380 likes | 390 Views
Cho biu1ebft mu1ee9c u0111u1ed9 cu1ea3n tru1edf du00f2ng u0111iu1ec7n cu1ee7a u0111iu1ec7n tru1edf. Nu1ebfu u0111iu1ec7n tru1edf cu00f3 tru1ecb su1ed1 lu1edbn thu00ec cu1ea3n tru1edf du00f2ng u0111iu1ec7n nhiu1ec1u, cu00f2n u0111iu1ec7n tru1edf cu00f3 giu00e1 tru1ecb nhu1ecf thu00ec cu1ea3n tru1edf du00f2ng u0111iu1ec7n u00edt. u0111u01a1n vu1ecb lu00e0 u00f4m<br>https://lop10.com/<br>
E N D
NHIỆT LIỆT HÂN HOAN CHÀO ĐÓN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ THAM GIA
TRƯỜNG THPT THỐT NỐT Bài 2: ĐIỆN TRỞ- TỤ ĐIỆN- CUỘN CẢM GV: Nguyễn Văn Khen
BÀI 2: ĐIỆN TRỞ- TỤ ĐIỆN- CUỘN CẢM Cuộn dây Điện trở Tụ điện Linh kiện thụ động
R I. Điệntrở: I 1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu U a. Công dụng
K Đóng K Ta C u2 u1 Giảm VR VR § § § R Tăng VR
R I U I U Là linh kiện được dùng phổ biến trên các mạch điện tử, với chức năng là hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp R1 U1 R I U2 R2
I. Điệntrở (R): b. Cấu tạo: - Dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ để làm điện trở Chú ý: Một số cuộn cảm có hình dáng gần như điện trở nhưng thường có kích thước lớn hơn và thân là màu xanh
c. Phân loại Nhỏ Theo côngsuất Lớn Cố định Theo trịsố Biến đổi
c. Phân loại (Tiếp theo) Điện trở nhiệt Theo cácđại lượngvậtlý Điện trở theo điện áp Quang điện trở.
TÓM LẠI PHÂN LOẠI - Theo công suất: Công suất nhỏ, công suất lớn - Theo trị số: Điện trở cố định, biến trở - Khi đại lượng vật lý tác động lên điện trở làm trị số của nó thay đổi thì được phân loại như sau: + Điện trở nhiệt (thermistor) có hai loại: • Hệ số dương: khi nhiệt độ tăng thì R tăng • Hệ số âm: khi nhiệt độ tăng thì R giảm + Điện trở biến đổi theo điện áp (varixto): khi U tăng thì R giảm. + Quang điện trở: khi ánh sáng rọi vào thì R giảm.
VR V V Th Th SCd R I. Điệntrở: d. Ký hiệu: Điện trở cố định Biến trở Điện trở nhiệt Điện trở nhiệt Điện trở thay đổi theo điện áp Điện trở thay đổi theo điện áp Quang điện trở
2. Các số liệu kĩ thuật của điện trở: a. Trị số điện trở: Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. Nếu điện trở có trị số lớn thì cản trở dòng điện nhiều, còn điện trở có giá trị nhỏ thì cản trở dòng điện ít. đơn vị là ôm () • 1 K = 103 1 M = 106 • 1 G = 109 b. Công suất định mức: Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng trong thời gian dài, mà không bị hư hỏng. đơn vị là Oát (W) VD:Trên thân điện trở có ghi Vậy: Điện trở có trị số là 1 ôm và công suất là 5 oát
tômàu Vòng1-số thứnhất-đỏ :2 Vòng2 -số thứhai -tím :7 Vòng3 - x10x –vàng x104 Vòng4- ± ∆R -nhủvàng:5% A. Cách đọc R có vòng màu : Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R Màu các vòng Vòng1;2:sốthứ1;2 Vòng3: x10x Vòng4±∆R% 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - - - 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 10-1 10-2 --- ± 1% ± 2% ± 5% ± 10% ± 20% ĐEN NÂU ĐỎ CAM VÀNG LỤC LAM T Í M XÁM TRẮNG nhủVàng BẠC 0Vòng • R = 27.104 (Ω)± 5% = 270. (KΩ) ± 5% Về nhà tô màu tùy ý↔cho hợp lý
= ??? Ω (Vòng 3: màu cam) * illustrateExamples : Nâu - 1 Đỏ - 2 Vàng - x104 nhủVàng - ± 5% • R = 12.104 (Ω)± 5% = 120. (KΩ) ± 5% *Đối với điện trở trên thân chỉ có 3 vòng màu. Cách đọc giống như điện trở 4 vòng màu, đến vòng màu thứ 4 là thân điện trở mà thân điện trở sai số là ±20%
Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R Màu các vòng Vòng 1;2 : số thứ 1;2 Vòng 3 : x10x Vòng4 :± ∆R% ĐEN NÂU ĐỎ CAM VÀNG LỤC LAM T Í M XÁM TRẮN nhủVàng BẠC 0Vòng 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - - - 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 10-1 10-2 --- 5% 10% 20% * illustrateExamples : Lại có Cả 5 vòng màu Là loại R CHÍNH XÁC đó ! (± 1% thôi kìa ! ) ?????? Vòng màu ..... Số thứ ba chỉ: số số 0 Lại có số ghi trên R nữa nè !
