1 / 56

PHÂN TÍCH CƠ BẢN

PHÂN TÍCH CƠ BẢN. Nguyễn Thanh Lâm. TỔNG QUAN. Trên thị trường tài chính nói chung và thị trường chứng khoán nói riêng , phần lớn các nhà đầu tư có kiến thức đều trang bị cho mình một hoặc nhiều cách thức để phân tích biến động thị trường nhằm phục vụ cho các hoạt động mua bán của mình.

Download Presentation

PHÂN TÍCH CƠ BẢN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÂN TÍCH CƠ BẢN NguyễnThanhLâm

  2. TỔNG QUAN • Trênthịtrườngtàichínhnóichungvàthịtrườngchứngkhoánnóiriêng, phầnlớncácnhàđầutưcókiếnthứcđềutrangbịchomìnhmộthoặcnhiềucáchthứcđểphântíchbiếnđộngthịtrườngnhằmphụcvụchocáchoạtđộngmuabáncủamình

  3. Cácphươngphápphântíchphổbiến • Phântíchcơbản - Fundamental Analysis • Phântíchkỹthuật - Technical Analysis • Phântíchtàichínhhành vi - Behavioral finance

  4. PHÂN TÍCH CƠ BẢN • Làphươngphápphântíchdựavàocácnhântốnềntảngvớimụcđíchcuốicùnglàtìmrađượcgiátrịthực (giátrịnộitại) củadoanhnghiệp • Niềm tin củacácnhà PTCB là “giátrịthịtrườngcủamộtdoanhnghiệpsẽxoayquanhgiátrịnộitạivàcóxuhướngtiếnlạigầngiátrịnộitại”

  5. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT • Làphươngphápphântíchdựavàođồthịbiếnđộnggiávàkhốilượnggiaodịchđểtừđóxácđịnhxuhướnggiácảtrongtươnglaicủachứngkhoánđó • Niềm tin củacácnhà PTKT là “giácảphảnánhtấtcảmọithông tin vàhànhđộngtrênthịtrường”

  6. Tàichínhhành vi • Làtrườngpháiphântíchphảnbiệnlạicácgiảđịnhcủathuyết “thịtrườnghiệuquả” • Niềm tin củaphươngpháp TCHV làcáctácđộngcủanhữngnhàđầutư “khôngduylý” trongnhiềutrườnghợpsẽcóảnhhưởnglâudàiđếnthịtrườngvàkhôngdễdàngthựchiệnnghiệpvụkinhdoanhchênhlệchgiáđểđiềuchỉnhthịtrường

  7. MÔ HÌNH PHÂN TÍCH TOP DOWN (MÔ HÌNH PHÂN TÍCH 3 BƯỚC)

  8. TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH Phântíchtổngquan nềnkinhtế Phân tích ngành Phân tích công ty

  9. BƯỚC 1 • Phântíchcácnềnkinhtếvàcácthịtrườngchứngkhoánkhácnhau • Mụctiêu: • Đưaracácquyếtđịnhphânbốtàisảngiữacácquốcgia • Phânbốtàisảngiữatráiphiếu, cổphiếuvàtiềnmặt

  10. BƯỚC 1 • Nhữngvấnđềcầnphântích: • Tốcđộtăngtrưởngcủanềnkinhtếvàcácthịtrườngtàichính • Nhữngchínhsáchtàichínhđangđượcchínhphủápdụng • Phântíchnhữngtácđộngcủalạmphát – lãisuất – tỷgiáhốiđoái • Vấnđềthuhútvốnđầutưvàtriểnvọngđầutưcủaquốcgia • Rủirovàsựkỳvọngvàonềnkinhtếvà TTCK

  11. BƯỚC 2 • Phântíchngành • Mụctiêu: • Xácđịnhnhữngngànhcótriểnvọng , nhữngngànhdễbịtổnthương • Nhữngngànhcótốcđộtăngtrưởngtốtvàổnđịnh so vớinềnkinhtế

  12. BƯỚC 2 • Nhữngvấnđềcầnphântích: • Phântíchcấutrúccạnhtranhcủacácngành • Nhữngthuậnlợivàkhókhănmàngànhnghềđógặpphải • Phânbiệtgiữa “ngànhhấpdẫn” và “ngànhcólợinhuậncao” • Cácràocảncạnhtranhvàưutiêncủachínhphủchotừngngành

