1 / 75

Nông phu

農夫. Nông phu. 農 Nông: người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰 ). Nông: người làm ruộng (DT, (6 nét, bộ 冖 mịch ) Giản thể. 曲 Khúc: Chỗ uốn cong. (DT, 6 nét, b ộ 曰 viết ). 辰 Thần/thìn: giờ Thìn (DT, 7 nét, bộ thần 辰 ). 農具 -農民 農夫 - 貧農. nông cụ-nông dân, nông phu-bần nông. 農田水利.

addison
Download Presentation

Nông phu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 農夫 Nông phu

  2. 農Nông:người làm ruộng (DT, 13 nét, bộ thần/thìn 辰 )

  3. Nông:người làm ruộng (DT, (6 nét, bộ 冖 mịch )Giản thể

  4. 曲Khúc: Chỗ uốn cong. (DT, 6 nét, bộ 曰 viết)

  5. 辰Thần/thìn: giờ Thìn (DT, 7 nét, bộ thần辰)

  6. 農具-農民農夫-貧農 nông cụ-nông dân, nông phu-bần nông

  7. 農田水利 nông điền thủy lợi: thuỷ lợi nông nghiệp

  8. Phu:người đàn ông (DT, 4 nét, bộ đại 大

  9. 彼既丈夫我亦爾 Bỉ ký trượng phu, ngã diệc nhĩKia là kẻ trượng phu, ta đây cũng vậy

  10. 匹夫 Thất phu: Người dân thường

  11. 国家兴亡,匹夫有责 Quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách đất nước hưng vong, người dân thường cũng phải có trách nhiệm

  12. Thiên:trời, (DT Bộ 大 đại , 4 nét) Nhất đại vi thiên

  13. Phân biệt夫và天

  14. Trú/trụ:ở (Đgt, 7 nét, bộ nhân 人, 亻)

  15. 有農夫住山下 Hữu nông phu trú sơn hạCó bác nông phu, ở dưới núi

  16. 成住壞空 Thành trụ hoại không

  17. 住持三寶 Trụ trì Tam bảo

  18. Sơn:núi (DT, 3 nét, bộ sơn 山)

  19. 火山 Hỏa sơn núi lửa

  20. 高山流水 cao sơn lưu thủynúi cao nước chảy

  21. Biên:bện, đan (Đgt, 15 nét, bộ mịch 糸)

  22. 編竹 biên trúc đan tre

  23. 主編-編撰 chủ biên-biên soạn

  24. Mao:cỏ tranh (DT, 9 nét, bộ thảo 艸, 艹)

  25. 茅屋 mao ốcnhà cỏ; nhà lá

  26. 茅房 mao phòng: nhà vệ sinh

  27. Vi:làm (Đồng động từ, 12 nét, bộ hỏa 火, 灬)

  28. Vi:làm (Đồng động từ, 9 nét, bộ hỏa 火, 灬)

  29. Vi:làm (Đồng động từ, 4 nét, bộ 丶 chủ)Giản thể

  30. 半字為師 bán tự vi sưnửa chữ cũng là thầy

  31. 變沙漠為良田 biến sa mạc vi lương điềnbiến sa mạc thành ruộng tốt

  32. 為富不仁 vi phú bất nhânlàm giàu bất nhân

  33. Ốc:nhà (DT, 9 nét, bộ thi 尸)

  34. 編茅為屋 Biên mao vi ốcBện cỏ tranh làm nhà

  35. Ly:hàng rào (DT, 25 nét, bộ trúc 竹)

  36. Ly:hàng rào (DT, 17 nét, bộ trúc 竹)Giản thể

  37. 離ly: rời, lìa (Đgt, 19 nét, bộ chuy 隹)

  38. 离ly: rời, lìa (Đgt, 11 nét, bộ禸 nhựu)

  39. 竹籬茅舍 Trúc ly mao xáNhà tranh có hàng rào tre

  40. 編竹為籬 biên trúc vi lyđan tre làm giậu/hàng rào

  41. 初Sơ:Mới, vừa (PT, 7 nét, bộ đao 刀)

  42. 初生 Sơ sanh mới sinh

  43. 初二 sơ nhị (DT) mồng hai

  44. 初次見面 sơ thứ kiến diện (TT)lần đầu gặp mặt

  45. 初愿-初心 sơ nguyện - sơ tâm(TT)

  46. Thăng:lên cao (Đgt, 4 nét, bộ thập 十)

  47. 白日升天 bạch nhật thăng thiênban ngày bay lên thượng giới

  48. 日初升 Nhật sơ thăngMặt trời mới mọc

  49. Hạ/ hà:vác (trên vai), (Đgt, 11 nét, bộ thảo 艸, 艹)

  50. 荷天下之重任 Hạ thiên hạ chi trọng nhậmGánh vác trọng trách trong thiên hạ

More Related