1 / 10

tai-sach-pdf-mien-phi.PDF

"Thu01b0 viu1ec7n su00e1ch PDF - Kho su00e1ch Pdf miu1ec5n phu00ed Thu01b0 viu1ec7n su00e1ch PDF - Kho su00e1ch Pdf miu1ec5n phu00ed<br>Khiu1ebfu nu1ea1i: thuviensachpdf.com@gmail.com<br>Hu1ed7 tru1ee3: thuviensachpdf.com@gmail.com<br>Thu1eddi gian: Tu1ea5t cu1ea3 cu00e1c ngu00e0y trong tuu1ea7n tru1eeb ngu00e0y lu1ec5<br>Chu1ee7 Nhu1eadt : 08:00 Su00e1ng - 11:00 Tru01b0a<br>#thuviensachpdf

PDF15
Download Presentation

tai-sach-pdf-mien-phi.PDF

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tailieumontoan.com    Điện thoại (Zalo) 039.373.2038  103 BÀI TOÁN HÌNH HỌC TỔNG HỢP LUYỆN THI VÀO 10 (Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038) Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 8 năm 2023

  2. Website: tailieumontoan.com Bài 1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ) vuông góc với OA. Gọi Mlà giao điểm của BD và CA, Nlà giao điểm của BA và CE . Chứng minh rằng MN song song với . DE Lời giải : O , điểm D thuộc cung nhỏAB. Kẻ dây DE N M A E I O D B C Gọi Ilà giao điểm của DE và AB. OA DE ⊥ OA ⇒ đi qua trung điểm dây DE (Liên hệđường kính và dây). DE ⇒ là đường trung trực của DE. AD AE ⇒ = (Tính chất đường trung trực).   AD AE ⇒ = (Liên hệ dây và cung). Theo tính chất góc có đỉnh ởbên ngoài đường tròn ta có: ( 2 ( BMC s®BC s®AD 2 2   BMC BNC ⇒ = . ⇒ Tứ giác BMNC là tứ giác nội tiếp (hai góc đỉnh M và N nhìn cạnh BC dưới cùng một góc).   MNB MCB ⇒ = (Cùng chắn cung  MB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC ). ( 2 2 ( 2 ( 2 ) 1  BNC  = − s®AE . s® ) ( ) 1 1    s AE (Vì   AE   = = − = − ). AD s BC ® ® ) 1 1 ( ) 1 Mà  MCB    = = + (Tính chất góc nội tiếp). s AB s BD s AD ® ® ® ) 1 Mặt khác:    = + (Tính chất góc có đỉnh ởbên ngoài đường tròn). AIE s BD s AE ® ® ) 1 ( ) 2 ( AD  AE  AIE   = = + ) s BD s AD ® ® 1 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  3. Website: tailieumontoan.com Từ( ) 1 và ( ) 2⇒ ⇒ Bài 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và AB  AIE = MNB MN//DE (Cặp góc so le trong bằng nhau). (đpcm) . Tiếp tuyến của ( ) = O tại A cắt BD đường thẳng BC tại Q . Gọi Rlà giao điểm của hai đường thẳng AB vàCD . = a) Chứng minh . 2 . AQ QBQC b) Chứng minh AQRC nội tiếp. c) Chứng minh AD QR. // Lời giải : Q A B R O C D a) Xét AQB ∆ và CQA ∆ có: (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp chắn cùng chắn  BAQ chung. ⇒∆  ACQ AB). = AQB là góc (g.g). ∆ ∽ AQB CQA ⇒AQ CQ AQ = ⇒ = . 2 . AQ BQCQ BQ cân ⇒  BDA ⇒ABD ∆ = b) Ta có: AB  BAD = . = BAD BD  QCR (góc ngoài bằng góc đối trong của tứ giác ABCDnội tiếp). (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn và góc nội tiếp cùng chắn   QAB  BDA = AB). ⇒ QAB  QCR = . 2 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  4. Website: tailieumontoan.com ⇒ Tứ giác AQRC nội tiếp (hai góc bằng nhau cùng nhìn một cạnh). c) Xét tứ giác AQRC nội tiếp có:  AQR  ACR + = (tổng hai góc đối bằng 180o) (1). 180o Cần CM:   QAD = . ACR Thật vậy:   QCR = (chứng minh phần b). BAD (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn và góc nội tiếp chắn cùng   QAB  ACB = AB).  BAD QAB +   QCR  ACB ⇒ = + .  