  13. MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER

  14. MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER • Áplựccạnhtranhcủanhàcungcấp: • Sốlượngvàquymônhàcungcấp • Khảnăngthaythếsảnphẩmcủanhàcungcấp • Vídụ: • Thịtrườngcungcấp chip máytính • Thịtrườnglúagạo

  15. MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER • Áplựccạnhtranhtừkháchhàng: • Kháchhàngbaogồm: • Kháchhànglẻ • Nhàphânphối • Quymô • Tầmquantrọng • Chi phíchuyểnđổikháchhàng • Vídụ: Wal-Mart, PVGasD

  16. MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER • Áplựccạnhtranhtừđốithủtiềmẩn: • Sứchấpdẫncủangành • Nhữngràocảngianhậpngành • Vídụ: Ngànhngânhàng, ngànhtiêudùng

  17. MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER • Áplựccạnhtranhtừsảnphẩmthaythế: • Sựpháttriểncủakhoahọckỹthuật • Cácyếutốvềgiá, chấtlượng • Chi phíchuyểnđổi • Vídụ: Window và Linux , PhimcuộnvàThẻnhớ

  18. MÔ HÌNH 5 TÁC NHÂN CẠNH TRANH – MICHAEL PORTER • Áplựccạnhtranhnộibộngành: • Tìnhtrạngngành • Cấutrúccủangành • Cácràocảnrútlui • Vídụ:

  19. BƯỚC 3 • Phântíchdoanhnghiệp • Mụctiêu: • Lựachọndoanhnghiệp, cổphiếucụthểđểtiếnhànhđầutư. • Xácđịnhnhữngcôngtycótriểnvọngvàđangbịđịnhgiáthấp • Lựachọnthờiđiểmđểgiaodịchtốtnhất

  20. BƯỚC 3 • Nhữngvấnđềcầnphântích: • Phântích SWOT (điểmmạnh – điểm yếu – cơ hội – thách thức) • Phântíchtrìnhđộquảntrịcủacôngty • Phântíchcácchỉsốtrênbáocáotàichính • Địnhgiácôngty , chứngkhoán • Xácđịnhthờiđiểmmuabánhợplýnhất

  21. Lợinhuậntừđầutưchứngkhoán Chênhlệchgiá Giáthịtrường so vớigiátrịnộitạicủacôngty ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Cổtức (Dividend) Kỳvọngcủanhàđầutư Tiềmnăngcủadoanhnghiệp Tâmlý

  22. Quátrìnhphântíchdoanhnghiệp THU THẬP THÔNG TIN XÂY DỰNG MÔ HÌNH TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐÁNH GIÁ TRIỂN VỌNG QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

  23. Thu thậpthông tin • Cácnguồnthông tin baogồm: • TT từcôngty: • HOSE, HNX (www.hsx.vn; www.hnx.vn): BáoCáoTàichính (BCTC), Báocáothườngniên (BCTN), Nghịquyếthộiđồngquảntrị (NGHĐQT) • Bản tin IR (email, thưtín) • Website củacôngty • Phươngtiệntruyềnthông: • Báocáongành (Thông Tin ThươngMại, VASEP, BMI) • PTTT đạichúng: http://cafef.vn ; http://vneconomy ; http://stox.vn, ĐầuTưChứngKhoán, KinhtếViệt Nam

  24. Thu thậpthông tin • Cácnguồnkhác: • Báocáokhuyếnnghịđầutư • Hộithảocôngbốthông tin củacôngty • Hộithảocủacáccôngtychứngkhoán… • Cáccơsởdữliệutàichính: • Bloomberg • Datastreams • Stoxbiz

  25. PHÂN TÍCH SWOT

  26. PHÂN TÍCH SWOT • Điểmmạnh: • Côngtyđanglàmtốtnhữngviệcgì? • Điềugìkhiếncôngtyđónổibậthơn so vớiđốithủ? • Côngtyđócólợithếgì so vớicácdoanhnghiệpkhác? • Điểmyếu: • Côngtyđanglàmchưatốtnhữngviệcgì? • Kháchhàngvàcổđôngđangphànnànvềđiềugì? • Nhữnghạnchếkháchquanvàchủquancòntồntại?

  27. PHÂN TÍCH SWOT • Cơhội: • Cácđiểmmạnhmàcôngtycòncóthểpháttriểnthêm? • Nhữngxuhướngnàocủathịtrườngsẽủnghộcôngty? • Tháchthức: • Cácmốiđedọađếncôngtycảbêntrongvàbênngoài? • Khảnăngtrỗidậycủacácđốithủcạnhtranh? • Xuhướngthịtrườngcóđingượclạiđịnhhướngpháttriểncủacôngty ?