*Cách đọc giá trị điện trở dán Điện trở dán dùng 3 chữ số in trên lưng để chỉ giá trị của điện trở. 2 chữ số đầu là giá trị thông dụng và số thứ 3 là số mũ của mười (số số không). Xem Video thực hành điện trở
f1 II. Tụđiện: f2 1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu: f3 L L a. Công dụng: f1 f3 f2 C IC cộng hưởng nối tiếp VDC cộng hưởng song song -Ngăn cách điện một chiều và cho điện xoay chiều đi qua -Mắc phối hợp với cuộn cảm sẽ tạo mạch cộng hưởng. -Ngoài ra tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp. Nhưng chỉ dùng được ở mạch điện xoay chiều.
b. Cấu tạo: - Tập hợp của hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi (lớp cách điện).Tùy vào lớp điện môi sử dụng mà ta có tên các tụ điện khác nhau
c. Phân loại Tụ gốm Tụ hóa Tụ mica Tụ dùng cho máy bơm nước và quạt điện (tụ đề) Tụ gốm (keo) Tụ xoay Xem Video Tụ giấy
d./ Kíhiệu: d c b a
2. Các số liệu kĩ thuật của tụ điện • Trịsốđiện dung • (C = q/U) • Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện (đơn vị: fara viết tắt F) • 1 F = 10 -6 (F) 1 nF = 10 -9 (F). • 1 pF = 10 -12 (F). b. Điện áp định mức (Uđm): • Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai tụ cực của tụ điện mà vẫn đảm bảo an toàn, tụ không bị đánh thủng. • Riêng đối với tụ hóa là tụ có cực tính nên khi mắc vào mạch điện phải mắc đúng cực tính (dương điện áp nối vào dương tụ, còn âm điện áp nối vào âm tụ). Nếu mắc ngược chiều sẽ làm hỏng tụ hóa.
