1 / 31

Ths. Phan Hữu Nghị Phó Trưởng Khoa Ngân hàng Tài chính Đại Học KTQD Email: nghiph@neu.vn

BÀI 2 HỆ THỐNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC. Ths. Phan Hữu Nghị Phó Trưởng Khoa Ngân hàng Tài chính Đại Học KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn. Ngân sách là gì?. Khái niệm. Thu ngân sách Chi Ngân sách Cân đối ngân sách Phân cấp quản lý. 2. Ngân sách Nhà nước.

brit
Download Presentation

Ths. Phan Hữu Nghị Phó Trưởng Khoa Ngân hàng Tài chính Đại Học KTQD Email: nghiph@neu.vn

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 2 HỆ THỐNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Ths. Phan Hữu Nghị Phó Trưởng Khoa Ngân hàng Tài chính Đại Học KTQD Email: nghiph@neu.edu.vn

  2. Ngân sách là gì? Khái niệm. Thu ngân sách Chi Ngân sách Cân đối ngân sách Phân cấp quản lý 2

  3. Ngân sách Nhà nước Ngân sách Nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi có trong dự toán NSNN, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và được thực hiện trong một năm nhằm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ của nhà nước Ngân sách nhà nước là tài liệu phản ánh các khoản thu-chi bằng tiền của nhà nước 3

  4. Vai trò – Nguyên tắc quản lý • Vai trò NSNN • Duy trì bộ máy nhà nước • Khắc phục hạn chế của nền kinh tế • Điều tiết vĩ mô • Mở rộng quan hệ hợp tác • Nguyên tắc quản lý • Niên hạn • Toàn thể, thống nhất • Chuyên dùng 4

  5. Phân loại các khoản thu Căn cứ vào phạm vi phát sinh Thu trong nước Thu nước ngoài Căn cứ vào tính chất phát sinh Các khoản thu thường xuyên Các khoản thu không thường xuyên

  6. Phân loại các khoản thu Căn cứ vào hình thức động viên Thuế,phí và lệ phí Các khoản thu khác

  7. Cơ cấu chi NS 2006-2010(đv:%)

  8. Chi đầu tư phát triển • Khái niệm: là khoản chi nhằm tạo cơ sở vật chất kỹ thuật, có tác dụng làm cho nền kinh tế tăng trưởng và phát triển. • Nội dung • Đặc điểm • Chi lớn, không mang tính ổn định • Chi có tính tích luỹ • Gắn với mục tiêu, định hướng • Quy mô vốn phụ thuộc vào nguồn, tính chất… 8

  9. Chi thường xuyên • Khái niệm: khoản chi có tính đều đặn, liên tục gắn với nhiệm vụ thường xuyên của nhà nước về quản lý kinh tế-xã hội. • Nội dung • Đặc điểm • Mang tính ổn định • Phần lớn mang tính tiêu dùng • Gắn với cơ cấu tổ chức có tính bắt buộc • Phương thức cấp phát 9

  10. Phân cấp quản lý • Khái niệm • Tổ chức hệ thống ngân sách nhà nước - Ngân sách trung ương - Ngân sách địa phương (Tỉnh, Huyện, Xã) • Nguyên tắc phân cấp - Phù hợp với phân cấp quản lý KT-XH • NSTƯgiữ vai trò chủ đạo • Phân định rõ nhiệm vụ thu chi, ổn định tỷ lệ phân chia = (A-B)x100%/C (A:Tổng chi của tỉnh, B tổng thu 100% của tỉnh, C: Tỏng thu phân chia % TƯ-ĐP) • Đảm bảo công bằng 10

  11. Thu NSNN • Tỷ lệ điều tiết được tính: A - B Tđt = ----------------- x 100 % C • Tđt: Tỷ lệ điều tiết được xác định cho từng địa phương • A: Tổng chi cân đốingân sách địa phương tính theo chế độ định mức thống nhất của trung ương • B: Tổng thu NSĐP được hưởng 100% • C: Tổng các khoản thu cố định của địa phương 11

  12. Sơ đồ phân cấp quản lý

  13. Quốc hội UB T vụ Q Hội Chính phủ UB K tế NS Q Hội KBNN TW Bộ TC CQ Bộ, TW Đ vị sd NS KBNN tỉnh, TP Sở TC - VG Đvị dự toán cấp 1 tỉnh Đvị sd NS KBNN quận, huyện Phòng TC Đvị dự toán cấp 1 Đvị sd NS Đvị sd NS Ban Tài chính 13

  14. Nguồn thu NS TƯ và địa phương

  15. Các khoản thu được phân chia theo tỷ lệ % giữa NSTW và NS cấp tỉnh Thuế GTGT Thuế thu nhập doanh nghiệp ko của đơn vị HTTN Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao Thuế lợi nhuận chuyển ra nước ngoài Thuế tiêu thụ đặc biệt Phí xăng dầu khoản khác

  16. Nhiệm vụ chi của NSTW Chi thường xuyên Chi đầu tư phát triển Chi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vay Chi bổ sung quĩ dự trữ tại chính Chi bổ sung cho NS cấp dưới • Chi thường xuyên • Chi cho đầu tư phát triển • Chi trả nợ gốc tiển vay cho đầu tư • Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính • Chi bổ sung cho NS cấp dưới

  17. So sánh hoạt động chi thường xuyên cấp TW với cấp tỉnh

  18. Năm ngân sách-Chu trình ngân sách Năm ngân sách là thời gian mà dự toán ngân sách đã được phê duyệt có hiệu lực thực hiện. Chu trình ngân sách là toàn bộ quá trình từ khi hinh thành dự toán cho tới khi quyết toán xong ngân sách. Mối quan hệ giưa năm NS và chu trình NS Cơ quan tham gia vào xây dựng NSNN 18

