1 / 54

Bài 3: SERVER CONTROL

Bài 3: SERVER CONTROL. 3.1. Html Server control 3.2 . Web Server control 3.3. Client-Side Callback. 3.1 HTML Server Control. Khái niệm Cách tạo Thứ bậc Các sự kiện Xử lý dữ liệu. Khái niệm. HTML control là các đoạn mã dùng tạo các điều khiển trên giao diện

becca
Download Presentation

Bài 3: SERVER CONTROL

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 3:SERVER CONTROL 3.1. Html Server control 3.2. Web Server control 3.3. Client-Side Callback

  2. 3.1 HTML Server Control • Khái niệm • Cách tạo • Thứ bậc • Các sự kiện • Xử lý dữ liệu

  3. Khái niệm • HTML control là các đoạn mã dùng tạo các điều khiển trên giao diện • HTML control thường chỉ được sử lý ngay tại Web Browser (<h>, <a>, <input> …) • Các HTML control có thể được xử lý ngay tại phía server bằng cách chuyển chúng thành các HTML server control

  4. Ví dụ <html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml"> <head runat="server"> <title>Các điều khiển giao diện</title> <script type="text/javascript"> function Tinh() { var x, y; x = parseInt(document.getElementById("txtA").value); y = parseInt(document.getElementById("txtB").value); document.getElementById("txtTong").value = x + y; } </script> </head> <body> <form id="form_chinh" > Nhập số A:<input type="text" id="txtA" /> <br /> Nhập số B:<input type="text" id="txtB" /> <br /> <input type="button" onclick="Tinh();" name="btnTinh" value="Tổng" /><br /> Tổng là:<input type="text" id="txtTong" /><br /> </form> </body> </html>

  5. Cách tạo • Cú pháp: <TagName runat=“server”></TagName> • Ví dụ: <input type=“text” name=“txtA” runat=“server”/> • Tất cả HTML Server Control phải được đặt trong tag <form> với thuộc tính runat = “server” <form id="form1" runat="server"> …… </form>

  6. Hệ thống thứ bậc của HTML Server Controls

  7. Các sự kiện • Sự kiện: • onServerClick • onServerChange • onStartSelect,… • Cú pháp: <tagName event=“Function_Process”></tagName>

  8. Xử lý dữ liệu từ HTML Server • Cú pháp: controlfield_id.Value • Ví dụ: <html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml"> <head runat="server"> <title>Các điều khiển giao diện</title> <script runat="server"> public void btnsend_Serverclick(object sender, System.EventArgs e) { Response.Write("Hello " + txtA.Value); } </script> </head> <body> <form id="form2" runat="server"> Nhập ten:<input type="text" id="txtA" runat="server" /> <br /> <input type="submit" value="Send" id="btnsend" runat="server"onserverclick="btnsend_Serverclick" /> </form> </body> </html>

  9. Xử lý dữ liệu từ HTML Server • Lưu ý: Đối với DIV, SPAN thì phải dùng thuộc tính .innerHTML để xử lý • Ví dụ: <html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml"> <head runat="server"> <title>Các điều khiển giao diện</title> public void btnsend2_Serverclick(object sender, System.EventArgs e) { MySpan.InnerHtml="Xin chao " + txtB.Value; } </script> </head> <body> <form id="form2" runat="server"> Nhập ten 2:<input type="text" id="txtB" runat="server" /> <br /> <input type="submit" value="Send 2" id="btnsend2" runat="server" onserverclick="btnsend2_Serverclick" /> <br /> <b><span id="MySpan" runat="server"></span></b> </form> </body> </html>

  10. Thẻ Span & Div • Thẻ <span> : • Là một thẻ trung hòa, nó không thêm hay bớt bất cứ một thứ gì vào một tài liệu HTML cả • Dùng để nhóm một khối phần tử • Thẻ <div> : • Cũng  là một thẻ trung hòa • Dùng để nhóm một hoặc nhiều khối phần tử

  11. Ví dụ <body> <form id="form_chinh" > Không có gì quý hơn <span style="font-weight:bold">độc lập </span>tự do <ul> <div style="font-style:italic; color:Blue" > <li>Hà Nội</li> <li>Đà Nẳng</li> <li>TP Hồ Chí Minh</li> </div> <div style="background-color:Lime; width: 100px; height:auto; left:auto; top: auto; color:Red"> <li>Quảng Nam</li> <li>Quảng Ngãi</li> <li>Bình Định</li> </div> </ul> </form> </body>

  12. 3.2 Web server control • Khái niệm • Cách tạo • Thứ bậc • Các Control cơ bản • Các Control đặt biệt

