1 / 36

Chapter

2. Chapter. K inh doanh điện tử toàn cầu: Làm thế nào doanh nghiệp sử dụng hệ thống thông tin. K inh doanh điện tử toàn cầu. NỘI DUNG. Xác định và mô tả các quy trình kinh doanh và mối quan hệ với hệ thống thông tin.

braith
Download Presentation

Chapter

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 2 Chapter Kinh doanhđiệntử toàn cầu: Làm thế nào doanh nghiệp sử dụng hệ thống thông tin

  2. Kinh doanhđiệntử toàn cầu NỘI DUNG • Xác định và mô tả các quy trình kinh doanh và mối quan hệ với hệ thống thông tin. • Đánh giá vai trò của hệ thống phục vụ cho các cấp quản lý trong một doanh nghiệp và mối quan hệ của chúng với nhau. • Giải thích các ứng dụng doanh nghiệp, hệ thống truyền thông và hợp tác,mạng nội bộ cải thiện hiệu suất tổ chức.

  3. Kinh doanhđiệntử toàn cầu • Giải thích sự khác biệt giữa các doanh nghiệp điện tử, thương mại điện tử và chính phủ điện tử. • Đánh giá vai trò của các hệ thống thôngtrong doanh nghiệp.

  4. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin • Quy trình kinh doanh (business process): • Luồng công việc thông tin, tài liệu, kiến thức • Bộ các hoạt động, bước • Có thể thuộc một chức năng hoặc đa chức năng • Các doanh nghiệp: Có thể được xem là bộcác quy trình kinh doanh

  5. Ví dụ của business process Sản xuất Lắp ráp các sản phẩm Bán hàng và tiếp thị Xác định khách hàng Tài chính kế toán Tạo báo cáo tài chính Nguồn nhân lực Thuê nhân viên Kinh doanhđiệntử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin

  6. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin Hoàn thành quá trình đặt hàng Fulfilling a customer order involves a complex set of steps that requires the close coordination of the sales, accounting, and manufacturing functions. Figure 2-1

  7. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Quy trình kinh doanh và hệ thống thông tin • CNTT hỗtrợ business processes theo 2 cách: • Tăng hiệu quả của các quá trình hiệntại • Tựđộnghóaquytrìnhlàmthủcông • Hỗtrợ các quy trình hoàn toàn mới có khả năng chuyển đổi các doanh nghiệp • Thay đổi dòng chảy của thông tin • Thay thế các bước tuần tự với các bước song song • Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định

  8. Xử lý giao dịch (Transaction processing systems) Thực hiện và ghi lại thói quen giao dịch hàng ngày cần thiết để tiến hành kinh doanh Ví dụ: Đơn đặt hàng, bảng lương, vận chuyển Cho phép nhà quản lý để giám sát tình trạng hoạt động và quan hệ với môi trường bên ngoài Phục vụ các mức vận hành Phục vụmục tiêuxác định trướcvà ra quyết định Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin

  9. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin A Payroll TPS A TPS for payroll processing captures employee payment transaction data (such as a time card). System outputs include online and hard-copy reports for management and employee paychecks. Figure 2-2

  10. Thông tin quản lý (Management information systems) Phục vụ quản lý bậc trung Cung cấp các báo cáo về hiệu suất hiện tại của công ty, dựa trên số liệu của TPS Cung cấp câu trả lời cho câu hỏi thường xuyên với thủ tục xác định trước để giải quyết Thông thường có ít khả năng phân tích Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin

  11. Hỗ trợ quyết định (Decision support systems) Phục vụ quản lý bậc trung Hỗ trợ việc ra quyết định nonroutine Ví dụ: tác động đến tiến độ sản xuất là gì nếu doanh số bán hàng tăng gấp đôi tháng mười hai? Thường sử dụng thông tin bên ngoài cũng như từ TPS và MIS Model driven DSS Hệ thống hỗ trợ đi lại Data driven DSS Hệ thống phân tích thị trường Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin

