240 likes | 385 Views
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾP). 3.5.3. Tính toán trong bảng:. a. Thế nào là địa chỉ ô:. - Cột: Đánh kí hiệu ngầm định bắt đầu từ trái sang phải là A, B, C,…. E. F. A. B. C. D. - Hàng: Đánh s ố hiệu ngầm định bắt đầu từ trên xuống dưới là 1, 2, 3,… . 1. 2. 3. 4. B. C. A. D.
E N D
a. Thế nào là địa chỉ ô: - Cột: Đánh kí hiệu ngầm định bắt đầu từ trái sang phải là A, B, C,… E F A B C D - Hàng: Đánh số hiệu ngầm định bắt đầu từ trên xuống dưới là 1, 2, 3,… 1 2 3 4
B C A D 1 2 3 4 - Địa chỉ ô: là cặp tên cột và tên hàng giao nhau tại đó. A1 B1 C1 D1 A2 B2 C2 D2 B3 A3 C3 D3 B4 D4 A4 C4
- Địa chỉ của 1 khối: Cặp địa chỉ của ô góc trên trái vàô góc phải dưới, phân cách nhau bởi dấu : E F A B C D B1 1 B1:D3 2 D3 3 4
- Địa chỉ hàng: Biểu diễn cặp số hiệu của nó, phân cách bởi dấu : 1 2:2 2 3 4
- Địa chỉ cột: Biểu diễn cặp ký hiệu cột của nó, phân cách bởi dấu : E F A B C D C:C
Ví dụ: Đánh địa chỉ của các ô trên bảng biểu A B C D A1 C1 1 D1 A2 B2 C2 2 C3 A3 B3 D3 3
b. Các tham chiếu ô đặc biệt - Mọi ô phía trên, cùng cột: dùng từ khóa Above. Ví dụ: =SUM(Above) - Mọi ô phía dưới, cùng cột: dùng từ khóa Below. Ví dụ: =SUM(Below)
- Mọi ô bên trái, cùng hàng: dùng từ khóa Left Ví dụ: =SUM(left) - Mọi ô bên phải, cùng hàng: dùng từ khóa Right Ví dụ: =SUM(right)
c. Thực hiện phép tính: - Kích chuột vào ô muốn hiển thị kết quả - Chỉ ra công thức tính. - Liệt kê địa chỉ của các ô tham gia tính toán.
*. Cú pháp công thức như sau: =Tên hàm(diachi_1,diachi_2,.., diachi_n) Trong đó: diachi_1,diachi_2,.. diachi_nlà địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô, công thức,… tham gia tính toán. Ví dụ: Nêu cú pháp công thức tính tổng của hàng thứ 2 trong bảng biểu sau: =a2+b2+c2 =SUM(a2:c2) =SUM(left)
*. Cách thực hiện: Bước 1: Đặt con trỏ văn bản tại ô cần hiển thị kết quả. Bước 2: Mở thực đơn Table -> Formula: Nhậpcôngthức Địnhdạngkếtquả Chọnhàm Bước 3: Kích chọn OK
d. Các phép tính hay dùng: - Hàm SUM: tính tổng của các địa chỉ được liệt kê Cú pháp: =SUM(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: SUM là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…
Ví dụ: Cho bảng biểu sau A B C D E F H I J G 1 2 3 4 5 6 Yêu cầu:Tính tổng điểm của từng học sinh, lấy 2 chữ số sau phần thập phân.
- Hàm AVERAGE: tính trung bình cộng các địa chỉ được liệt kê. Cú pháp: =AVERAGE(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: AVERAGE là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: là địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…
Ví dụ 1: Yêu cầu: Tính trung bình cộng của cột Tổng điểm.
- Hàm PRODUCT: tính tích các số được liệt kê làm biến. Cú pháp: =PRODUCT(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: PRODUCT là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: là địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…
Ví dụ: Cho bảng biểu sau: Yêu cầu: Tiền lương = Lương ngày*Ngày công
- Hàm MAX và MIN Cho ta số lớn nhất và số nhỏ nhất trong danh sách các số được liệt kê làm biến. Cú pháp: =MAX(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) =MIN(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: MAX, MIN là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: là địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…
Ví dụ: Cho bảng biểu sau: Yêu cầu: Kiểm tra xem cú pháp tìm tổng điểm cao nhất, thấp nhất trả về kết quả đúng hay sai? Tại sao? Công thức tìm tổng điểm cao nhất: =MAX(J3:J5) Công thức tìm tổng điểm thấp nhất: =min(Above)