  28. BÀI TẬP: PHÂN NHỮNG Ý SAU VÀO SƠ ĐỒ SWOT • Vinamilkcóthươnghiệunổitiếng • Lànhàthumuasữalớnnhấtcảnướcnêncókhảnăngmặccảvớingườichănnuôitronggiáthumua • Phụthuộcvàonguyênliệunướcngoàitrongkhigiálạiluônbiếnđộng • Hệthốngphânphốirộng • Cókhảnăngđịnhgiábántrênthịtrường • Mứcđộtiêuthụsữabìnhquânđầungườicònthấp • Bịcạnhtranhmạnhmẽbởinhiềucôngtysữatrongvàngoàinước • Cácvấnđềvề an toànthựcphẩmcóthểlàmngườitiêu dung e ngạisửdụngsảnphẩmsữa • Ngànhsữađang ở tronggiaiđoạntăngtrưởng

  29. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TRÊN BCTC

  30. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TRÊN BCTC

  31. BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY BảngCânđốikếtoán Báocáokếtquảkinhdoanh Tài sản = Nợ + VCSH Phản ánh số liệu thời điểm Tính thanh khoản giảm dần Từ ngắn hạn đến dài hạn Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí Phản ánh số liệu thời kỳ Bao gồm các nghiệp vụ bằng tiền mặt và không bằng tiền mặt Thuyết minh BCTC Báocáolưuchuyểntiềntệ Chú thích về các chính sách Chi tiết về các khoản mục Dòngtiềnròng = DT vào – DT ra Phảnánhsốliệuthờikỳ 3 hoạtđộngchính: sảnxuấtkinhdoanh, đầutư, tàichính

  32. Phântíchtàichính • Làviệc đánh giá tình trạng tài chính của công tytrong quá khứ, hiện tại và tương lai • Nhằm xác định điểm mạnh và điểm yếu về tàichínhcủacôngty • Côngcụphântích • Cácbáocáotàichính • So sánhcáctỷsốtàichínhtrongquákhứ, so sánhvới ngành, lĩnh vực và các công ty trên thị trường

  33. TầmQuanTrọngcủaPhânTíchBáoCáoTàiChính (BCTC) • Cácđốitượngquantâmđếnphântích BCTC • Cổđông – nhàđầutư • Ngânhàng • Nhàcungcấp • Đốitác • Kiểmtoán – thuế • CTCK

  34. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • Khái niệm: Bảng cân đối kế toán là một bảng báo cáo tài chính tổng hợp dùng để khái quát toàn bộ tài sản và nguồn hình thành tài sản đó tại một thời điểm nhất định. • Đặcđiểm: • Số liệu chỉ phản ánh tình trạng tài chính tại thời điểm lập báo cáo. • Cótínhtổngkếttoànbộgiátrịtàisảnvànguồnhìnhthànhtàisảnsaumộtquátrìnhsảnxuấtkinhdoanh.

  35. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • Tácdụng: • Thấy được toàn bộ giá trị tài sản hiện có, hình thái vật chất của tài sản, nguồn hình thành tài sản đó. • Cungcấpthông tin vềkếtcấuvàtỷtrọngtừngloạitàisảnvànguồnvốncủadoanhnghiệp • Đánh giá khái quát tình hình tài chính, sự biến động tăng giảm của nguồn vốn chủ sở hữu.

  36. NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN(TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN) • Tàisản: • Tàisảnngắnhạn: • Tiềnvàtương đương tiền • Các khoản phải thu • Hàng tồn kho • Tài sản dàihạn: • Cáckhoảnphảithudàihạn • Tài sản cố định • Cáckhoảnđầutưtàichínhdàihạn • Nguồnvốn: • NợPhảiTrả: • Nợngắnhạn • Nợdàihạn • Vốnchủsởhữu: • Vốncổphần • Cácquỹ

  37. CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • Khônglàmthayđổitổnggiátrị BCĐKT: • Tàisản ----- Tàisản  • Nguồnvốn  ---- Nguồnvốn  • Cólàmthayđổitổnggiátrị BCĐKT • Tàisản ----- Nguồnvốn  • Tàisản  ---- Nguồnvốn 

  38. Bảng cân đối kếtoán IMP

  39. báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh • Khái niệm:Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh. • Đặcđiểm: • Số liệuphản ánh việchoạtđộngkinhdoanhcủacôngtytrongkỳbáocáo. • Mang ý nghĩa “cậpnhật” cácdiễnbiếnmớicủadoanhnghiệp

  40. báocáokếtquảhoạtđộngkinhdoanh • Tácdụng: • Giúpphân tích tình hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. • Xem xét khả năng sinh lời từ hoạt động của doanh nghiệp • Phântíchcácyếutốcấuthànhlêndoanhthu, chi phí, lợinhuậncủadoanhnghiệp.