  13. Khái niệm • Web server control là những tag đặc biệt của ASP.NET • Các control này được xử lý trên Server và đòi hỏi phải có thuộc tính runat= “server” • Web server control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.WebControls

  14. Cách tạo • Cú pháp: <asp:ControlName id= “ControlID” runat=“sever” /> • Ví dụ: <asp:LabelID=“lblMsg" runat="server"></asp:Label>

  15. Hệ thống thứ bậc của Web Server Control

  16. Các Control cơ bản • Label • Textbox • Button • CheckBox • Radio • Image • Hyperlink • List Controls group • Table • BulletedList

  17. Label • Dùng hiển thị văn bản trên trình duyệt • Thuộc tính: • ID: tên cho label • Khác: Tự nghiên cứu • Ví dụ:

  18. TextBox • Dùng để nhập liệu hoặc hiển thị văn bản chỉ đọc • Thuộc tính : • AutoPostBack:có 2 giá trị True và False khi một hành động trên trang web bẩy một sự kiện • TextMode: SingleLine, MultiLine, Pass • Value: Gán giá trị • ReadOnly: Dữ liệu không thay đổi • Khác: Tự nghiên cứu • Sự kiện: Tự nghiên cứu

  19. Button • Thường sử dụng để submit form • Phân loại: • Button • LinkButton • ImageButton • Sự kiện • Onclick() • OnserverClick()

  20. Button <asp:Button Text="Tính tổng" ID="btntinh" runat="server" onclick="btntinh_Click" /> <br /> <asp:LinkButton Text="Click ở đây" ToolTip="Gọi phương thức tính tổng" onclick="btntinh_Click" runat="server"/> <br /> <asp:ImageButton ImageUrl="~/hinh1.gif" onclick="btntinh_Click" runat="server"Height="74px" Width="82px" />

  21. CheckBox • Các thuộc tính: • Type "checkbox" • Id tên checkbox • Text Nhãn • Checked <tên id>.Checked = True/False • Item[n].Selected <tên id>.Item[n].Selected=True/False • SelectedItem<tên id>. SelectedItem • SelectedValue <tên id>.SelectedValue • SelectedIndex <tên id>. SelectedIndex • Sự kiện: • Onclick() • Onserverclick ()

  22. CheckBox <asp:CheckBox ID="CheckBox1" runat="server" Text="ghdf" /> <body> <form id="form1" runat="server"> <p>Bạn chọn màu</p> <p> <input type="checkbox" id="maudo" runat="server" />&nbsp; Đỏ<br /> <input type="checkbox" id="mauxanh" runat="server" />&nbsp; Xanh<br /> </p> <p> <input type="submit" id="btnSubmit" value="Submit " runat="server" onserverclick="btnSubmit_Click" /> </p> </form> <div id="lbltext" runat ="server" > </div> </body> <asp:CheckBoxList ID="chkchon" runat="server" > <asp:ListItem Text="Photo tài liệu - 2.000 đ" /> <asp:ListItem Text="Đĩa CD tài liệu - 7.000 đ" /> </asp:CheckBoxList>

  23. protected void btnSubmit_Click(object sender, EventArgs e) { string maudachon = " "; if (maudo.Checked) { maudachon = "Đỏ "; } if (mauxanh.Checked) { maudachon = "Xanh "; } if ((maudo.Checked) && (mauxanh.Checked)) { maudachon = "Đỏ Xanh "; } if (Page.IsPostBack) { lbltext.InnerHtml = “Bạn chọn màu: " + maudachon; } }

  24. RadioButton • Thuộc tính: • Type "RadioButton" • Id tên RadioButton • Text Nhãn • Checked <tên id>.Checked = True/False • SelectedItem<tên id>. SelectedItem • SelectedValue <tên id>. SelectedValue • SelectedIndex <tên id>. SelectedIndex • Sự kiện • onClick() • onCheckedChanged() <asp:RadioButtonList ID="rabgt" runat="server"> <asp:ListItem Text="Nam" /> <asp:ListItem Text="Nữ" /> </asp:RadioButtonList>

  25. image • Type: Image • ImageUrl : Địa chỉ của hình cần hiển thị • AlternateText: Dòng văn bản hiển thị khi hình không có sẳn • ImageAlign: Canh vị trí tương đối của hình so với văn bản trên trang • Height: Chiều cao • Width: Chiều rộng • ToolTip: Thông báo khi rà mouse Xem thêm ImageButton PostBackUrl

  26. HyperLink • ImageUrl: Đường dẫn đến hình cần hiển thị (nếu dùng thuộc tính này thì hyperlink có tác dụng giống như Imagebutton) • NavigateUrl: Địa chỉ URL cần link đến • Text: Chuỗi văn bản chỉ mục liên kết hiển thị trên trình duyệt • Target: Chỉ cửa sổ hiển thị trang đích

