1 / 24

CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾP)

CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾP). 3.5.3. Tính toán trong bảng:. a. Thế nào là địa chỉ ô:. - Cột: Đánh kí hiệu ngầm định bắt đầu từ trái sang phải là A, B, C,…. E. F. A. B. C. D. - Hàng: Đánh s ố hiệu ngầm định bắt đầu từ trên xuống dưới là 1, 2, 3,… . 1. 2. 3. 4. B. C. A. D.

casta
Download Presentation

CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾP)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN (TIẾP)

  2. 3.5.3. Tính toán trong bảng:

  3. a. Thế nào là địa chỉ ô: - Cột: Đánh kí hiệu ngầm định bắt đầu từ trái sang phải là A, B, C,… E F A B C D - Hàng: Đánh số hiệu ngầm định bắt đầu từ trên xuống dưới là 1, 2, 3,… 1 2 3 4

  4. B C A D 1 2 3 4 - Địa chỉ ô: là cặp tên cột và tên hàng giao nhau tại đó. A1 B1 C1 D1 A2 B2 C2 D2 B3 A3 C3 D3 B4 D4 A4 C4

  5. - Địa chỉ của 1 khối: Cặp địa chỉ của ô góc trên trái vàô góc phải dưới, phân cách nhau bởi dấu : E F A B C D B1 1 B1:D3 2 D3 3 4

  6. - Địa chỉ hàng: Biểu diễn cặp số hiệu của nó, phân cách bởi dấu : 1 2:2 2 3 4

  7. - Địa chỉ cột: Biểu diễn cặp ký hiệu cột của nó, phân cách bởi dấu : E F A B C D C:C

  8. Ví dụ: Đánh địa chỉ của các ô trên bảng biểu A B C D A1 C1 1 D1 A2 B2 C2 2 C3 A3 B3 D3 3

  9. b. Các tham chiếu ô đặc biệt - Mọi ô phía trên, cùng cột: dùng từ khóa Above. Ví dụ: =SUM(Above) - Mọi ô phía dưới, cùng cột: dùng từ khóa Below. Ví dụ: =SUM(Below)

  10. - Mọi ô bên trái, cùng hàng: dùng từ khóa Left Ví dụ: =SUM(left) - Mọi ô bên phải, cùng hàng: dùng từ khóa Right Ví dụ: =SUM(right)

  11. c. Thực hiện phép tính: - Kích chuột vào ô muốn hiển thị kết quả - Chỉ ra công thức tính. - Liệt kê địa chỉ của các ô tham gia tính toán.

  12. *. Cú pháp công thức như sau: =Tên hàm(diachi_1,diachi_2,.., diachi_n) Trong đó: diachi_1,diachi_2,.. diachi_nlà địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô, công thức,… tham gia tính toán. Ví dụ: Nêu cú pháp công thức tính tổng của hàng thứ 2 trong bảng biểu sau: =a2+b2+c2 =SUM(a2:c2) =SUM(left)

  13. *. Cách thực hiện: Bước 1: Đặt con trỏ văn bản tại ô cần hiển thị kết quả. Bước 2: Mở thực đơn Table -> Formula: Nhậpcôngthức Địnhdạngkếtquả Chọnhàm Bước 3: Kích chọn OK

  14. d. Các phép tính hay dùng: - Hàm SUM: tính tổng của các địa chỉ được liệt kê Cú pháp: =SUM(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: SUM là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…

  15. Ví dụ: Cho bảng biểu sau A B C D E F H I J G 1 2 3 4 5 6 Yêu cầu:Tính tổng điểm của từng học sinh, lấy 2 chữ số sau phần thập phân.

  16. - Hàm AVERAGE: tính trung bình cộng các địa chỉ được liệt kê. Cú pháp: =AVERAGE(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: AVERAGE là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: là địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…

  17. Ví dụ 1: Yêu cầu: Tính trung bình cộng của cột Tổng điểm.

  18. Ví dụ 2:

  19. - Hàm PRODUCT: tính tích các số được liệt kê làm biến. Cú pháp: =PRODUCT(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: PRODUCT là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: là địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…

  20. Ví dụ: Cho bảng biểu sau: Yêu cầu: Tiền lương = Lương ngày*Ngày công

  21. - Hàm MAX và MIN Cho ta số lớn nhất và số nhỏ nhất trong danh sách các số được liệt kê làm biến. Cú pháp: =MAX(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) =MIN(diachi_1,diachi_2,...,diachi_n) Trong đó: MAX, MIN là tên hàm. diachi_1,diachi_2,...,diachi_n: là địa chỉ ô, địa chỉ khối, tham chiếu ô,…

  22. Ví dụ: Cho bảng biểu sau: Yêu cầu: Kiểm tra xem cú pháp tìm tổng điểm cao nhất, thấp nhất trả về kết quả đúng hay sai? Tại sao? Công thức tìm tổng điểm cao nhất: =MAX(J3:J5) Công thức tìm tổng điểm thấp nhất: =min(Above)

  23. Các phép tính hay dùng:

More Related