  19. Lập dự toán ngân sách • Ý nghĩa lập dự toán • Là khâu quan trọng nhất của chu trình • Đánh giá được tổng thể kinh tế xã hội • Căn cứ lập dự toán (chủ trương phương hướng, kế hoạch chính phủ, kết quả phân tích, chế độ tiêu chuẩn) • Phương pháp lập - Từ trên xuống - Từ cơ sở lên • MTEF 19

  20. Trình tự lập NSNN • Công tác chuẩn bị • Quá trình lập • Tại đơn vị cơ sở • Tại các cấp ngân sách CQ tài chính →UBND → HDND • Lập kế hoạch NSNN tổng thể • Quá trình phê duyệt • Giao kế hoạch NSNN chính thức (phần số liệu và thuyết minh) 20

  21. Cân đối ngân sách nhà nước • Khái niệm • Các quan điểm cân đối NSNN - Lý thuyết cổ điển về cân bằng NS • Lý thuyết ngân sách chu kỳ • Lý thuyết ngân sách cố ý thiếu hụt 21

  22. Thâm hụt ngân sách nhà nước • Khái niệm • Đo lường: quy mô thâm hụt/GDP (5% của Việt nam) • Mô hình mở rộng nhà nước • Nguyên nhân • Khách quan + Khủng hoảng Ktế + Thiên tai, chiên tranh, dịch bệnh… • Chủ quan + Quản lý kém + Cơ cấu chi bất hợp lý + Hiệu quả thấp + Hệ thống thuế không thực sự hiệu quả.. 22

  23. Thâm hụt ngân sách nhà nước (tiếp) • Tác động của thâm hụt ngân sách - Lãi suất tăng, đầu tư giảm • Thâm hụt cán cân thanh toán • Tác động khác (GDP, thất nghiệp, CPI) • Giải pháp • Trực tiếp (không bền vững) + Vay nợ + Phát hành tiền + Cắt giảm chi tiêu, tăng thuế… • Gián tiếp (mang tính triệt để nhằm tăng GDP) + Khu vực quốc doanh +Ngoài quốc doanh + Vốn đầu tư nước ngoài 23

  24. Vay nợ • Nợ công và nợ quốc gia • Sự cần thiết phải vay nợ • Thị trường vay và công cụ vay • Các yếu tố ảnh hưởng lãi vay • Phương thức vay - Đấu thầu trái phiếu - Bán lẻ • Phương thức hoàn trả 24

  25. Đấu thầu trái phiếu • Lãi suất trúng thầu duy nhất • Trúng thầu đa lãi suất • Lãi suất trần (lãi suất chỉ đạo) • Tối đa bằng lãi trần • Chon từ thấp đến cao sao cho Qtt ≤ Qo • Phân bổ theo %: (ΔQo/∑Qi)*Qi • Không lãi suất chỉ đạo • Không cạnh tranh lãi suất (Trái phiếu VCB) 25

  26. Khuôn khổ chi tiêu trung hạn (MTEF) • MTEF là gì?: Là một quy trình soạn lập và xây dựng kế hoạch NS minhbạch, trong đó đề ra giới hạn nguồn lực trung hạn, được phân bổ từ trên xuống nhằm đảm bảo kỷ luật tài khoá tổng thể và đòi hỏi xây dựng dự toán chi từ dưới lên, thống nhất với các chính sách chi tiêu theo các ưu tiên chiến lược. • Sự khác giữa MTEF và NS truyền thống? 26

  27. Tại sao cần có MTEF? Tách rời, không có tính kế thừa giữa chính sách, kế hoạch và năm ngân sách Ngân sách phát sinh tăng dần (thiếu hiệu quả) Đàm phán ngân sách thiếu minh bạch Thâm hụt ngân sách Tách rời chi thường xuyên và đầu tư phát triển. 27

  28. Chuẩn mực quản lý chi tiêu công • Ý nghĩa chi tiêu công - Tấm gương phản chiếu sự lựa chọn KT-XH - Công cụ quản lý hiệu quả nguồn lực công cộng - Có tính đặc thù của từng quốc gia • Mục tiêu chính - Kỷ luật tài khoá tổng thể: tránh thâm hụt, không để NS thâm hụt lớn đến mức ko bền vững. - Đảm bảo hiệu quả phân bổ nguông lực: Xác định rõ thứ tự ưu tiên trong phân bổ nguồn lực, phù hợp với chiến lược, kế hoạch. - Đảm bảo hiệu quả hoạt động: Kết quả cao nhất với chi phí thấp nhất 28

  29. Điều kiện đối với quản lý chi tiêu công Tính trách nhiệm (giải trình và tác động) Tính minh bạch Tính tiên liệu Sự tham gia của xã hội 29

  30. Quy trình MTEF TỪ TRÊN XUốNG (C.phủ, q.hội, Bộ tàc chính,kế hoạch…) H.mức chi Tiêu sơ bộ Trung hạn Xem xét Phê duyệt dự toán K/khổ ktế vĩ mô trung hạn Thảo luận Xây dựng hạn Mức chính thức Từ dưới lên (Các ngành, tỉnh) Xây dựng dự Toán theo thứ tự ưu tiên Dự toán trung Hạn thống nhất Đánh giá mục Tiêu chiến lược 30

  31. Quan hệ dự toán giữa các năm Năm ngân Sách 2006 Dự toán năm thứ nhất 2007 Năm ngân Sách 2007 Dự toán năm thứ hai 2008 Dự toán năm thứ nhất 2008 Dự toán năm thứ ba 2009 Dự toán năm thứ hai 2009 Dự toán năm thứ ba 2010 31

More Related