  27. ListControl • DropDownList • ListBox • CheckBoxList • RadioButtonList <asp:ListControlNameId=“IdName” runat=“Server”> <asp:ListItemValue=”value” Text=“text”></asp:ListItem> </asp:ListControlName>

  28. ListControl ListBox DropDownList CheckBoxList RadioButtonList <asp:ListBox ID="ListBox1" runat="server"> <asp:ListItem>Quảng Ngãi</asp:ListItem> <asp:ListItem>Đà Nẳng</asp:ListItem> </asp:ListBox> Item:có thể được tạo theo cách Coding hoặc Design Items.Count: trả về số phần tử trong listControls Items.Add(ListItem): thêm phần tử vào listControls Items.Remove(ListItem): xoá phần tử khỏi ListControl Items.Clear(): Xoá tất cả các phần tử. Items[i].Selected: trả về true hoặc false.

  29. Thuộc tính và sự kiện • SelectedIndex: trả về chỉ số của phần tử được chọn • SelectedItem: trả về phần tử được chọn. • SelectedValue: trả về giá trị được chọn. • Sự kiện: SelectedIndexChaged

  30. Dữ liệu cho ListControl • DataSource: thiết lập giá trị từ DataSource như DataTable,DataSet,Array,Collection,DataView • DataTextField: thiết lập phần tử text từ DataSource • DataValueField: thiết lập giá trị phần tử từ DataSource • DataBind(): binding data vào ListControl

  31. Table • Table: Hiển thị thông tin dưới dạng dòng và cột. • Table control cho phép xây dựng các bảng động bằng mã lệnh sử dụng các thuộc tính tập hợp Table Rows và Table Cells • Tạo Table : Disgin hoặc Code

  32. ASP ControlHTML <asp:Table ID="Table1" runat="server" Height="223px" Width="411px" GridLines="Both"> <asp:TableRow Width="8px"> <asp:TableHeaderCell Width="12px">Cột 1</asp:TableHeaderCell> <asp:TableHeaderCell>Cột 2</asp:TableHeaderCell> <asp:TableHeaderCell>Cột 3</asp:TableHeaderCell> </asp:TableRow> <asp:TableRow ID="b" runat="server"> <asp:TableCell runat="server">c1</asp:TableCell> <asp:TableCell runat="server">c2</asp:TableCell> </asp:TableRow> <asp:TableRow ID="c" runat="server"> <asp:TableCell runat="server"></asp:TableCell> <asp:TableCell runat="server"></asp:TableCell> </asp:TableRow> </asp:Table>

  33. HTMLControl <table id="Table2" style="width:41%;" > <tr> <th>cột 1</th> <th>Cột 2</th> <th>Cột 3</th> </tr> <tr> <td class="style3"> &nbsp;</td> <td class="style2"> &nbsp;</td> <td> &nbsp;</td> </tr> <tr> <td class="style3"> &nbsp;</td> <td class="style2"> &nbsp;</td> <td> &nbsp;</td> </tr> </table>

  34. BulletedList <asp:BulletedList runat="server" BulletStyle="Numbered" DisplayMode="Text" > <asp:ListItem Text="Mở đầu" /> <asp:ListItem Text="Thân bài" /> <asp:ListItem Text="Kết luận" /> </asp:BulletedList>

  35. Các Control đặt biệt • Panel • FileUpload • Calendar • AdRotator • Validation • Wizard

  36. Panel • Được dùng như ContainerControl đối với các control khác • Thi hành nhiều chức năng: Kiểm soát các control chứa trong Panel Control • Được dẫn xuất từ lớp Webcontrol <asp:Panel ID="Panel1" runat="server" BackColor="#99FF66" BackImageUrl="~/hinh1.gif" BorderStyle="Groove" Height="339px" Width="620px"> </asp:Panel>

  37. FileUpload • Dùng thực hiện upload file lên server • Các thuộc tính: • FileName: Tên file được upload lên • Hasfile: True/False tồn tại file không • FileBytes: Mảng bytes chứa nội dung file upload • PostedFile.Filename: Đường dẫn đầy đủ của file • PostedFile.ContentType: Loại File (.doc, .mdb, …) • PostedFile.ContentLength: Kích thước của File. • Các phưong thức: • SaveAs: Lưu file upload vào 1 thư mục bất kỳ • MapPath(): Trả về đường dẫn ảo của web server • PathGetExtension(): Trả về pahàn mở rộng của file

