1 / 4

Chuyên đề Phân số

2) Ru00fat gu1ecdn phu00e2n su1ed1 : Ta du00f9ng tu00ednh chu1ea5t 2 u0111u1ec3 ru00fat gu1ecdn phu00e2n su1ed1 <br> Quy tu1eafc ru00fat gu1ecdn phu00e2n su1ed1 : Muu1ed1n ru00fat gu1ecdn phu00e2n su1ed1 ta chia cu1ea3 tu1eed vu00e0 mu1eabu cu1ee7a nu00f3 vu1edbi mu1ed9t <br>u01b0u1edbc chung cu1ee7a chu00fang ( u01b0u1edbc chung nu00e0y khu00e1c 1 vu00e0 u2013 1) <br> Phu00e2n su1ed1 tu1ed1i giu1ea3n lu00e0 phu00e2n su1ed1 khu00f4ng cu00f2n ru00fat gu1ecdn u0111u01b0u1ee3c nu1eefa. u01afu00f3c chung cu1ee7a tu1eed vu00e0 mu1eabu <br>chu1ec9 cu00f3 thu1ec3 lu00e0 1 hou1eb7c u2013 1 <br> Muu1ed1n ru00fat gu1ecdn mu1ed9t phu00e2n su1ed1 u0111u1ebfn tu1ed1i giu1ea3n ta chia cu1ea3 tu1eed vu00e0 mu1eabu cu1ee7a chu00fang vu1edbi u01b0u1edbc <br>chung lu1edbn nhu1ea5t cu1ee7a chu00fang.

Download Presentation

Chuyên đề Phân số

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CÁC CHUYÊN ĐỀ VỀ PHÂN SỐ A) Tóm tắt kiến thức cần nắm: Chuyên đề 1: Khái niệm phân số + Ta gọi a bvới a ; b  ; b 0 là một phân số + Chú ý : số nguyên a cũng là một phân số : a =1 Bài tập áp dụng: Tìm số nguyên n sao cho phân số 2 a + + 15 1 n n là số nguyên Chuyên đề 2:Phân số bằng nhau + Hai phân số a c d nếu a.d = b.c = b Bài tập áp dụng: Bài 1: Tìm số nguyên x biết 12 x + − a) 5 3 1 x b) = = 72 15 3 − Bài 2: Tìm các số nguyên x ; y ; z biết 12 21 y x z = = =− 16 + + 4 80 Bài 3* : Tìm các số nguyên x ; y biết 3 3 7 x y và x + y = 20 = 7 + + 6 5 n n đồng thời nhận giá trị Bài 4*: Có hay không số nguyên n để các phân số ; 3 3 nguyên. Chuyên đề 3:Tính chất cơ bản của phân số - Rút gọn phân số 1)Tính chất cơ bản của phân số + Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì được phân số mới bằng phân số đã cho. . b bm + Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với một ước chung của chúng thì đươc một phân số mới bằng phân số đã cho : b b n 2)Rút gọn phân số : Ta dùng tính chất 2 để rút gọn phân số + Quy tắc rút gọn phân số : Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của nó với một ước chung của chúng ( ước chung này khác 1 và – 1) + Phân số tối giản là phân số không còn rút gọn được nữa. Ưóc chung của tử và mẫu chỉ có thể là 1 hoặc – 1 + Muốn rút gọn một phân số đến tối giản ta chia cả tử và mẫu của chúng với ước chung lớn nhất của chúng. Bài tập áp dụng: Bài 1: Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau ; ; 99 9999 999999 . a a m ( với m  ; m 0 ) = : a a n ( với n ƯC(a ; b ) ) = a) 23 2323 232323 b) 9909 29727 39636 ; 8808 26424 35232 ; Trang 1 Lop7.com.vn