*Cách đọc giá trị tụ điện -Tụ hóa là tụ có cực tính trên thân ghi trị số và điện áp như thế nào thì đọc trực tiếp giá trị đó. -Giá trị đọc: +trị số điện dung: 1000F +giá trị điện áp 25V *Đọc giống như đọc điện trở vòng màu. Số 2 là số thư nhất; số 2 là số thứ hai; số 5 là số bội thêm vào (thêm vào 5 số 0); Chử J là sai số -Giá trị đọc: +trị số điện dung: 2200000pF +giá trị điện áp 400V -Tụ gốm là tụ không có cực tính +Trên thân tụ ghi .01 – 25V thì đọc ở hàng F +Trên thân tụ ghi 33 – 25V thì đọc ở hàng nF +Trên thân tụ ghi 101 – 25V thì đọc ở hàng pF -Giá trị đọc: +trị số điện dung: 0.01F +giá trị điện áp 25V .01 25V -Giá trị đọc: +trị số điện dung: 33nF +giá trị điện áp 25V *Đọc giống như đọc điện trở vòng màu. Số 1 là số thư nhất; số 0 là số thứ hai; số 1 là số bội thêm vào (x10) -Giá trị đọc: +trị số điện dung: 100pF +giá trị điện áp 25V
1 XC = 2fC c. Dung kháng của tụ điện (XC ) : Biểu thị sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện qua nó XC- Dung kháng. () f - Tần số dòng điện qua tụ. (Hz) C - Điện dung của tụ điện. (F) Nhận xét - Nếu là dòng điện một chiều (f = 0) XC = ∞. - Nếu là dòng điện xoay chiều, f tỉ lệ nghịch với XC (C = const) - Sử dụng để phân chia điện áp xoay chiều
III. Cuộn cảm (L): L L 1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu: f3 f2 C a. Công dụng: • Dẫn điện một chiều và ngăn cách dòng điện cao tần đi qua • Mắc phối hợp với tụ điện sẽ tạo mạch cộng hưởng f1 f2 * Thí nghiệm trên minh hoạ : Cuộn dây nối tiếp với bóng đèn sau đó được đấu vào các nguồn điện 12V nhưng có tần số khác nhau thông qua các công tắc K1, K2 , K3 , khi K1 đóng dòng điện một chiều đi qua cuộn dây mạnh nhất ( Vì ZL = 0 ) => do đó bóng đèn sáng nhất, khi K2 đóng dòng điện xoay chỉều 50Hz đi qua cuộn dây yếu hơn ( do ZL tăng ) => bóng đèn sáng yếu đi, khi K3 đóng , dòng điện xoay chiều 200Hz đi qua cuộn dây yếu nhất ( do ZL tăng cao nhất) => bóng đèn sáng yếu nhất. => Kết luận : Cảm kháng của cuộn dây tỷ lệ với hệ số tự cảm của cuộn dây và tỷ lệ với tần số dòng điện xoay chiều, nghĩa là dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua cuộn dây càng khó, dòng điện một chiều có tần số f = 0 Hz vì vậy với dòng một chiều cuộn dây có cảm kháng ZL = 0 f3 f1
b. Cấu tạo: Dùng dây dẫn điện để quấn thành cuộn cảm c. Phân loại, ký hiệu: Tùy vào cấu tạo và phạm vi sử dụng, cuộn cảm được phân loại như sau: Cuộn cảm cao tần
loa_cuộncảmâmtần Cócuộncảmâmtầnở bêntrong Micro kh«ng d©y Cuộn cảm âm tần
Cuộn cảm điều chỉnh được d./ Kíhiệu: b c d a
2. Các số liệu kĩ thuật của cuộn cảm: 2 f L Q= r a. Trị số cuộn cảm: Cho biết khả năng tích lũy năng lượng của từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. Trị số điện cảm phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu, số vòng dây và cách quấn dây (đơn vị là henry viết tắt H) 1 mH = 10 -3H 1 H = 10 -6H b. Hệ số phẩm chất(Q): Đặc trưng cho mức tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. • Là tỉ số của cảm kháng với điện trở thuần của cuộn cảm. • L: trịsốđiệncảmcuộndây • r: điệntrởthuầncuộndây
2.f.L XL = c. Cảm kháng của cuộn cảm (XL) : Xem Video Là đại lượng đặc trưng cho sự cản trở cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó. XL: Cảm kháng. () f : Tần số của dòng điện. (Hz) L : Độ tự cảm của cuộn cảm. (H) Nhận xét - Dòng điện một chiều (f = 0), XL = 0 () - Dòng điện xoay chiều (f càng cao), XL càng cao cản trở dòng điện cao tần. (gọi là cuộn cản cao tần hoặc cuộn chặn cao tần) • Cuộn cảm luôn chống lại sự biến thiên của dòng điện. (nếu dòng điện đang chạy qua cuộn cảm đột ngột bị cắt thì cuộn cảm sẽ sinh ra sức điện động cảm ứng, sức điện động cảm ứng luôn có chiều ngược lại với sự biến thiên của dòng điện sinh ra nó) • Muốn thay đổi giá trị điện cảm, ta mắc nối tiếp hoặc song song (Mắc nối tiếp trị số điện cảm sẽ tăng lên. Khi mắc song song trị số điện cảm sẽ giảm đi.)
