150 likes | 367 Views
RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG. ĐƯỜNG LIÊN KẾT HẠCH NỀN. Đường hướng tâm đến hạch nền tận cùng ở thể vân Đường ly tâm của hạch nền Đường liên kết trong hạch nền. CHỨC NĂNG. Lập kế hoạch và chương trình cho các cử động, biến ý tưởng trừu tượng thành hoạt động chủ ý.
E N D
ĐƯỜNG LIÊN KẾT HẠCH NỀN • Đường hướng tâm đến hạch nền tận cùng ở thể vân • Đường ly tâm của hạch nền • Đường liên kết trong hạch nền
CHỨC NĂNG • Lập kế hoạch và chương trình cho các cử động, biến ý tưởng trừu tượng thành hoạt động chủ ý. • điều hòa vận tốc, biên độ và sự khởi đầu động tác. • Tổn thương hạch nền và đường liên kết gây ra rối loạn vận động
Các chất dẫn truyền • Acetylcholine • GABA • Dopamine
TRIỆU CHỨNG • Tăng động(HYPERKINESIA) • Run • Múa giật • Múa vờn • Múa vung • Loạn trương lực cơ • Giảm động(Hypokinesia) • HC Parkinson
Run Dao động có nhịp Xuất hiện khi nghĩ, họat động, tư thế duỗi • Run vô căn • Propranolol, primidone • Clonazepam, valium • Topiramate
Múa giật (Chorea) • Giật cơ không đều ,nhanh , không chủ ý , không dự đóan, làm biến dạng động tác, tư thế đi, lời nói • Ngọn chi trội • Tổn thương thể vân, tăng họat động dopaminergic • ĐT: haloperidol, an thần (valium, clonazepam), topiramate
Múa vung (Ballismus) • Như múa giật, mức độ nặng hơn • Gốc chi trội • Sang thương nhân dưới đồi • ĐT: • haloperidol, phenothiazine • reserpine, tetrabenazine
Múa vờn (Athetosis) • VĐ chậm, không đều, ngoằn ngòeo, co cứng, ngọn chi, gây tư thế bất thường • ĐT: haloperidol
Loạn TLC (Dystonia) • Cử động vặn vẹo chậm cơ trục, cổ, thân, chi • Lan tỏa hay giới hạn, tạo tư thế bất thường • θ:Kháng cholinergic, benzodiazepine, lioresal, tetrabenazine, botulinum • PT Pallidotomy, DBS palidium, đồi thị
Anticholinergics Trihexyphenidyl Benztropine1 • Baclofen • Benzodiazepines Clonazepam Lorazepam Diazepam • Carbidopa/l-dopa • Dopamine depleters Reserpine Metyrosine Tetrabenazine
Giật cơ (myoclonus) • Giật nhanh ngắn, đột ngột, không nhịp • Xảy ra 1 phần cơ, nhóm cơ, tòan bộ chi thân mặt lưỡi, hầu • Cần phân biệt Myoclonus động kinh • ĐT • Clonazepam • Depakine • Keppra • Piracetam
Tics • Co thắt nhanh 1 hay nhóm cơ, kiểu kỳ dị,phức tạp, định hình,theo thói quen, khởi phát khi xúc cảm, Xảy ra ở bất cứ vùng nào cơ thể • HC Tourette: Trẻ con, tics, nói lầm bầm, rên rỉ, nói tục, +RL xung đột ám ảnh • ĐT: • Clonidine, guanfacine • Clorazepam • Risperidol,haldol, olanzapine, pimozide