  2. Bài 2: Tìm phân số bằng phân số 11 15biết tổng của tử và mẫu của nó bằng 2002. 2 3 − sao cho Bài 3: Tìm một phân số bằng phân số a)Tử của nó bằng 8 ; bằng 24 ; bằng 14 b)Mẫu của nó bằng 9 ; bằng 21 ; bằng 60 Bài 4: Tìm phân số tối giản a bbiết a)Cộng tử với 4 , cộng mẫu với 10 thì giá trị phân số không đổi b)Cộng mẫu vào tử , cộng mẫu vào mẫu của phân số thì được phân số mới bằng hai lần phân số đã cho. B) Bài tập tổng hợp Bài 1: Cho biểu thức A = 1 n − a)Số nguyên n phải có điều kiện gì để A là phân số b)Tìm các số nguyên n để A có giá trị nguyên Bài 2: Cho phân số B = 4 n− a)Tìm số nguyên n để B là một phân số b)Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị nguyên Bài 3: Chứng minh rằng các phân số sau có giá trị là số tự nhiên 2011 10 2 3 9 Bài 4: Tìm các số nguyên x ; y biết a) 15 25 2 77 y − Bài 5: Tìm các số nguyên x ; y biết a) 3 y − 9 Bài 6: Tìm các số nguyên x ; y biết a) 5 7 Bài 7: Lập các phân số bằng nhau từ 4 số - 6 ; - 2 ; 3 và 9 Bài 8: Rút gọn các phân số sau 9999....95( có 10 chữ số 9 ở tử và 10 chữ số 9 ở mẫu ) 424242 505050 70707 + Bài 9*:Tìm các phân số a bcó giá trị bằng 45 và BCNN (a ; b ) = 300 35biết ƯCLN( a ; b ) x BCNN (a ; b ) = 3549 − 4 ( với n Z ) n ( với n Z ) + + 2010 10 8 a) b) 36 44 15 x=− b) = 4 x b) 2 y = x=− 2 x y= x y b) 3 = a) 1999......9 − b) 121212 c) 3.7.13.37.39 10101 b) 21 a) 36 35và ƯCLN( a;b ) = 30 c) 15 Trang 2 Lop7.com.vn

  3. + + + + + 1 2 11 12 13 .... 19 + + 3 ...... 9 + Bài 10: Cho phân số a)Rút gọn phân số đó b)Hãy xóa đi một số hạng ở tử và xóa đi một số hạng ở mẫu để được phân số có giá trị bằng phân số đã cho Bài 11*: a)Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số 21 + + 4 3 n n là phân số tối giản 14 + − 3 n n rút gọn được b)Tìm tất cả các số tự nhiên n để phân số là phân số tối giản 12 + + c)Tìm các số tự nhiên n để phân số 21 3 4 n n 6 + 4 1 n Bài 12*Cho p = ( với n Z ) . Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố − 2 n Bài 13: Tìm các số nguyên n để các phân số sau nhận giá trị nguyên a) 3 1 n− 7 Bài 14*:Tìm các số tự nhiên n để các phân số sau tối giản 4 1 n + 7 1 n + Bài 15: Chứng minh rằng mọi số phân số có dạng : a) 2 3 n + 3 5 n + Bài 16:Rút gọn cá phân số sau: a) 36 Bài 17:Rút gọn cá phân số sau: a) 4.7.22 33.14 8.3 Bài 18:Tìm các số nguyên x ; y biết 7 n+ + − 12 b*) 2 3 3 2 n n c) 2 + + + + a) 2 3 b) 3 2 c) 2 7 2 n n n n 5 + 1 n ( với n là số tụ nhiên ) + b) 2 3 n ( với n là số tụ nhiên ) đều là phân số tối giản − − 22 b) 147 143 363 234 c) − 5 4 3 .2 c) 9.6 9.2 b) 6 18 − 42 54 y = = 21 x + Bài 19*: Tìm số tự nhiên n sao cho phân số A = 8 193 3 + n 4 n a)Có giá trị là số tự nhiên b)Là phân số tối giản c)Với giá trị nào của n ( 150  n 170 ) thì phân số A rút gọn được Bài 20*: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho các phân số sau đều là phân số tối giản ; ; ;.......; 8 9 10 20 n n n n + + + + Bài 21: So sánh các phân số ab cdcd 5 6 7 17 cd và abab Trang 3 Lop7.com.vn

  4. Trang 4 Lop7.com.vn

More Related