1 / 20

M ục Lục

M ục Lục. Stylus Profiler. Cấu tạo. Nguyên tắc hoạt động. Một số ứng dụng. GVHD : TS. Lê Vũ Tuấn Hùng. SVTH : Nguyễn Duy Khánh. Lưu lại thông tin cần thiết :. Địa chỉ bạn đã tải : http://mientayvn.com/Cao%20hoc%20quang%20dien%20tu/Semina%20tren%20lop/seminar.html.

Download Presentation

M ục Lục

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Mục Lục Stylus Profiler Cấu tạo Nguyên tắc hoạt động Một số ứng dụng GVHD : TS. Lê Vũ Tuấn Hùng SVTH : Nguyễn Duy Khánh

  2. Lưulạithông tin cầnthiết: Địachỉbạnđãtải: http://mientayvn.com/Cao%20hoc%20quang%20dien%20tu/Semina%20tren%20lop/seminar.html Nơi bạn có thể thảo luận: http://myyagy.com/mientay/ Dịch tài liệu trực tuyến miễn phí: http://mientayvn.com/dich_tieng_anh_chuyen_nghanh.html Dự án dịch học liệu mở: http://mientayvn.com/OCW/MIT/Co.html Liên hệ với người quản lí trang web: Yahoo: thanhlam1910_2006@yahoo.com Gmail: frbwrthes@gmail.com

  3. Cấu tạo Stylus Profiler Cấu tạo Nguyên tắc hoạt động Một số ứng dụng

  4. Cấu tạo Stylus Profiler Camera Mũi dò Đĩa giữ mẫu Bộ dịch chuyển Vít điều chỉnh

  5. Nguyên tắc hoạt động Stylus Profiler Nguyên tắc hoạt động Cấu tạo Một số ứng dụng

  6. Nguyên tắc hoạt động Tín hiệu AC Stylus Profiler Bộ biến đổi vi sai tuyến tính (LVDT) • Bộ khuếch đại • Bộ lọc Bộ chuyển đổi A-D Mũi dò - Tip • Hình thái bề mặt (2D-3D) • Độ dày màng Mẫu

  7. Nguyên tắc hoạt động • Mũi dò – Tip • Hình dạng : 2 loại chính : Ball-stylus và Chisel-Stylus • Kích thước : • * Bề mặt mịn < 2m • * Bề mặt nhám : 2 – 10 m • Vật liệu : • * Bề mặt kim loại : Saphere, Ruby • * Bề mặt thuỷ tinh : SiN • Lực kéo Tín hiệu AC Stylus Profiler ~1.016mm Bộ biến đổi vi sai tuyến tính (LVDT) Mũi dò - Tip • Bộ khuếch đại • Bộ lọc ~880 m Bộ chuyển đổi A-D Mẫu • Ball tip : • Giảm tín hiệu nhiễu • Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò • Sử dụng cho nhiều loại vật liệu • Chisel tip : • Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao • Hình thái bề mặt (2D-3D) • Độ dày màng Ball tip Chisel tip

  8. Nguyên tắc hoạt động Tín hiệu AC Stylus Profiler ~1.016mm • Bộ khuếch đại • Bộ lọc Scan direction ~880 m Barrier Height ~880 nm Bộ chuyển đổi A-D Mẫu • Ball tip : • Giảm tín hiệu nhiễu • Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò • Sử dụng cho nhiều loại vật liệu • Chisel tip : • Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao • Hình thái bề mặt (2D-3D) • Độ dày màng Ball tip Chisel tip

  9. Nguyên tắc hoạt động Tín hiệu AC Stylus Profiler ~1.016mm • Bộ khuếch đại • Bộ lọc Scan direction ~880 m Barrier Height ~880 nm Bộ chuyển đổi A-D Mẫu • Ball tip : • Giảm tín hiệu nhiễu • Tiếp xúc tốt giữa bề mặt vật liệu – mũi dò • Sử dụng cho nhiều loại vật liệu • Chisel tip : • Bề mặt có độ cứng và gồ ghề cao • Hình thái bề mặt (2D-3D) • Độ dày màng Ball tip Chisel tip

  10. Nguyên tắc hoạt động Bộ biến đổi vi sai tuyến tính (LVDT) Stylus Profiler

  11. Một số ứng dụng Stylus Profiler Một số ứng dụng Cấu tạo Nguyên tắc hoạt động

  12. Một số ứng dụng Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 30mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler RP RV Z RT L • RA: Độ gồ ghề trung bình • RP : Độ lớn đỉnh cao nhất nằm trên đường chuẩn • RV: Độ lớn vị trí thấp nhất nằm dưới đường chuẩn • RT : Khoảng cách điểm cao nhất và thấp nhất • RZ : Độ cao trung bình của 5 đỉnh cao nhất và sâu nhất

  13. Một số ứng dụng Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 2mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler 100 m – 500 m

  14. Một số ứng dụng Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 30mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler Bước lấy mẫu dài không chi tiết Bước lấy mẫu ngắn  nhiễu • Lmax = 2mm • L  80m : 0.04 – 0.2 m • 80  L  400 m : 0.2m – 1.0 m • 400  L  2000 m : 1.0m – 5.0 m

  15. Một số ứng dụng Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 30mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler Bước lấy mẫu dài không chi tiết Bước lấy mẫu ngắn  nhiễu • Lmax = 2mm • L  80m : 0.04 – 0.2 m • 80  L  400 m : 0.2m – 1.0 m • 400  L  2000 m : 1.0m – 5.0 m

  16. Một số ứng dụng Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 30mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler • Thuỷ tinh – Ceramic • Áp suất bề mặt mẫu - tip • R = 0,1 m, W = 1mg • E = 83 GPa : Thuỷ tinh – Ceramic • 130 GPa : Ni-P • 1140 GPa : Mũi dò kim cương • PG-C = 11,4 GPa và PNi-P = 15 Gpa • lớn hơn độ cứng của vật liệu •  Phá huỷ • Ni-P

  17. Một số ứng dụng Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 30mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler

  18. Một số ứng dụng Đường ITO Thủy tinh Một số ứng dụng Thông số • Chiều dài quét : 30m – 30mm • Tốc độ quét : lý tưởng 5 – 10 m/s  Số điểm quét = n  thời gian quét • Lực quét : load 1 – 15mg Stylus Profiler

  19. Wake up, plz !! Thanks for your attention !

More Related