  12. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin MIS lấythông tin của TPS In the system illustrated by this diagram, three TPS supply summarized transaction data to the MIS reporting system at the end of the time period. Managers gain access to the organizational data through the MIS, which provides them with the appropriate reports. Figure 2-3

  13. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin Sample MIS Report This report, showing summarized annual sales data, was produced by the MIS in Figure 2-3. Figure 2-4

  14. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin Voyage-Estimating Decision Support System This DSS operates on a powerful PC. It is used daily by managers who must develop bids on shipping contracts. Figure 2-5

  15. Hỗ trợ điều hành (Executive support systems) Hỗ trợ quản lý cấp cao Hỗ trợ quyết định nonroutine yêu cầu đánh giá, thẩm định, và cái nhìn sâu sắc Kết hợp dữ liệu về các sự kiện bên ngoài (ví dụ như luật thuế mới hoặc đối thủ cạnh tranh) cũng như tóm tắt thông tin từ MIS nội bộ và DSS Ví dụ: ESS cung cấp xem từng phút của hoạt động tài chính của công ty được đo bằng vốn lưu động, các khoản phải thu, các khoản phải nộp, lưu lượng tiền mặt, và hàng tồn kho Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin

  16. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin Model of an Executive Support System This system pools data from diverse internal and external sources and makes them available to executives in easy-to-use form. Figure 2-6

  17. Hệ thống theo phân cấp nhân viên Transaction processing systems:Hỗ trợ nhân viên vận hành Management information systems and decision-support systems: Hỗ trợ nhà quản lý Executive support systems: Hỗ trợ giám đốc điều hành Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin

  18. Quan hệ giữa các hệ thống thông tin TPS: Nguồn dữ liệu chính cho các hệ thống khác ESS: Nhận dữ liệu từ hệ thống cấp dưới Dữ liệu có thể được trao đổi giữa các hệ thống Trong thực tế, hầu hết các doanh nghiệp có các hệ thống này tích hợp lỏng lẻo Kinh doanhđiệntử toàn cầu Các loại hệ thống thông tin

  19. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Ứng dụngdoanhnghiệp (Enterprise application) • Liênkếtphòng ban chức năng • Thực hiện quy trình kinh doanh trên toàn công ty • Bao gồm tất cả các cấp quản lý • Bốn ứng dụng: • Hệ thống doanh nghiệp • Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng • Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng • Hệ thống quản lý tri thức

  20. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Enterprise Application Architecture Enterprise applications automate processes that span multiple business functions and organizational levels and may extend outside the organization. Figure 2-7

  21. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Enterprise systems • Thu thập dữ liệu từ các phòng chức năngkhác nhau và lưu trữ dữ liệu trong kho lưu trữ trung tâm dữ liệu duy nhất • Giải quyết vấn đề phân mảnh, dư thừa dữ liệu • Hỗ trợ tính năng: • Điều phối các hoạt động hàng ngày • Hiệu quả đáp ứng đơn đặt hàng của khách hàng (sản xuất, hàng tồn kho) • Cung cấp thông tin có giá trị để cải thiện việc quản lý, quyết định

  22. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Enterprise Systems Enterprise systems integrate the key business processes of an entire firm into a single software system that enables information to flow seamlessly throughout the organization. These systems focus primarily on internal processes but may include transactions with customers and vendors. Figure 2-8

  23. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng(Supply chain management systems) • Quản lý các mối quan hệ vững chắc với các nhà cung cấp • Chia sẻ thông tin về • Đơn đặt hàng, sản xuất, lượng tồn kho, phân phối các sản phẩm và dịch vụ • Mục tiêu: Đúng số lượng sản phẩm đến khách hàng với số tiền ít nhất thời gian và chi phí thấp nhất

  24. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Example of a Supply Chain Management System Customer orders, shipping notifications, optimized shipping plans, and other supply chain information flow among Haworth’s Warehouse Management System (WMS), Transportation Management System (TMS), and its back-end corporate systems. Figure 2-9

  25. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng(Customer relationship management systems) • Cung cấp thông tin để phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh,đối phó với khách hàng trong bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ tối ưu hóadoanh thu, sự hài lòng của khách hàng, và giữ chân khách hàng • Tích hợp quy trình liên quan đếnkhách hàng và củng cố thông tin khách hàng từ nhiều kênh truyền thông

  26. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Salesforce.com Executive Team Dashboard Illustrated here are some of the capabilities of Salesforce.com, a market-leading provider of on-demand customer relationship management (CRM) software. CRM systems integrate information from sales, marketing, and customer service.