BÀI TẬP 1. Phátbiểunàosauđây là Đúng, Sai ? A. Điệntrởdùnghạnchếhoặcđiềuchỉnhdòngđiệnvàphân chia điệnáptrongmạchđiện. B. Tụđiệncótácdụngngăncảndòngđiện 1 chiềuvàchodòngđiệnxoaychiềuđi qua. C. Cuộncảmthườngdùngđểdẫndòngđiệnmộtchiều, chặndòngđiệncaotần. D. Điệnápđịnhmứccủatụ là trịsốđiệnápđặtvàohaicựctụđiệnđểnóhoạtđộngbìnhthường. X X X D. Là trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường. X X
BÀI TẬP X 2. Phátbiểunàosauđây là Đúng, Sai ? A. Trịsốđiệntrởchobiếtmứcđộcảntrởdòngđiệncủađiệntrở. B. Trịsốđiệndungchobiếtkhảnăngtíchluỹđiệntrườngcủatụđiện khi cóđiệnápđặtlênhaicựccủatụđiện. C. Côngsuấtđịnhmứccủađiệntrở là côngsuấttiêuhaotrênđiệntrởmànócóthểchịuđựngđượctrongthờigianngắnmàkhônghỏng. D. Trịsốđiệncảmchobiếtkhảnăngtíchluỹnănglượngtừtrường khi códòngđiệnchạy qua. X C. Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài mà không bị hỏng. X X X
Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện 1 chiều và phải mắc đúng cực A. Tụ hóaB.Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm Câu 2: Hãy cho biết tên gọi của các linh kiện sau : A A……………….. B……………. C……………… D…………… D. cuộn cảm B. Tụ gốm C. Tụ hóa A. Điện trở
Câu hỏi trắc nghiệm B Câu 3: Cho biếttrịsốđiệntrở, khitrênthânđiệntrởcócácvạchmàutheothứtựVàng, tím, nâu, vàngkim . A. R= 470 ±20% B. R= 470 ±5% C. R= 740 ± 5% D. R= 740 ± 10% Câu 4: Trênthântụđiệncóghi 160V-100F cácthôngsốnàycho ta biếtđiềugì? A. Điệnápđịnhmứcvàtrịsốđiện dung củatụđiện B. Điệnápđịnhmứcvà dung khángcủatụđiện C. Điệnápđánhthủngvà dung lượngcủatụđiện D. Điệnápcựcđạivàkhảnăngtíchđiệntốithiểucủatụđiện. Câu 5:Trongcácnhậnđịnhdướiđâyvềtụđiện, nhậnđịnhnàokhôngchínhxác : A. Dung khángbiểuhiệnmứcđộcảntrởdòngđiệnmộtchiềuđi qua tụđiện B. Dung khángbiểuhiệnsựcảntrởcủatụđiệnđốivớidòngđiệnchạy qua nó C. Dòngđiệnxoaychiềucótầnsốcàngcaothìđi qua tụđiệncàngdễ D. Tụđiệncũngcókhảnăngđi qua phân chia điệnáp ở mạchđiệnxoaychiều. A A
Câu hỏi trắc nghiệm Câu 6: Cho điệntrởcó R = 150 vớisaisố± 5%, hãyxácđịnhcácvạchmàucủađiệntrởđó. A. Nâu, lục, nâu, vàngkim B. đen,lục, đen, vàngkim C.Nâu, lam, đen, vàngkim D. đen, lam, nâu, vàngkim Câu 7 :Mộttụđiệncóđiện dung C = 2µF, tầnsố 50Hz. Tính dung khángcủatụđiệnđó. A.1592 B. 1392 C. 1692 D. 1492 Câu 8: Đểtạothànhmạchcộnghưởngthì ta nênmắcphốihợp : A. Điệntrở, tụđiện B. Cuộncảm, tụđiện C. Điệntrở, cuộncảm D. Điệntrở, Điot A A B
Nguồn: • SGK Côngnghệ 12; SGK Vậtlý 11 • Wikipedia (Tìmkiếmvớitừkhóa “ Điệntrở; Điệntrở (thiếtbị); Tụđiện; Cuộncảm)