1 / 47

Bài giảng Lịch sử 7 - Bài 23: Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI - XVIII

b. u0110au0300ng Trong:<br>- Khuyu00eau0301n khiu0301ch khai hoang, cu1ea5p nu00f4ng cu1ee5, lu01b0u01a1ng u0103n, lu1eadp nhiu1ec1u lu00e0ng u1ea5p mu1edbi. <br>- Diu00eau0323n tiu0301ch mu1edf ru00f4u0323ng.<br>- Nu0103m 1698, Nguyu00eau0303n Hu01b0u0303u Cau0309nh u0111u0103u0323t phu1ee7 Gia u0110iu0323nh.<br>https://thuthuatphanmem.vn/

Download Presentation

Bài giảng Lịch sử 7 - Bài 23: Kinh tế, văn hóa thế kỉ XVI - XVIII

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI-XVIII

  2. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I. KINH TẾ Đàng Ngoài 1. Nông nghiệp: T.LONG Sông Gianh Đàng Trong GIA ĐỊNH

  3. Dựavào SGK, hãy so sánhsựkhácnhauvềnôngnghiệpĐàngTrongvàĐàngNgoàitheogợi ý dướiđây?

  4. 1.Nông nghiệp Kẻ bảng vào vở

  5. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 1. Nông nghiệp: Em hãy trình bày tình hình nông nghiệp và ruộng đất Đàng Ngoài ? a. Đàng Ngoài: Ruộng đất bị bỏ hoang, mất mùa, đói kém dồn dập, nông dân phiêu tán. Nông nghiệp không phát triển.

  6. Ruộng đồng bị bỏ hoang

  7. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 1. Nông nghiệp: b. Đàng Trong: - Khuyến khích khai hoang, cấp nông cụ, lương ăn, lập nhiều làng ấp mới. - Diện tích mở rộng. - Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh đặt phủ Gia Định. - Ở Đàng Trong chúa Nguyễn đã làm gì để phát triển nông nghiệp?

  8. Nguyễn Hữu Cảnh (1650-1700) (ông được coi là người xác lập chủ quyền cho người Việt tại vùng đất Sài Gòn- Gia Định vào năm 1698).

  9. Phủ Gia Định có mấy dinh? Mỗi dinh gồm những địa danh nào ngày nay? Đàng Ngoài T.LONG Sông Gianh Gồm 2 dinh: -Trấn Biên( Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bình Dương ,Bình Phước), -Phiên Trấn (TP.HCM, Long An, Tây Ninh) Đàng Trong GIA ĐỊNH

  10. DINH TRẤN BIÊN PHỦ GIA ĐỊNH Bình Phước Tây Ninh DINH PHIÊN TRẤN Bình Dương Đồng Nai Long An Bà Rịa- Vũng Tàu TP HCM Mỹ Tho Hà Tiên Bến Tre

  11. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 1. Nông nghiệp: b. Đàng Trong: - Khuyến khích khai hoang, cấp nông cụ, lương ăn, lập nhiều làng ấp mới. - Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh đặt phủ Gia Định. Nông nghiệp phát triển. Ngoài sự quan tâm của chính quyền, theo em còn nguyên nhân gì khác thúc đẩy nông nghiệp Đàng Trong phát triển?

  12. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII b.Đàng Trong: Đồng bằng sông Cửu Long: vựa lúa và trái cây

  13. Đồng bằng sông Cửu Long: sông nước, đồng ruộng phong phú, màu mỡ.

  14. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 1. Nông nghiệp: a. Đàng Ngoài: b. Đàng Trong: - Khuyến khích khai hoang, cấp nông cụ, lương ăn, lập nhiều làng ấp mới. - Năm 1698, Nguyễn Hữu Cảnh đặt phủ Gia Định. Nông nghiệp phát triển. Ruộng đất bị bỏ hoang, mất mùa, đói kém dồn dập, nông dân phiêu tán. Nông nghiệp không phát triển.

  15. Tiết 47: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 2. Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán.

  16. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 2. Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán. a)Thủ công nghiệp: Dệt La Khê (S.Tây) Gốm ThổHà (B,Giang) T.LONG Gốm Bát Tràng (H.Nội) Rèn sắt Nho Lâm (N.An) Hãy kể tên một số làng thủ công nổi tiếng ở thế kỉ XVII? Mía đường (Q.Nam) Rèn sắt H.Lương-P.Bài(T.Thiên) GIA ĐỊNH Các làng nghề thủ công nổi tiếng ở TK XVII

  17. Tiệm rèn sắt ở Nho Lâm – Nghệ An Làng gốm Bát Tràng Gốm men rạn – một trong những sản phẩm độc đáo của làng gốm Bát Tràng Nghề dệt Sơn Tây

  18. Nghề rèn Phú Bài (xưa)(TT Huế) Ruộng mía Quảng Nam Làng gốm Thổ Hà (Bắc Giang) Gốm Thổ Hà

  19. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 2. Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán. a)Thủ công nghiệp: Qua đó, em có nhận xét gì về tình hình thủ công nghiệp của nước ta ở TK XVII? - Từ thế kỉ XVII, Thủ công nghiệp phát triển, xuất hiện thêm nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng với những sản phẩm có giá trị.

