1 / 21

ÔN TẬP

ÔN TẬP. Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: 135 192 168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân sang thập phân: 11011010 10011001. CHƯƠNG 2. HỆ ĐIỀU HÀNH. Nội dung. Bài 3: Các lệnh c ơ bản của MS - DOS. Bài 4: Giới thiệu Windows.

buffy
Download Presentation

ÔN TẬP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÔN TẬP Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: • 135 • 192 • 168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân sang thập phân: • 11011010 • 10011001

  2. CHƯƠNG 2 HỆ ĐIỀU HÀNH

  3. Nội dung Bài 3: Các lệnh cơ bản của MS - DOS Bài 4: Giới thiệu Windows Bài 5: Những thao tác cơ bản trên Windows

  4. BÀI 3: CÁC LỆNH CƠ BẢN CỦA MS - DOS • MS – DOS là gì: • Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh • Ổ đĩa • Dấu đợi lệnh • Biểu diễn ký tự • Tệp và thưmục • Tệp (tập tin – File) • Thư mục và cây thưmục • Một số lệnh cơbản • Qui ước • Các lệnh cơbản

  5. I. MS – DOS là gì? MS – DOS: Microsoft Disk Operating System MS – DOS Hệ điều hành đơn nhiệm. MS – DOS giao diện với người dung thông qua dòng lệnh Hệ điều hành của Microsoft

  6. I. MS – DOS là gì? Windows XP Windows 7 Start / Run / Gõ CMD Start / Search Program and File / Gõ CMD Cách khởi động

  7. II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh Đĩa cứng Đĩa CD Đĩa mềm Gọi là ổ đĩa A, có dung lượng 1.4 MB. Thường là ổ C, D, E. Nằm trong thùng máy, dung lượng lớn. Dùng để đọc các đĩa quang, có dung lượng vài tram MB.

  8. II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh Đĩa cứng Đĩa CD Đĩa mềm

  9. II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh Đĩa cứng Đĩa CD Đĩa mềm

  10. II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh Đĩa cứng Đĩa CD Đĩa mềm

  11. II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh Dấu đợi lệnh Dấu đợi lệnh của DOS Lệnh Tên ổ đĩa

  12. III. Tệp và thư mục Tệp (Tập tin – File) .COM COMMAND Không quá 8 kí tự, không có dấu cách, +, -, *, / Không quá 3 kí tự, không có dấu cách Tên tập tin Phần mở rộng

  13. III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục

  14. III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục C:\> KHOAHOCTUNHIEN Không thể xóa, mỗi đĩa chỉ có 1 thư mục gốc Thư mục gốc

  15. III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục C:\> KHOAHOCTUNHIEN \VATLY Không quá 3 kí tự, không có dấu cách Thư mục hiện hành

  16. III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục C:\> \A*B.DOC KHOAHOCTUNHIEN \VATLY Kí tự * đứng trong phần tên chính hay tên mở rộng của tập tin sẽ đại diện cho kí tự/nhóm kí tự từ vị trí đó đến kí tự sau nó. Tập tin

  17. IV. Một số lệnh cơ bản Qui ước • Drive: Ổ đĩa. • Filename: Tên tập tin. • Path: Đường dẫn, bao gồm thư mục cha, các thư mục con kế tiếp. • Directory: Thư mục. • Sub – Directory: Thư mục con.

  18. IV. Một số lệnh cơ bản Các lệnh cơ bản

  19. IV. Một số lệnh cơ bản Các lệnh cơ bản

  20. IV. Một số lệnh cơ bản Các lệnh cơ bản

  21. Thank You !

More Related