  38. Ví dụ lblfile.Text = FileUpload1.PostedFile.FileName.ToString(); lbltype.Text = FileUpload1.PostedFile.ContentType.ToString(); lblsize.Text = FileUpload1.PostedFile.ContentLength.ToString(); string filename; filename = FileUpload1.PostedFile.FileName.ToString(); FileUpload1.PostedFile.SaveAs(Server.MapPath("")+"\\bai2.3"+filename); Nên viết Code Bihind

  39. Calendar • Cú pháp: <asp:Calendar ID="calendar1" runat="server" FirstDayOfWeek="Monday" SelectedDate="2011-09-26" onselectionchanged="layngay"> </asp:Calendar> • Các thuộc tính: • DayNameFormat: Định dạng • FirstDayOfWeek: Quy định ngày đầu tuần • SelectedDate: Lấy về hoặc thiết đặt cho ngày lựa chọn • <id>.SelectedDate.<ToString() / ToShortDateString() / ToLongDateString()>; • <id>.SelectedDate.<Day / Month / Year>.ToString();

  40. AdRotator • Ý nghĩa: Dùng quảng cáo trên trang web • Thuộc tính: • ImageUrl: URL của hình ảnh cần được hiển thị • NavigateUrl: URL của trang web phải chuyển đến control khi có sự kiện click. • AlternateText: Dòng văn bản hiển thị khi hình không có sẳn • Keyword: loại quảng cáo • AdvertisementFile: file.xml • Height • Width

  41. <asp:AdRotator ID="AdRotator1" runat="server" AdvertisementFile="~/XMLFile.xml" Height="20" Width="30" /> <?xml version="1.0" encoding="utf-8" ?> <Advertisements> <Ad> <ImageUrl>Image/hinh1.gif</ImageUrl> <NavigateUrl>http://www.microsoft.com</NavigateUrl> <AlternateText>Alt Text</AlternateText> </Ad> </Advertisements>

  42. Validation • RequiredFieldValidator • Range Validator • RegularExpressionValidator • CompareValidator • CustomValidator • ValidationSummary

  43. RequiredFieldValidator • Ý nghĩa: Yêu cầu người dùng phải nhập liệu • Cú pháp: <asp:RequiredFieldValidator runat="server" ErrorMessage="Bạn phải nhập dữ liệu" ControlToValidate="txtsoa" Display="Dynamic" EnableClientScript = • true thì hiểu các script ở phía client • false thì không Initialvalue = Giá trị khởi tạo />

  44. Range Validator • Ý nghĩa: • Kiểm tra giới hạn nhập liệu • Giá trị nhập phải nằm trong khoảng giới hạn: • giới hạn này có thể được đưa vào lúc thiết kế • hoặc so sánh với các control khác trên trang web • Cú pháp: <asp:RangeValidator id="RangeValidator1" runat="server“ errorMessage = "Content_Message" controlToValidate = " input_Control" display="static“ type = “Integer" minimumValue = minValue maximumValue = maxValue />

  45. RegularExpressionValidator • Ý nghĩa: • Kiểm tra dữ liệu nhập với khuôn biểu thức mẫu (RegularExpression) đã được định nghĩa trước • Visual Studio .NET cung cấp các khuôn biểu thức mẫu • Cú pháp: <asp:RegularExpressionValidator runat="server" ErrorMessage="thông báo" ControlToValidate="Id của control cần kiểm tra " Display="Dynamic" ValidationExpression="biểu thức định dạng" />

  46. Xác định file ảnh: "^([0-9a-zA-Z_\-~ :\\])+(.jpg|.JPG|.jpeg|.JPEG|.bmp|.BMP|.gif|.GIF|.png" • Xác định số: "^\d+$"hoặc "^\d{n}" • Ký tự là số: "[0-9]+" • Lưu ý: *, ?

  47. CompareValidator • Ý nghĩa: So sánh dữ liệu nhập với một trị hoặc hằng cho trước hoặc một giá trị trong dữ liệu • Cú pháp: <asp:CompareValidator runat="server" ErrorMessage="errormessage" ControlToValidate= " Id của control cần kiểm tra " ControlToCompare= " Id của control kiểm tra " Type="Integer" Operator="Equal" ValueToCompare="giá trị" />

  48. CustomValidator • Ý nghĩa: Kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu của một control theo một yêu cầu, một ràng buộc nào đó • Cú pháp: <asp:CustomValidator ID="CustomValidator1" runat="server" ErrorMessage="errormessage" ControlToValidate="tên ID cần kiểm tra" ClientValidationFunction: thuộc tính này nó chứa một tên hàm, mà hàm này được lập trình ở client (javascript)onservervalidate="CustomValidator1_ServerValidate" /> protected void CustomValidator1_ServerValidate(object source, ServerValidateEventArgs args) { if (args.Value.Length>5) { args.IsValid = true; } else { args.IsValid = false; } }

More Related