book, Hướng dẫn tự học và khắc phục sự cố máy tính cá nhân, Nhà xuất bản Hồng Đức. [4] Scott Mueller, Upgrading and Repairing Pcs 2
NỘI DUNG • TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MÁY TÍNH • CÁC THÀNH PHẦN CẤU THÀNH MÁY TÍNH • LẮP RÁP MÁY TÍNH • CÀI ĐẶT MÁY TÍNH • BẢO TRÌ MÁY TÍNH 3
PHẦN I TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG MÁY TÍNH • Lịch sử phát triển của máy tính • Các loại máy tính thông dụng • Phần cứng máy tính • Phần mềm máy tính 4
ENIAC Lịch sử phát triển của máy tính • 1937, Turing, khái niệm về các con số tính toán và máy Turing. • 1943-1946, ENIAC • Máy tính điện tử đa chức năng đầu tiên. • J.Mauchly & J.Presper Eckert. 5
Newman & IAS Lịch sử phát triển của máy tính • 1945, John Von Neumann đưa ra khái niệm về chương trình được lưu trữ. • 1952, Neumann IAS parallel-bit machine. 6
Lịch sử phát triển của máy tính • 1945 – 1954, thế hệ 1 (first generation) • Bóng đèn chân không (vacuum tube) • Bìa đục lỗ • ENIAC: 30 tấn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép tính/giây. 7
Lịch sử phát triển của máy tính • 1955-1964, thế hệ 2 • Transitor • Intel transitor processor • 1965-1974, thế hệ 3 • Mạch tích hợp (Intergrated Circuit – IC) • 1975, Thế hệ 4 • LSI (Large Scale Integration), VLSI (Very LSI), ULSI (Ultra LSI). 8
Máy chủ IBM Mainframe System z10. Các loại máy tính thông dụng • Mainframe: 9
Các loại máy tính thông dụng • Personal Computer (PC, Desktop PC): 10
Các loại máy tính thông dụng • Laptop (DeskNote), Notebook 11
Các loại máy tính thông dụng • PDA - Persional Digital Assistant & Tablet Computer 12
Phần cứng máy tính • Phần cứng máy tính là các thiết bị vật lý của máy tính Input Processing Output ROM Storage RAM Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài 13
Thiết bị nhập (Input Devices) • Bao gồm các thiết bị thông qua nó cho phép đưa dữ liệu vào máy tính Mouse Keyboard Máy quét 14
Thiết bị xử lý (Processing Devices) • Thiết bị xử lý (Processing Devices) CPU Mainboard 15
Thiết bị lưu trữ (Storage Devices) • Bao gồm các thiết bị cho phép lưu trữ số liệu Floppy Disk Ram HDD 16
Thiết bị xuất (Output Devices) • Bao gồm các thiết bị thông qua nó cho phép xuất dữ liệu từ máy tính ra bên ngoài Máy In Màn hình Máy chiếu 17
Phần mềm máy tính • Phần mềm là các chương trình chạy trên máy tính. • Phân loại: • Phần mềm hệ thống (System software): Linux, Windows, MSDOS, … • Phần mềm ứng dụng (Application software): Microsoft Office, Photoshop, Corel… 18