  41. BáoCáoKếtQuảKinhDoanh Doanh Thu Thuần -Giávốnhàngbán Lợinhuậngộp +Doanhthutừhoạtđộngtàichính -Chi phítàichính -Chi phíbánhàng -Chi phíquảnlýdoanhnghiệp LN từ HĐKD +Thu Nhậpkhác -Chi phíkhác Tổnglợinhuậnkếtoántrướcthuế -Thuế Lợinhuậnròng

  42. BáoCáoKếtQuảKinhDoanh

  43. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ • Khái niệm:Làbáocáophảnánhnguồnhìnhthànhvàcáchthứcsửdụngtiềntrongquátrìnhhoạtđộngcủadoanhnghiệp • Đặcđiểm: • Phản ánh sựthayđổi, ravàocủadòngtiềntrongcáchoạtđộngcôngty. • Mô tả công ty đã thu và chi bao nhiêu tiền trong một khoảng thời gian cụ thể

  44. Bảnglưuchuyểntiềntệ Lưuchuyểntiềntừhoạtđộng SXKD Lợinhuậntrướcthuế Điềuchỉnhkhấuhao, cáckhoảndựphòng LưuChuyểntiềntừ HĐ đầutư Tiền chi đểmuasắm, xâydựng TSCĐ và TS khác Tiềnthutừthanhlý, nhượngbán TSCĐ và TS khác Lưuchuyểntiềntừ HĐ Tàichính TiềnthutừPháthành CP Tiền chi mualại CP của DN đãpháthành LC tiềnthuầntrongkỳ Tiềnvàtươngđươngtiềnđầukỳ Tiềnvàtươngđươngtiềncuốikỳ

  45. Bảnglưuchuyểntiềntệ

  46. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH • Tiêu chuẩn hoá thông tin tài chính để tiệnchoviệc so sánh, đánhgiá • Đánh giá tình hình hoạt động SXKD • Đánhgiámứcđộhiệuquả • Đánhgiákhảnăngthanhtoán • Đánhgiárủi rocủa hoạt động công ty

  47. CÁC NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH • Cácchỉsốvềkhảnăngthanhtoán: • Đánhgiákhảnăngđápứngviệctrảnợcủadoanhnghiệp. • Cácchỉsốvềhiệuquảhoạtđộng: • Đánhgiáhiệuquảhoạtđộngcủadoanhnghiệp (khảnăngbánhàng, khảnăngthuhồinợ,…). • Cácchỉsốvềcơcấutàichính: • Đánhgiáhiệntrạngvàsựthayđổicủadoanhnghiệptrongcơcấuvềtàisảnvànguồnvốn.

  48. CÁC NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH • Cácchỉsốvềkhảnăngsinhlời: • Đánhgiákhảnăngtạoradoanhthu, lợinhuậnchodoanhnghiệpvàcổđông. • Cácchỉsốvềkhảnăngthựchiệnđầutư: • Đánhgiámứcchênhlệchgiữagiátrịthịtrườngvàgiátrịcănbảncủadoanhnghiệp.

  49. Hạnchếcủaphântíchtỷlệtàichính • Phụthuộcvàosựđáng tin cậycủabáocáotàichính • Địnhnghĩatỷlệtàichính • Trong nhiều trường hợp khó xác định nhóm ngành của côngtyđểphụcvụchoviệc so sánh (HAG, ASM) • Chuẩnmựckếtoánmàcôngtyápdụngcóthểkhácnhau • Các tỷ lệ tài chính của ngành có thể chưa phải là tiêu chuẩn so sánhphùhợp • Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng tới các tỷ lệ tài chính • Trong một số trường hợp khó có thể giải thích sự biến động của các tỷ lệ tài chính

  50. Hạnchếcủaphântíchtỷlệtàichính • Yếutốđịnhtính: • Doanhthucủacôngtycóbịphụthuộcvàomộtkháchhàng, sảnphẩm hay nhàcungcấpnàokhông? • Tỷ trọng doanh thu (lợi nhuận) từ nướcngoàilàbaonhiêu? • Đốithủcạnhtranhcủacôngty? • Triểnvọngcủacôngty?

More Related