  20. Tiết 45:Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 2. Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán. a)Thủ công nghiệp: b)Thương nghiệp: Buôn bán phát triển; xuất hiện thêm một số đô thị: Phố Hiến (Hưng Yên), Hội An(Quảng Nam), Gia Định…

  21. Phố Hiến Thăng Long Thanh Hà Hội An Gia Định

  22. Thăng Long – Kẻ chợ “Thứ nhất kinh kỳ,...” thế kỷ XVII

  23. “Thứ nhì Phố Hiến” (Hưng Yên)

  24. Hôi An – Thành phố cảng lớn nhất Đàng Trong-thế kỷ XVII

  25. Phố thị Thanh Hà ( Huế)

  26. Rạch Bến Nghé –Gia Định Kiến trúc Gia Định xưa

  27. Tiết 45: Bài 23: KINH TẾ, VĂN HÓA THẾ KỈ XVI - XVIII I- KINH TẾ 2. Sự phát triển của nghề thủ công và buôn bán. a)Thủ công nghiệp: b)Thương nghiệp: - Buôn bán phát triển; xuất hiện thêm một số đô thị: Phố Hiến(Hưng Yên), Hội An(Quảng Nam), Gia Định… Tại sao đến nửa sau TK XVIII, các thành thị suy tàn dần?

  28. II. Văn Hóa

  29. Kểtêncáctôngiáo ở nước ta vàchobiếttìnhhìnhtôngiáotrongcácthếkỉ XVI-XVII • Chữquốcngữrađờinhưthếnào?

  30. Nho giáo: được đề cao trong học tập, thi cử, tuyển chọn quan lại Phật giáo, Đạo giáo: được phục hồi. Thiên chúa giáo: được truyền bá vào nước ta từ năm 1533. Về sau bị chúa Trịnh, Nguyễn ngăn cấm

  31. Giáo sĩ A-lêc-xăng đơ Rôt Từ điển Việt – Bồ - Latinh

  32. TỪ ĐIỂN VIỆT – BỒ - LA-TINH

  33. II. Văn Hóa

  34. ? Nêu những thành tựu về văn học và khoa học nghệ thuật.

  35. II. Văn Hóa

  36. Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491–1585) Quê ở huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng. Năm 1535, ông đi thi vàđậu Trạng nguyên. Vì ông đỗ Trạng nguyên và được phongtước Trình Tuyền hầu nên dângian gọi ông là Trạng Trình.

  37. Một mai, một cuốc, một cần câu Thơ thẩn dầu ai vui thú nào. Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ Người khôn, người đến chốn lao xao. Thu ăn măng trúc, đông ăn giá, Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao (Trích bài thơ “Nhàn”, Ngữ văn lớp 10)

  38. Đào Duy Từ (1572- 1634)Khai quốc công thần của nhà Nguyễn, xây dựng hệ thống Lũy Thầy, phát triển nghề hát bội.

  39. Nhị Độ Mai Trạng Quỳnh, Thạch Sanh Trạng Lợn

  40. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn tay ở chùa Bút Tháp (Bắc Ninh)

  41. Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt, nghìn tay ở chùa Bút Tháp (Bắc Ninh) Tượng do Trương Văn Thọ tạc vào năm 1656. Trên bức tượng, các cánh tay xoè ra uyển chuyển như động tác múa và những bàn tay nhỏ sắp xếp như ánh hào quang toả ra xung quanh. Bức tượng là hình ảnh của bàn tay và khối óc, của lao động và trí tuệ, là biểu tượng của sức sống và sự vươn lên của con người.

  42. NGHỆ THUẬT ĐIÊU KHẮC DÂN GIAN

  43. Hát ả đào ( ca trù ) Hát quan họ H¸t chÌo H¸t tuång

  44. - Sưu tầm những mẫu chuyện kể về Nguyễn Bỉnh Khiêm và kể lại cho bạn nghe một mẫu chuyện mà em thích nhất - Vận dụng kiến thức đã học, giải thích vì sao chữ cái La- tinh ghi âm Tiếng Việt trở thành chữ Quốc ngữ của nước ta cho đến ngày nay.

  45. - Soạnbài 25: PhongtràoTâysơn + NêunguyênnhânkhởinghĩaTâysơnbùngnổ? + LậpniênbiểudiễnbiếncuộckhởinghĩaTâysơn ( Phần IV.1 QuânThanhxâmlượcnước ta –Khônghọc)

  46. Chào tạm biệt ! Chúc các em học tốt.

More Related