1 / 16

SQL Structured Query Language Phần 2

SQL Structured Query Language Phần 2. Chương 3. Nội dung. DDL ( D ata D efinition L anguage) Định nghĩa Database Định nghĩa cấu trúc Bảng Định nghĩa ràng buộc toàn vẹn Định nghĩa khung nhìn Tham khảo các lệnh trên trong môi trường SQL Server. Tạo Database. Trong SQL Server

corina
Download Presentation

SQL Structured Query Language Phần 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SQLStructured Query LanguagePhần 2 Chương 3

  2. Nội dung • DDL (Data Definition Language) • Định nghĩa Database • Định nghĩa cấu trúc Bảng • Định nghĩa ràng buộc toàn vẹn • Định nghĩa khung nhìn • Tham khảo các lệnh trên trong môi trường SQL Server

  3. Tạo Database • Trong SQL Server CREATE DATABASE Sales ON PRIMARY ( NAME = ‘Sale_data’, FILENAME = ‘d:\database\Sales\Saledata.mdf', SIZE = 10, MAXSIZE = 50, FILEGROWTH = 2 ) LOG ON ( NAME = 'Sales_log', FILENAME = ‘d:\database\Sales\Salelog.ldf', SIZE = 2, MAXSIZE = 5, FILEGROWTH = 1)

  4. Kiểu dữ liệu

  5. Tạo cấu trúc bảng • Sử dụng lệnh Create, Alter, Drop để tạo , sửa, xóa cấu trúc bảng • Lệnh tạo bảng Create: • Định nghĩa các cột : tên cột, kiểu dữ liệu • Khai báo các ràng buộc • Cú pháp : CREATE TABLE tênbảng ( Têncột_1 Kiểudữliệu [not null] [unique] [RBTV trên cột], …. Têncột_n Kiểudữliệu [not null] [unique] [RBTV trên cột], [RBTV bảng] )

  6. Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLEKHACHHANG( MAKH nvarchar(10) NOT NULL Primary Key, TENKH nvarchar(30) NULL, DIACHI nvarchar(40) NULL, THANHPHO nvarchar(50) NOT NULL, DIENTHOAI nvarchar(50) NULL )

  7. Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE NHANVIEN( MANVint NOT NULL, HONV nvarchar(20) NULL, TENNV nvarchar(10) NOT NULL, PHAI bit NOT NULL, NGAYSINH datetime NULL, NOISINH nvarchar(15) NULL, DIACHI nvarchar(40) NOT NULL, DIENTHOAI nvarchar(13) NULL, CONSTRAINT PK_NHANVIEN PRIMARY KEY (MANV) )

  8. Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE SANPHAM( MASP tinyint NOT NULL, TENSP nvarchar(20) NULL, DVT nvarchar(10) NULL, DONGIA real NULL, Tonkho bit ) Go ALTER TABLE SANPHAM ADD CONSTRAINT PK_SANPHAM PRIMARY KEY(MASP) Go

  9. Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE HOADON( MAHD nvarchar(5) NOT NULLPRIMARY KEY , LOAIHD nvarchar(1) NULL, MAKH nvarchar(10) NULL, MANV int NULLREFERENCES NHANVIEN (MANV), NGAYLAPHD datetime NULL, NGAYGIAONHAN datetime NULL, CONSTRAINT [FK_HD_KH] FOREIGN KEY(MAKH) REFERENCES KHACHHANG(MAKH) )

  10. Tạo cấu trúc bảng CREATE TABLE CHITIETHOADON( MAHD nvarchar(5) NOT NULL, MASPtinyint NOT NULL, SOLUONG smallint NULL DEFAULT 0 , DONGIA float NULL, CONSTRAINT PK_CTHDPRIMARY KEY (MAHD,MASP) ) Go ALTER TABLE CHITIETHOADON ADD CONSTRAINT[FK_CTHD_HD] FOREIGN KEY(MAHD) REFERENCES HOADON (MAHD) Go ALTER TABLE CHITIETHOADON ADD CONSTRAINT[FK_CTHD_SP] FOREIGN KEY(MASP) REFERENCES SANPHAM(MASP)

  11. Chỉnh sửa cấu trúc bảng • Sử dụng lệnh Alter để chỉnh sửa cấu trúc bảng : thêm/xóa cột, đổi kiểu dữ liệu, thêm/xóa ràng buộc ALTER TABLE SANPHAM ADD NHOMHANG VARCHAR(3) Go ALTER TABLE SANPHAM ALTER COLUMN NHOMHANG VARCHAR(5) Go ALTER TABLE SANPHAM DROP COLUMN NHOMHANG Go ALTER TABLE CHITIETHOADON DROP CONSTRAINT [FK_CTHD_HD] • Xóa bảng DROP TABLE SANPHAM

  12. Tạo các Ràng buộc khác • Ràng buộc miền giá trị ALTER TABLE SANPHAM ADD CONSTRAINT[CK_DG] CHECK (DONGIA>0) Go ALTER TABLE HOADON ADD CONSTRAINT CK_Ngay CHECK (NgaylapHD<=NgayGiaohang) Go ALTER TABLE SANPHAM ADD CONSTRAINT df_DG DEFAULT ‘kg’ FOR DONGIA

  13. Khung nhìn – ViewKhái niệm • Là bảng “ảo” : • Không lưu trữ dữ liệu • Khi xem dữ liệu trong View, thực chất là xem tập kết quả của một câu lệnh Select • Giống như bảng: có thể truy vấn, thêm, xóa, sửa dữ liệu thông qua view • Mục đích: • Che dấu tính phức tạp của dữ liệu • Cung cấp cơ chế đảm bảo an toàn dữ liệu • Tăng hiệu quả thực thi

  14. Khung nhìn – ViewTạo View • Cú pháp : CREATE VIEW tênview [dscột] AS SELECT … FROM … WHERE Vd1: Tạo view chứa các nhân viên có chức vụ ‘kinhdoanh’ CREATE VIEW nvKDoanh AS Select * From Nhanvien Where chucvu like ‘kinh doanh’

  15. Khung nhìn – View Công dụng • Sử dụng view Select * From nvKDoanh Go Insert into nvKDoanh Values(…) Go Update nvKDoanh Set luong = luong*1.1 Go Delete From nvKDoanh

  16. Không cập nhật trên View mà sử dụng hàm Aggregate hay Distinct khi tạo Không xóa trên View mà sử dụng hàm Aggregate hay Distinct , hoặc xây dựng từ nhiều bảng Khung nhìn – View Hạn chế • Vd2: CREATE VIEW vwHD AS Select Manv, Count(*) From Hoadon Group by Manv Go Select count(*) From vwHD Go Update vwHD Set manv = '100‘ Where manv =1 Go Delete From vwHD

More Related