190 likes | 433 Views
Luyện từ và câu. Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh. 1/ Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. Luyện từ và câu. Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh. Một số dân tộc thiểu số ở phía Bắc. Mường. Hmông. Dao. Luyện từ và câu.
E N D
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh 1/ Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh Một số dân tộc thiểu số ở phía Bắc Mường Hmông Dao http://violet.vn/lieupq71
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh Một số dân tộc thiểu số ở phía Bắc Giáy Tà ôi Hoa http://violet.vn/lieupq71
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh Một số dân tộc thiểu số ở miền Trung Vân kiều Cơ ho Khơ mú http://violet.vn/lieupq71
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh Một số dân tộc thiểu số ở miền Trung Gia rai http://violet.vn/lieupq71 Ba na Ê- đê
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh Một số dân tộc thiểu số ở miền Trung Hrê Xơ đăng Chăm http://violet.vn/lieupq71
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh Một số dân tộc thiểu số ở miền Nam Khơ me Xtiêng Hoa http://violet.vn/lieupq71
Luyện từ và câu Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh CộngđồngViệt Nam có 54 dântộctrongđódântộcKinhchiếmgần 90% cònlạihơn 10% làdântộcthiểusố. Trải qua nhiềuthếkỉ, cộngđộngdântộctagắnbóvớinhauxâydựngbảovệđấtnước. Tuymỗidântộccótiếngnóivàbảnsắcriêngnhưngchúngtatìmthấynhữngnétchunglàđứctínhcầncù, chịukhó, thông minh trongsảnxuất, khôngkhoannhượngvớikẻthùvàcólòngvịthavàbao dung, độlượng…. Đólàmộttruyềnthốngquýbáucủadântộcta.
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang) Nhà sàn Nhà rông http://violet.vn/lieupq71
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang) Người Chăm Ruộng bậc thang
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: (nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang) a/ Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng…………….. bậc thang b/ Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên………………..để múa hát. nhà rông c/ Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm …………….để ở. nhà sàn d/ Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc …………….. Chăm
1 2 4 3 Bàitập 3: Quansáttừngcặpsựvậtvẽdướiđâyrồiviếtnhữngcâucóhìnhảnh so sánhcótrongtranh: http://violet.vn/lieupq71
1 Bàitập 3: Quansáttừngcặpsựvậtvẽdướiđâyrồiviếtnhữngcâucóhìnhảnh so sánhcótrongtranh: Trăng tròn như trái bóng. http://violet.vn/lieupq71
2 Bàitập 3: Quansáttừngcặpsựvậtvẽdướiđâyrồiviếtnhữngcâucóhìnhảnh so sánhcótrongtranh: Bé cười xinh như hoa http://violet.vn/lieupq71
3 Bàitập 3: Quansáttừngcặpsựvậtvẽdướiđâyrồiviếtnhữngcâucóhìnhảnh so sánhcótrongtranh: Đèn sáng như trăng.
4 Bàitập 3: Quansáttừngcặpsựvậtvẽdướiđâyrồiviếtnhữngcâucóhìnhảnh so sánhcótrongtranh: Đất nước ta cong cong như chữ S. http://violet.vn/lieupq71
Bài tập 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: a/ Công cha nghĩamẹđược so sánhnhư……………………, như…………………….……… núi Thái Sơn nước trong nguồn chảy ra. b/Trờimưa, đườngđấtséttrơnnhư …………... bôi mỡ c/ Ở thànhphốcónhiềutòanhàcaonhư…………… núi
Trongcáccâusaucâunàocóhìnhảnh so sánh: Ánh trăng sáng ngời. Ông trăng như cái mâm vàng. A B Ánh trăng sáng lung linh. D Làn sương lam mỏng lung linh C 9 1 2 3 8 5 6 7 4 Hết giờ 10
A Hoagạonhưngọnđèntínhiệu. B Quảcàchuanhưcáiđènlồngnhỏxíu. C Quảớtnhưngọnlửađèndầu. D Giónhènhẹthổiđôibờbóngmây Trongcáccâuthơsaucâuthơnàokhôngdùnghìnhảnh so sánh 9 1 2 3 8 5 6 7 4 Hết giờ 10