1 / 15

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM. Câu 1. Hoàn thành chuyển hóa sau. Al→Al 2 O 3 →AlCl 3 →Al(OH) 3 →Al 2 O 3 →Al→NaAlO 2 →Al(OH) 3 → Al(NO 3 ) 3 →Al 2 O 3. 4Al + 3O 2 → 2Al 2 O 3 Al 2 O 3 + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2 O AlCl 3 + 3NaOH vừa đủ → Al(OH) 3 + 3NaCl

courtney
Download Presentation

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 6 NHÔM VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA NHÔM

  2. Câu 1. Hoàn thành chuyển hóa sau.Al→Al2O3→AlCl3→Al(OH)3→Al2O3 →Al→NaAlO2→Al(OH)3→ Al(NO3)3→Al2O3 • 4Al + 3O2 → 2Al2O3 • Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O • AlCl3 + 3NaOH vừa đủ → Al(OH)3 + 3NaCl • 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O • 2Al2O3 → 4Al + 3O2 • 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 • NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3 • Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O • 2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2

  3. Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Xác định phần trăm của hỗn hợp ban đầu. • 2Al + 2NaOH + 2H2O → NaAlO2 + 3H2 • nH2=6,72/22,4 = 0,3mol • nAl= 0,3.2/3=0,2mol • mAl=0,2.27=5,4g • mAl2O3= 10-5,4=4,6g • % Al=5,4.100%/10=54% • %Al2O3 = 100%-54%=46%

  4. Cho 150cm3 dd NaOH 7M tác dụng với 100cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Hãy xác định nồng độ các chất sau phản ứng. • nNaOH= 0,15.7=1,05mol • nAl2(SO4)3=0,1.1=0,1mol • Phản ứng • 6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 • 6mol 1mol 2mol 3mol • → NaOH dư = 1,05-0,6= 0,45mol • Pư tiếp NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O • 0,45mol 0,2mol • NaOH dư = 0,45-0,2=0,25mol • Sau phản ứng gồm NaOH dư, Na2SO4, NaAlO2 • [NaOH]= 0,25/0,25=1M [Na2SO4]=0,2/0,25=0,8M [NaAlO2]=0,2/0,25=0,8M

  5. Câu 4. Đơn chức nhôm có cấu tạo • a. Lập phương tâm khối • b. Lập phương tâm diện • c. Lục phương tâm khối • d. Lục phương tâm diện

  6. Câu 5. Nhôm không tác dụng được với chất nào sau đây ? • a. Cl2 • b. NaOH • c. HCl • d. H2SO4đậm đặc nguội

  7. Câu 6. Phản ứng nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm? • a. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O • b. 2Al + Fe2O3 Al2O3+2Fe • c. 4Al +3O2 2Al2O3 • d. một phản ứng khác

  8. Câu 7. Hiện tượng quan sát được khi cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH • a. Thấy miếng nhôm tan ra • b. Xuất hiện kết tủa trắng • c. Thấy thoát ra khí không mùi • d. c,a đúng

  9. Câu 8. Có 3 kim loại Na, Fe, Al để nhận biết 3 kim loại đó ,ta dùng thuốc thử nào sau đây ? • a. H2O, HCl • b. HCl, NaOH • c. H2O, NaOH • d. H2SO4, NaOH 1

  10. Câu 9.Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại ở dưới dạng khan, như dạng corindon. Nếu corindon có lẫn tạp chất là là Cr2O3 thì nó có tên gọi là • a. Rubi • b. Saphia • c. Emeri • d. Boxit 1

  11. Câu 10. Dãy chất nào sau đây gồm toàn bộ các chất tác dụng với Al2O3 • a. HCl, CO, NaOH • b. HNO3, CO2, KOH • c. NaOH, HCl, Ba(OH)2 • d. Fe, HCl, NaOH 1

  12. Câu 11. Công thức hoá học của phèn chua • a. K2SO4Al2(SO4)324H2O • b. Na2SO4Al2(SO4)312H2O • c. KAl(SO4)212H2O • d. a,c đều đúng 1

  13. Câu 12. Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 .Hiện tượng quan sát được là • a. Xuất hiện khí bay lên • b. Xuất hiện kết tủa trắng • c. Xuất hiện kết tủa trắng rồi kết tủa tan ra • d. Không quan sát được hiện tượng 1

  14. Câu 13. Cho phản ứng Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 • a. Nước đóng vai trò là chất oxi hoá • b. NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá • c. NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá • d. Al đóng vai trò là chất oxi hoá 1

  15. Câu 14. Khi cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 thì có hiện tượng gì xảy ra. • a. Tạo ta kết tủa keo rồi tan ngay • b. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại • b. Tạo ra kết tủa keo cực đại và sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt. • d. Tạo kết tủa keo tăng ngay và sau đó kết tủa trở lại 1

More Related