530 likes | 1.33k Views
HỆ HÔ HẤP. PGS. TS. BS. Lê Thị Tuyết Lan. Cơ quan trao đổi khí : phổi Bơm để thông khí : lồng ngực cơ hô hấp hệ thần kinh hô hấp Lấy O 2 Thải CO 2 Bảo vệ Phát âm Tạo, xử lý một số chất Bắt và ly giải các cục máu đông. Cơ học hô hấp. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HÔ HẤP
E N D
HỆ HÔ HẤP PGS. TS. BS. Lê Thị Tuyết Lan
Cơ quan trao đổi khí : phổi • Bơm để thông khí : lồng ngực cơ hô hấp hệ thần kinh hô hấp • Lấy O2 • Thải CO2 • Bảo vệ • Phát âm • Tạo, xử lý một số chất • Bắt và ly giải các cục máu đông
Cơ học hô hấp KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HÔ HẤP • Định nghĩa • Bốn giai đoạn • Thông khí ở phổi • Khuếch tán O2 và CO2 tại phổi • Chuyên chở O2 và CO2 • Trao đổi O2 và CO2 tại tế bào • Luôn luôn được điều chỉnh • Mục đích của hô hấp
HỆ THỐNG CHỦ ĐỘNG HỆ THỐNG THỤ ĐỘNG CÁC CƠ HÔ HẤP ĐƯỜNG DẪN KHÍ LỒNG NGỰC PHỔI THỂ TÍCH DÃN NỞ LƯU LƯỢNG TÍNH KHÁNG TRỞ
LỒNG NGỰC 1.1. Cấu trúc 1.2. Vai trò . Thay đổi thể tích - Trên dưới - Trước sau - Ngang . Kín
CƠ HÔ HẤP 2.1. Gồm hai nhóm: . Hít vào - Bình thường: cơ hoành (C3-C5) cơ liên sườn ngoài - Gắng sức: cơ tăng đường kính trước sau cơ làm giảm kháng lực . Thở ra - Bình thường - Gắng sức
CƠ HÔ HẤP 2.2. Thần kinh điều khiển - Tự ý: bó vỏ sống - Tự động: bó bụng trên 2.3. Vai trò
MÀNG PHỔI • CẤU TẠO Lá tạng và lá thành • Áp suất âm trong màng phổi (torr) BT GS HV - 6 - 30 TR - 2,5 - 0,5 đến > 0 • Vai trò phổi theo lồng ngực giúp máu về tim Trao đổi khí tối ưu
MÀNG PHỔI Áp suất trong phổi so sánh với áp suất khí quyển
ĐƯỜNG DẪN KHÍ Phân đoạn Đường HH trên: mũi, hầu, thanh quản Đường hô hấp dưới Phân theo cấp
Cấu trúc: sụn giảm dần Tiểu phế quản 1,5 – 1 mm, không sụn • Sức cản : Bình thường 1 cm H2O Mũi, phế quản lớn 65000 tiểu PQ tận cùng Bệnh lý Do đường dẫn khí nhỏ Dễ nghẽn tắc Dễ co cơ
Terminal bronchioles . Chấm dứt đường dẫn khí đơn thuần . Động mạch phổi mao mạch phổi . Luồng khí từ laminar chuyển động Brown . Nơi đi vào của đại thực bào . Tỉ lệ độ dầy lớp cơ/ thành ống lớn nhất
Yếu tố ảnh hưởng lên sức cản đường dẫn khí • Hệ giao cảm : 1, 2 adrenergic receptors ở: épithelium, cơ trơn, mast cells, cholinergic receptors. • Hệ phó giao cảm : Muscarinic receptors • Noncholinergic, nonadrenergic innervation Vasoactive Intestinal Polypeptides.
Yếu tố ảnh hưởng lên sức cản đường dẫn khí • Các yếu tố tại chỗ: Slow reacting Substances of Anaphylaxis, Histamine, Substance P. • Thể tích phổi • Leukotriènes : LTC4, LTD4, LTE4
Vai trò của đường dẫn khí Làm ẩm Làm ấm Ngăn cản vật lạ • Gây khoảng chết
Bảo vệ đường hô hấp • Ngăn chặn vật lạ + Rào cản: niêm mạc + Lọc sạch + Kết dính thải tiêm mao – chất nhày Ho – hắt hơi tiêu hủy Hê bạch huyết Các chất Ig. No + Ngăn chặn: đóng cửa, co thắt, thở cạn + Thực bào
Lymphocytes; Plasma cells; APUD cells: amine precursor uptake, decarboxylation cell; mast cells: heparine, histamine, proteases allergy
PHỔI • Cấu tạo Phế nang Tế bào Hệ thống máu • Vai trò • Tính đàn hồi 1/3 do sợi đàn hồi 2/3 do dịch lót phế nang • Thể tích Huy động được Không huy động được
SURFACTANT • Tế bào biểu bỉ loại 2 • Gồm - Dipalmitoyl phosphatidyl choline - Apoprotein - Ca++ • Cơ chế tác dụng Sức căng bề mặt
Vai trò • Giảm sức căng bề mặt P = 2T/R Sức căng trong mặt phẳng và hình cầu
Vai trò • Ổn định đường kính các phế nang • Chống phù phế nang
NGUYÊN TẮC • PA < 0 : KIỂU THỞ ÂM • PA > 0 : KIỂU THỞ ÂM DƯƠNG
KẾT QUẢ HÔ HẤP • Thông khí phút = KLT x TSHH • Thông khí phế nang TKPN = TSHH x (KLT – KC) TSHH l/p 30 10 KLT ml 200 600 TKP ml/p 6000 6000 TKPN ml/p (200-120)x 30=2400; (600-120)x10 =4800 • Thông khí tự ý tối đa : 125 – 170 l/p