  27. Kinh doanhđiệntử toàn cầu • Hệthốngquảnlý tri thức (Knowledge management systems) • Hỗ trợ các quy trình để có được, tạo, lưu trữ, phân phối, áp dụng, tích hợp kiến thức • Thu thập kiến thức nội bộ và liên kết đến kiến thức bên ngoài • Bao gồm hệ thống trong toàndoanh nghiệp cho: • Quản lý văn bản, đồ họa và các đối tượng kiến thức kỹ thuật số khác • Thư mục của các nhân viên có chuyên môn

  28. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Intranets: • Mạng nội bộ được xây dựng với các công cụ tương tự và các tiêu chuẩn như Internet • Được sử dụng để phân phối nội bộ của các thông tin cho nhân viên • Thông thường sử dụng cổng thông tin cung cấp các điểm truy cập duy nhất chonhiều hệ thống • Có thể kết nối với hệ thống giao dịch của công ty

  29. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Extranets: • Mạng nội bộ mở rộng cho người dùng có thẩm quyền bên ngoài công ty • Xúc tiến luồng thông tin giữa công ty và các nhà cung cấp và khách hàng • Có thể được sử dụng để cho phép các công ty khác nhau hợp tác thiết kế sản phẩm, tiếp thị và sản xuất

  30. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Hệ thống truyền thông và hợp tác(Collaboration and communication systems) • ‘Interaction’ là 1 phần của kinh tế toàn cầu • Các công cụ: • Môi trườnghợp tác dựa trên Internet • E-mail và tin nhắn nhanh (IM) • Điện thoại di động và điện thoại thông minh • Mạng xã hội • Wiki • Thế giới ảo

  31. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • E-business (Electronic business): • Sử dụng công nghệ kỹ thuật số và Internet để thực hiện các quy trình kinh doanh chính trong doanh nghiệp • Bao gồm thương mại điện tử: • Mua bán hàng hoá qua Internet • E-government: • Việc áp dụng các công nghệ Internet và mạng kỹ thuật số cho phép các mối quan hệ giữa chính phủ và các cơ quan công cộngvới công dân, doanh nghiệp, và chi nhánh của chính phủ

  32. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Ban hệthốngthông tin (Information systems department: ) • Tổ chứcchịu trách nhiệm cho các dịch vụ công nghệ thông tin • Bao gồm lập trìnhviên, các nhà phân tíchhệ thống, các nhà lãnh đạo dự án, nhàquản lýhệ thống thông tin • Cấplãnhđạo: chief information officer (CIO), also includes chief security officer (CSO) and chief knowledge officer (CKO) • End-users: • Đại diện các phòng ban khác, đốitượng mà sửdụngứng dụng được phát triển

  33. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp • Công ty nhỏ có thể không có hệ thống thông tin chính thức • Các công ty lớn thường có bộ phận riêng biệt có thể được tổ chức theo một trong nhiều kiểu khác nhau: • Decentralized (within each functional area) • Separate department under central control • Each division has separate group but all under central control

  34. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Organization of the Information Systems Function There are alternative ways of organizing the information systems function within the business: within each functional area (A), as a separate department under central control (B), or represented in each division of a large multidivisional company but under centralized control (C). Figure 2-10

  35. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Organization of the Information Systems Function B: A separate department under central control Figure 2-10 (cont)

  36. Kinh doanhđiệntử toàn cầu Hệ thống kết nối trong doanh nghiệp Organization of the Information Systems Function C: Represented in each division of a large multidivisional company but under centralized control Figure 2-10 (cont)

More Related