1 / 34

Session 2

Session 2. Ôn: Kiểu dữ liệu. Ôn: Kiểu dữ liệu (tt). Hằng số (constant). Cú pháp: const int a = 100;. Hằng số (tt). Bài tập 1: Cho biết kết quả của chương trình sau:. Hằng số (tt). Kiểu liệt kê: tập hợp các tên hằng có giá trị không thay đổi (thường được gọi là danh sách liệt kê).

archie
Download Presentation

Session 2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Session 2

  2. Ôn: Kiểu dữ liệu

  3. Ôn: Kiểu dữ liệu (tt)

  4. Hằng số (constant) • Cú pháp: const int a = 100;

  5. Hằng số (tt) • Bài tập 1: Cho biết kết quả của chương trình sau:

  6. Hằng số (tt) • Kiểu liệt kê: tập hợp các tên hằng có giá trị không thay đổi (thường được gọi làdanh sách liệt kê).

  7. Câu lệnh (statements) • Vídụ: int x; string y=“abc”; • Có 2 loạicâulệnhphânnhánh: • Phânnhánhkhôngcóđiềukiện • Phânnhánhcóđiềukiện

  8. Câu lệnh (tt) • Phânnhánhkhôngcóđiềukiện: có 2 cách • Gọihàm • Dùngtừkhóa

  9. Câu lệnh (tt) • Gọihàm: • Dùngtừkhóa: goto, break, continue, return

  10. Câu lệnh (tt) • Phân nhánh có điều kiện: if, else, switch

  11. Câu lệnh (tt) • Câu lệnh if…else

  12. Câu lệnh (tt) • Câu lệnh switch:

  13. Câu lệnh (tt) • Câulệnh if lồng: Bàitập 2:Viếtchươngtrìnhxácđịnhtìnhtrạnghônnhâncủamộtcôngdândựavàocácthông tin nhưtuổi, giớitính, vàtìnhtrạnghônnhân, dựatrênmộtsốthông tin nhưsau: - Nếucôngdânlànamthìđộtuổicóthểkếthônlà 20 vớiđiềukiệnlàchưacógiađình - Nếucôngdânlànữthìđộtuổicóthểkếthônlà 19 vớiđiềukiệnlàchưacógiađình - Tấtcảcáccôngdâncótuổinhỏhơn 19 đềukhôngđượckếthôn.

  14. Bài tập 3:

  15. Câu lệnh (tt) - goto • Câu lệnh lặp: Bài tập 4: làm lại bài tập 3 (thay thế 1 số câu lệnh break và goto) Bài tập 5: viết chương trình xuất từ 1 đến n

  16. Câu lệnh (tt) - goto • Đáp án bài tập 5:

  17. Câu lệnh (tt) – while • Ý nghĩa của vòng lặp while: đk đúng thì thực hiện • Bài tập 6: Viết chương trình xuất các số lẻ từ 1 đến n

  18. Câu lệnh (tt) – do…while • Sự khác biệt giữa while và do..while ? • Ví dụ minh họa:

  19. Câu lệnh (tt) – for

  20. Câu lệnh (tt) – for • Bài tập 7: Viết chương trình xuất các số chia hết cho 4 từ 1 đến n

  21. Câu lệnh (tt) – foreach • Cho phép tạo vòng lặp thông qua 1 tập hợp hay 1 mảng. • Cú pháp: foreach (<kiểu tập hợp> <tên truy cập thành phần> in <tên tập hợp>) • Vòng lặp foreach sẽ duyệt qua tất cả các thành phần của tập hợp theo thứ tự được sắp

  22. Câu lệnh (tt) – foreach • Bài tập 8: Viết chương trình xuất ra các phần tử trong mảng 1 chiều các số nguyên. Hướng dẫn: - Tạo ra M1C các số nguyên: int[] a={1, 2, 3, 4, 6}; - ….

  23. Câu lệnh (tt) – foreach • Đáp án bài tập 8:

  24. Câu lệnh (tt) – break và continue • Break khi được sử dụng sẽ đưa chương trình thoát khỏi vòng lặp và tiếp tục thực hiện cáclệnh tiếp ngay sau vòng lặp. • Continue ngừng thực hiện các công việc còn lại của vòng lặp hiện thời và quay về đầu vònglặp để thực hiện bước lặp tiếp theo

  25. Câu lệnh (tt) – break và continue • Bàitập 9: Xửlýtínhiệugiaothông • Hướngdẫn: KhởitạobiếntinhHieu NếutinhHieu !=“X” thìthựchiệnnhưsau: - NhậptinhHieu - XuấttinhHieu - NếutinhHieu==“T” thìxuấtracâuthôngbáovàthoátkhỏichươngtrình - NếutinHieu == “0” thìxuấtracâuthôngbáo “Bìnhthường” vàtiếptụcnhậntínhiệu - Xuấtracâuthôngbáo “bipbip’

  26. Câu lệnh (tt) – break và continue • Đáp án bài tập 9:

  27. Toán tử - Operator • Toán tử gán • Toán tử toán học: +, -, *, /, %

  28. Toán tử - Operator • Toán tử tăng, giảm: - Tính toán và gán trở lại - Ví dụ: Kết quả của a qua từng câu lệnh như thế nào? int a=100; a=a+20; a=a*2; a=a/10;

  29. Toán tử - Operator - Toán tử tiền tố và hậu tố: Ví dụ: Kết quả của a như thế nào? int a=10; b=a++; b=++a;

  30. Bài tập 10: Kết quả của chương trình này như thế nào?

  31. Toán tử quan hệ • Ví dụ: value1=100; value 2=50

  32. Toán tử logic: • Ví dụ: x=5; y=7

  33. Toán tử 3 ngôi: • Bài tập 11: Viết chương trình tìm số lớn nhất của 2 số

More Related