1 / 20

KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ. Thực hiện phép tính sau:. Bài 1. a) 2.(-3) b) (- 4).(- 7). = - 6. = 28. = 4 . 7. Bài 2. a)(-3) . 2 b) (- 7).(- 4). = - 6. = 28. = 7 . 4. Tiết 64 - Bài 12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. 1. Tính chất giao hoán. (-3). 2. = - 6. Ví dụ 1 : 2.(-3) = - 6. và.

alea-hall
Download Presentation

KIỂM TRA BÀI CŨ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Thực hiện phép tính sau: Bài 1 a) 2.(-3) b) (- 4).(- 7) = - 6 = 28 = 4 . 7 Bài 2 a)(-3) . 2 b) (- 7).(- 4) = - 6 = 28 = 7 . 4

  2. Tiết 64 - Bài 12 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán (-3). 2 = - 6 Ví dụ 1 : 2.(-3) = - 6 và 2. (- 3) = (- 3) . 2 Ví dụ 2 : (-4) .(-7) = 28 và (-7) .(-4) = 28 (-4) .(-7) = (-7) .(-4) Em rút ra nhận xét gì từ hai ví dụ trên ? Công thức : a . b = b . a

  3. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 2. Tính chất kết hợp 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp

  4. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 2. Tính chất kết hợp 1. Tính chất giao hoán Công thức : Ví dụ : a . b = b . a (a . b) . c = a . (b . c) 2. Tính chất kết hợp Tính nhanha) 15.(-2).(-5).(-6) =[15.(-2)].[(-5).(-6)]=(-30).30 =- 900

  5. Tiết 64 – Bài 12:TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Chú ý: Nhờ tính chất kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm, … số nguyên. Chẳng hạn: a . b . c = a . (b . c) = (a . b) .c  Khi thực hiện phép nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các tính chất giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tuỳ ý.  Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a (cách đọc và kí hiệu như đối với số tự nhiên).Ví dụ: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3

  6. ?1 ?2 Tích một số chẳn các thừa số nguyên âm có dấu gì ? Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì ? §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . b = b . a Tích một số chẳn các thừa số nguyên âm có dấu dương 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . (b . c) Chú ý: SGK trang 94 Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm

  7. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Nhận xét:Trong một tích các số nguyên khác 0a) Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “+” b) Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm thì tích mang dấu “-” 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . (b . c) Chú ý: SGK trang 94

  8. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 3. Nhân với 1 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . b = b . a Thử tài nhanh trí 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1

  9. ?3 a . (-1) = (-1) . a = §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 3. Nhân với 1 Công thức : 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . 1 = 1 . a = a a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) - a ? Chú ý: SGK trang 94 ?4 Bạn Bình nói đúng Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1 Ví dụ : 2  - 2 nhưng 22 = (- 2)2 = 4 Nếu a  Z thì a2 = ( - a)2

  10. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 1. Tính chất giao hoán Hãy tính và so sánh kết quả(-2).(5+3) = (-2).5 + (-2).3 = Ví dụ : a . b = b . a ? (-2) . 8 = (-16) (-10 ) + (-6)= (-16) 2. Tính chất kết hợp ? (a . b) . c = a . ( b . c) (-2).(5+3) = (-2).5 + (-2).3 Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 Công thức : 3. Nhân với 1 a(b + c) = ab + ac a . 1 = 1 . a = a và 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (-2).(5 - 3) (-2).5 - (-2).3 =

  11. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Chú ý : Tính chất trên cũng đúng đối với phép trừ : a(b – c) = ab – ac 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1 a . 1 = 1 . a = a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

  12. ?5 Tính bằng hai cách và so sánh kết quả Bài tập củng cố §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a) (-8) . (5 + 3) = a . b = b . a Cách 1: (-8) .(5 + 3) = -8.8 = -64 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) Cách 2: (-8) .(5 + 3) = (-8) .5 + (-8) . 3 = -40 + (-24) = -64 Chú ý: SGK trang 94 b) (-3 + 3) . (-5) = Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1 a . 1 = 1 . a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Hoạt động nhóm trong 3 phút a(b + c) = ab + ac

  13. §12.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN b) (-3 + 3) . (-5) = Cách 1: (-3 + 3) . (-5) = 0 .(-5) = 0 . (-5) = 0 1. Tính chất giao hoán Ví dụ : a . b = b . a 2. Tính chất kết hợp (a . b) . c = a . ( b . c) Cách 2: (-3 + 3) .(-5) = (-3) .(-5) + 3 . (-5) = 15 + (-15) = 0 Chú ý: SGK trang 94 Nhận xét: SGK trang 94 3. Nhân với 1 a . 1 = 1 . a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng a(b + c) = ab + ac

  14. Ô tô Xe máy ● ● ● ? A C B Gặp nhau tại C lúc 2 giờ Bài tập Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 12 km/h, xe máy đi từ B với vận tốc 10 km/h. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki – lô – mét ?

  15. Ô tô Xe máy ● ● ● ? A C B Gặp nhau tại C lúc 2 giờ Bài giải Quãng đường AB dài : ( 12 + 10) . 2 = 22 + 20 = 44 ( km)Đáp số : 44 km

  16. Hướng dẫn về nhà • Nắm vững các tính chất của phép nhân:công thức và phát biểu thành lời. • Học phần nhận xét và chú ý trong SGK trang 94 • Làm bài tập 90;91;92; 93b; 94 SGK trang 95 và bài 134, 139 SBT trang 71. • Tiết sau luyện tập

More Related