1 / 34

Kế toán máy

Kế toán hàng tồn kho. Kế toán máy. Giảng viên : Khoa : Trường :. Nội dung. Sơ đồ hạch toán. Quy trình n.vụ , c ác mẫu c . từ , b/c. Quy trình thực hiện trên phần mềm. Kỹ năng thực hành trên phần mềm. 1. Sơ đồ hạch toán. 1.1. Sơ đồ hạch toán hàng tồn kho.

angelo
Download Presentation

Kế toán máy

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kếtoán hàng tồn kho Kếtoánmáy Giảngviên: Khoa: Trường:

  2. Nội dung • Sơ đồ hạch toán. • Quytrìnhn.vụ, các mẫu c.từ, b/c. • Quy trình thực hiện trên phần mềm. • Kỹ năng thực hành trên phần mềm.

  3. 1. Sơđồhạchtoán 1.1. Sơđồhạchtoán hàng tồn kho

  4. 2. Quytrìnhnghiệpvụ(1/5) • Quytrình nhập kho • Quytrình nhập kho • Quytrình xuất kho • Đốichiếugiữa sổ tồn kho và sổ cái tài khoản kho

  5. 2. Quytrìnhnghiệpvụ(2/5) 2.1. Quytrình nhập kho

  6. 2. Quytrìnhnghiệpvụ(3/5) 2.1. Quytrình nhập kho – mẫu phiếu nhập kho

  7. 2. Quytrìnhnghiệpvụ(4/5) 1.2. Quytrình xuất kho

  8. 2. Quytrìnhnghiệpvụ(5/5) 2.2. Quytrình xuất kho – mẫu phiếu xuất kho

  9. 2. Các P.pháp tính giá hàng tồn kho 2.3 Các phương pháp tính giá hàng tồn kho • Giá trung bình tháng • Giá trung bình di động • Giá nhập trước xuất trước • Giá nhập sau xuất trước • Giá theo lô..

  10. 3. B/c củakế toán hàng tồn kho (1/7) • Thẻ kho • Sổ chi tiết vật tư • Tổng hợp hàng nhập kho • Tổng hợp hàng xuất kho • Tổng hợp nhập xuất tồn • Bảng giá trung bình tháng

  11. 3. B/c củakế toán hàng tồn kho(2/7) 3.1. Thẻ Kho

  12. 3. B/c củakếtoán hàng tồn kho(3/7) 3.2. Sổ chi tiết vật tư

  13. 3. B/c củakếtoán hàng tồn kho (4/7) 3.2. Tổng hợp hàng nhập kho

  14. 3. B/c củakếtoánhàng tồn kho (5/7) 3.3. Tổng hợp hàng xuất kho

  15. 3. B/c củakếtoánhàng tồn kho (6/7) 3.3. Tổng hợp nhập xuất tồn

  16. 3. B/c củakếtoánhàng tồn kho (7/7) 3.6. Bảng giá trung bình tháng

  17. 4. Quytrìnhthựchiệntrênphầnmềm

  18. 5. Khaibáothamsốvàdanhmục Khaibáothamsố Khaibáodanh mục kho Khai báo danh mục hàng hoá, vật tư Danh mục khách hàng (nhà CC)

  19. 5. Khaibáothamsốvàdanhmục 5.1.Khai báotham số

  20. 5. Khaibáothamsốvàdanhmục 5.2.Khai báodanh mục kho

  21. 5. Khaibáothamsốvàdanhmục 5.3.Khai báodanh mục hàng hoá vật tư

  22. 5. Khaibáothamsốvàdanhmục 5.4.Khai báodanh mục khách hàng (nhà CC)

  23. 6. Nhậpsốdư ban đầu Nhập tồn kho đầu kỳ của các hàng hoá vật tư

  24. 7. Cậpnhậtchứngtừ(1/4) Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Phiếu xuất điều chuyển

  25. 7. Cậpnhậtchứngtừ(2/4) 7.1. Phiếu nhập kho

  26. 7. Cậpnhậtchứngtừ(3/4) 7.1. Phiếu xuất kho

  27. 7. Cậpnhậtchứngtừ(4/4) 7.1. Phiếu xuất điều chuyển

  28. 8. Lênbáocáo(1/6) Thẻ kho Sổ chi tiết vật tư Tổng hợp hàng nhập kho Tổng hợp hàng xuất kho Tổng hợp nhập xuất tồn Bảng giá trung bình tháng

  29. 8. Lênbáocáo(2/6) 8.1. Thẻ Kho/ Sổ chi tiết vật tư

  30. 8. Lênbáocáo(3/6) 8.2. Tổng hợp hàng nhập kho

  31. 8. Lênbáocáo(4/6) 8.3. Tổng hợp hàng xuất kho

  32. 8. Lênbáocáo(5/6) 8.4. Tổng hợp nhập xuất tồn

  33. 8. Lênbáocáo(6/6) 8.5. Bảng giá trung bình tháng

  34. Xincámơn đã lắng nghe bài giảng!

More Related