1 / 46

ngưu trâu, bò

牛. ngưu trâu, bò. 牛 ngưu trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛 ). 水牛 -黄牛. thủy ngưu: con trâu hoàng ngưu: con bò. 能 năng có thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉 ). 鳥有兩翼 故能飛. Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được. 左右手能取物 , 能作事.

aderyn
Download Presentation

ngưu trâu, bò

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ngưutrâu, bò

  2. 牛 ngưu trâu, bò (DT, 4 nét, bộ ngưu 牛)

  3. 水牛-黄牛 thủy ngưu: con trâuhoàng ngưu: con bò

  4. 能 năngcó thể/có khả năng (TĐT, 10 nét, bộ nhục 肉)

  5. 鳥有兩翼故能飛 Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi: Chim có hai cánh nên có thể bay được

  6. 左右手能取物,能作事 Tả hữu thủ, năng thủ vật, năng tác sự:Tay trái, tay phải có thể lấy đồ vật, có thể làm công việc.

  7. 功能-可能 各盡所能 công năng-khả năngcác tận sở năng

  8. 本能-能力全能 bản năng-năng lựctoàn năng

  9. 耕canhcày (Đgt, 10 nét, bộ lỗi 耒)

  10. 耕作-耕田 canh tác: cày cấycanh điền: cày ruộng

  11. 挽vãnkéo,giương (Đgt, 10 nét, bộ thủ 手,扌)

  12. 挽車-挽弓 vãn xa: kéo xe, vãn cung: giương cung

  13. 挽回-挽留 vãn hồi: xoay lại,vãn lưu: kéo giữ lại

  14. 車/车xaxe (DT, 7 nét, bộ xa 車)

  15. 車/车xaxe (DT, 7/4 nét, bộ xa 車)

  16. 其Kỳcủa nó, của ông ấy (ĐT, 8 nét, bộ 八 bát)

  17. 其聲不一 kỳ thanh bất nhấtTiếng của nó không giống nhau

  18. 其肉-其乳其角與皮 kỳ nhục-kỳ nhũ kỳ giác dữ bì

  19. 肉nhụcthịt (DT, 6 nét, bộ nhục 肉)

  20. 三净肉三不净肉 tam tịnh nhụctam bất tịnh nhục

  21. 肉眼肉身菩薩 nhục nhãnnhục thân Bồ tát

  22. 可 khảcó thể (TĐT/Đgt năng nguyện, 5 nét, bộ khẩu 口)

  23. 許可-可貴可敬-可疑 hứa khả-khả quýkhả kính- khả nghi

  24. 可惡-可觀不可說 khả ố-khả quanbất khả thuyết

  25. 不可思議三世不可得 bất khả tư nghịtam thế bất khả đắc

  26. 食 thựcăn (Đgt, 9 nét, bộ thực 食)

  27. 食飯-食言 thực phạn: ăn cơm, thực ngôn:nuốt lời, không giữ chữ tín

  28. 肉食-素食他方求食 nhục thực:món ăn thịt; tố thực:thức ăn chay; tha phương cầu thực: Đi phương khác để kiếm ăn.

  29. 乳nhũsữa (DT, 8 nét, bộ ất 乙)

  30. 母乳-牛乳乳水 mẫu nhũ:sữa mẹ; ngưu nhũ:sữa bò; nhũ thuỷ: như nước với sữa

  31. 飲/饮ẩmuống (Đgt, 13 nét, bộ thực 食)

  32. 飲/饮ẩmuống (Đgt, 13 nét, bộ thực 食)

  33. 飲酒-飲水 ẩm tửu: uống rượu; ẩm thủy: uống nước

  34. 飲水思源 ẩm thủy tư nguyên:uống nước nhớ nguồn

  35. 角giácsừng (DT, 7 nét, bộ giác 角)

  36. 三角形八角形 tam giác hình: hình ba góc; bát giác hình: hình tám góc

  37. 與/与dữvà, cùng (Liên từ, 14 nét, bộ cữu 臼)

  38. 與/与dữvà, cùng (Liên từ, 14 nét, bộ cữu 臼)

  39. 皮bìda; vỏ (DT, 5 nét, bộ 皮 bì )

  40. 山與水角與皮 sơn dữ thủy: núi với sông; giác dữ bì: sừng và da

  41. 皆giaiĐều, cùng (PT, 9 nét, bộ 白 bạch)

  42. 制chếchế tạo (Đgt, 8 nét, bộ đao 刀,刂)

  43. 制造-制定 chế tạo: làm ra; chế định: lập ra

  44. 法制-制度 pháp chế:phép chế; chế độ:thể lệ nhất định

  45. 器khíđồ dùng (DT, 16 nét, bộ khẩu 口)

  46. 器用- 兵器 khí dụng: đồ dùng;binh khí: khí giới

More Related