350 likes | 356 Views
Tru1ea1ng thu00e1i: Lu00e0 chu1ea5t lu1ecfng su00e1nh nhu01b0 du1ea7u, khu00f4ng bay hu01a1i.<br>Mu00e0u su1eafc: khu00f4ng mu00e0u.<br>https://lop12.net/<br>
E N D
Hoànthànhchuỗiphảnứngsau: + O2 + O2 (1) (2) + Ba(OH)2 + O2 + H2O (4) (5) (6) H2S S SO2 BaSO4 SO3 H2SO4 + H2S (3)
Bài 33: Axit sunfuric Muối sunfat Sinh viên: Trần Thị Trang
NỘI DUNG BÀI HỌC AXIT SUFURIC TÍNH CHẤT VẬT LÍ Axit sunfuric loãng TÍNH CHẤT HÓA HỌC Axit sunfuric đặc
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ • Trạng thái: Là chất lỏng sánh như dầu, không bay hơi. • Màu sắc: không màu. • Tan: Vô hạn trong nước, tỏa rất nhiều nhiệt.
Cáchphaloãngaxitsunfuricđặc HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÁCH PHA LOÃNG SAU Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc. Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O
Cách pha loãng axit sunfuric đặc: Rót từ từ axit sunfuric đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
CTPT: H2SO4 CTCT
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Axitsunfuricloãng
Đổi màu quỳ tím Tácdụngvới KL H2SO4loãng Tác dụng với bazơ, oxit bazơ Tácdụngvớimuối
2. Axit sunfuric đặc H2SO4đặc có những tính chất nào? a. Tính oxi hóa mạnh
H2SO4Loãng+ Cu H2SO4(đặc) H2SO4đặc + Cu
Fe + H2SO4(loãng) FeSO4+H2 0 + 3 + 6 + 4 to 3 6 Fe2(SO4)3+ SO2+ H2O Fe + H2SO4(đặc) 2 6 Muốisunfatcủa KL vớisốoxihóacaonhất + H2O + SO2↑ (S , H2S) Kim loại H2SO4(đặc) +
Lưu ý Fe, Cr, Al… thụ động trong H2SO4 đặc,nguội. Dùng các bình thép đựng H2SO4 đặc, trong quá trình vận chuyển
H2SO4loãng + C H2SO4loãng + S X H2SO4đặc có khả năng oxi hóa nhiều phi kim (C, S, P…) và nhiều hợp chất. X +6 0 +4 +4 2 2 H2SO4đ + C CO2 + SO2 + 2H2O +6 0 +4 2 2 3 H2SO4 đ + S SO2 + H2O
Quan sát thí nghiệm sau, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
b. Tính háo nước Da thịt khi tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng H2SO4 phải hết sức cẩn trọng
O H 2 S O 4 2 4 H S TỪ KHÓA A X I T O X I H Ó A S Ắ T S O 2 Câu 3: Ở trạng thái đặc nguội thụ động với chất này. Câu 4: Tác dụng với kim loại sinh ra khí này làm nhạt màu cánh hoa. Câu 2:Tính chất hóa học cơ bản là nhận e. Câu 1: Là chất làm quỳ tím hóa đỏ.
CỦNG CỐ Câu 1: Để pha loãng dung dịch H2SO4đặctrong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 2: Hiện tượng ĐÚNG khi ta nhỏ axit H2SO4 đặc vào đường saccarozơ: • Đường tan tạo thành dung dịch không màu • Đường chuyển sang màu xanh và sủi bọt • Đường chuyển sang màu đen và sủi bọt • Không có hiện tượng gì.
Câu 3: Nhóm kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc nguội. • Fe, Cr, Al • Zn, Au, Al • Zn, Fe, Mg • Al, Mg, Fe
Câu 4: Cho phương trình hóa học: • aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O • Tỉ lệ a:b là • 1:1 • 2:3 • 1:3 • 1:2
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây KHÔNG đúng? • A.Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O B. • C.2Ag + O3 → Ag2O + O2 • D.2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2