180 likes | 364 Views
魚與猫. Ngư dữ miêu. 猫 miêu con mèo (DT, 16 nét, bộ trĩ 豸 ). 玻 璃 pha li pha lê (DT, pha 9 nét, bộ ngọc 玉 ; lê 15 nét, bộ ngọc 玉 ). 玻 璃 pha li pha lê (DT, pha 9 nét, bộ ngọc 玉 ; lê 15 nét, bộ ngọc 玉 ). 缸 cang cái ang, cái chum (DT, 9 nét, bộ phữu/ phẫu 缶 ). 玻璃缸中,金魚兩尾。.
E N D
魚與猫 Ngư dữ miêu
玻 璃 pha lipha lê (DT, pha 9 nét, bộ ngọc 玉; lê 15 nét, bộ ngọc 玉)
玻 璃 pha lipha lê (DT, pha 9 nét, bộ ngọc 玉; lê 15 nét, bộ ngọc 玉)
玻璃缸中,金魚兩尾。 Pha ly cang trung, kim ngư lưỡng vĩ. Trong chậu pha lê, hai con cá vàng.
來 laiđến (Đgt, 8 nét, bộ nhân 人)
竹簾外,兩燕子,忽飛來,忽飛去。 Trúc liêm ngoại, lưỡng yến tử, hốt phi lai, hốt phi khứ. Ngoài rèm trúc, hai con chim én chợt bay đến, chợt bay đi.
欲 dụcmuốn (TĐT, 11 nét, bộ 欠 khiếm)
捕 bộbắt (Đgt, 10 nét, bộ thủ 手, 扌)
小猫來,欲捕魚。 Tiểu miêu lai, dục bộ ngư. Con mèo nhỏ đến, muốn bắt cá.
我 ngãta, tôi (ĐT, 7 nét, bộ 戈 qua)
逃 đàotrốn (Đgt, 10 nét, bộ xước 辵, 辶)
我入室,猫逃去。 Ngã nhập thất, miêu đào khứ. Tôi vào nhà, mèo trốn đi.
玻璃缸中,金魚兩尾。 Pha ly cang trung, kim ngư lưỡng vĩ. Trong chậu pha lê, hai con cá vàng.
小猫來,欲捕魚。 Tiểu miêu lai, dục bộ ngư. Con mèo nhỏ đến, muốn bắt cá.
我入室,猫逃去。 Ngã nhập thất, miêu đào khứ. Tôi vào nhà, mèo trốn đi.