ACR  QAD ⇒ = (2). Từ(1),(2)ta được:  AQR QAD +  ⇒ = (trong cùng phía) 180o AD//QR Bài 2:Cho góc nhọn  AD vuông góc với đường phân giác của góc  đường tròn và xác định tâmO của đường tròn đó. a) Chứng minh rằng ⊥ OD b) Tiếp tuyến tại A với đường tròn ( ) minh tứ giác HDEC nội tiếp. xBy . Từ một điểm Aở trên tia Bx kẻAH vuông góc với By tại H và kẻ xBy tại D, Chứng minh tứ giác ABHD nội tiếp được AH . O cắt By tại C. Đường thẳng BD cắt AC tạiE. Chứng Lời giải: x A 1 2 1 O E D 1 1 2 B H C y a) Ta có: ∆ADB vuông tại Dnên ba điểm , , A D B cùng thuộc đường tròn đường kính AB( ) 1 cùng thuộc đường tròn đường kính AB ( ) 2 ∆ABH vuông tại Hnên ba điểm ,B,H A Từ( ) 1 và ( ) 2 ⇒ Tứ giác ABHD nội tiếp được đường tròn đường kính AB. ⇒ Tâm Otrung điểm của đoạn AB. 3 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  5. Website: tailieumontoan.com b) Tứ giác ABHDnội tiếp nên: 1d 2       ( ) 1  B  A  = = s AD 2 2       1 2 ( ) 2  B  H  = = sd AD 1 1 ( ) 3  B (BE là phân giác của  Mà  = ABH ) B 1 2 Từ( ) ( ) 1 , 2 và ( ) 3⇒  H   = ⇒ = sdHD ⇒ = A sd AD AD HD 2 1 ( ) 4 ⇒ thuộc đường trung trực của HA D ( ) 5 ⇒O thuộc đường trung trực của Mặt khác OA Từ( ) ( ) = HA OH 4 , 5 ⇒ODlà đường trung trực của AH⇒OD . ⊥ AH BEC là góc ngoài của tam giác ABE nên   B c) Ta có:  = °+ 90 BEC 1 Ta lại có: ⊥ ⊥ ( ( ) ⇒    ( OD AH cmt  DHC  ODH ⇒ = (So le trong) / /BH OD ) BH AH gt )  ODH  OAD (hai cạnh tương ứng) ∆ = ∆ ⇒ = ODA ccc . . OHD Mà  DHC  ODH  OHC  OAD    = ⇒    = (Chứng min trên) 1 2 Mặt khác   A  OAD  B và   B  = °− ⇒ = °− = = 90 90 OAD A sd AD 1 1 1 ⇒ OHC  B == °− 90 1 Xét tứ giác HDEC có:  OHC  B  B + = °+ + °− = ° 90 90 180 BEC 1 1 Mà hai góc này ở vịtrí đối nhau nên HDEC nội tiếp. Bài 4: Cho đường tròn ( ) O; đường kính F sao cho BF cắt đường tròn tại C ; tia phân giác  Ax tại D a)Chứng minh // BC OD b)Chứng minh . BD BE BC BF = c)Chứng minh : tứ giác CDEF nội tiếp d)Xác định sốđo  ABCđể tứ giác AOCD là hình thoi.Tính diện tích tứ giác AOCD theo R Lời giải : = ; tiếp tuyến Ax .Trên tiếp tuyến Ax lấy điểm 2 AB R ABF cắt đường tròn tại E và cắt tiếp tuyến . 4 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  6. Website: tailieumontoan.com F a)Chứng minh : Ta có   CBD DBA lần lượt là các góc nội tiếp chắn các cung   Maf   CBD DBA =   AD DC AD = ⇒ đường trung trực của AC ) / / OD BC ; ; AD DC = = ⇒ ⊥ = kết hợp với OA OC R OD AC ( do OD là DC  ACB Mà C∈đường tròn đường kính b)Ta có : Dthuộc đường tròn đường kính AB ⇒ = ° ⇒ DB ⊥ = ⊥ ⇒ / / CB OD 90 AD AB AC ⇒AD CB ⊥ ⇒ ⇒ BE 2 . AD AB BD BE Tam giác AEBvuông ởAcó đường cao ( hệ thức lượng ) ⇒ = 2 . AC AB BC BF Tương tựta cũng có : tam giác ABF vuông tại Ađường cao lượng ) Vậy nên . . BD BE BC BF = BD BD BE BC BF BF Xét tam giác BDC và tam giác BFE ta có : : B chung BD BC BF BE ởđỉnh đối diện )   / / OD BC ABC AOD ⇒ = Do ; OA OC = DA DC OADC = ⇒ đó tam giác AODlà tam giác đều nên  ( hệ thức BC BE = ⇒ = c)Do . .  BDC  BFE BDC ∆ BFE c g c ∆ ⇒ = ⇒ ⇒ ∽ ( . . ) nt ( góc ngoài bằng góc trong tgCDFE = d)Do ( đồng vị ) là hình thoi khi và chỉ khi OA = = = hay OA khi AD OD AD  ABC = °⇒ = ° 60 60 AOD 5 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  7. Website: tailieumontoan.com 3 AC AB  = ⇒ = ° = = 2 .s 60 R in 2 . R 3 Trong tam giác vuông ABC ( vuông ởC ): sinABC AC R 2 1 2 1 2 3 = = = 2 . . 3 R S OD AC R R AOCD 2 Bài 5: Cho ba điểm ; ; A B C thẳng hàng ( Bnằm giữa A và C ).Vẽđường tròn ( ) tiếp tuyến AT .Từ tiếp điểm T vẽđường thẳng vuông góc với BC; đường thẳng này cắt BC tại H và cắt đường tròn ( ) O tại ' T.Đặt OB R = Ođường kính BC ; vẽ = 2 . OH OA R a)Chứng minh b)Chứng minh TB là phân giác góc  c)TừB kẻđường thẳng song song TC .Gọi với ' TT và TA .Chứng minh TED d)Chứng minh HB HC ATH D E lần lượt là giao điểm của đường thẳng vừa vẽ ; ∆ cân T AB AC = Lời giải : E B C A H O D T' = 2 . OH OA R a)Chứng minh : Do AT là tiếp tuyến của đường tròn ( ) ⇒ = = b)Chứng minh : TBlà đường phân giác góc  Ta có    ATB OTB OTA + =   OB OT OBT OTB = ⇒ = Vậy TBlà đường phân giác góc  c)Chứng minh : tam giác TED cân +)Do T thuộc đường tròn đường kính BC ⇒ ⊥ ⇒ ∆ O AT OT AOT vuông tại T có đường cao TH 2 2 . OH OA OT R ATH  OBT ° và  = = + = ° maf 90  ATB ⇒ 90 BTH  BTH ATH ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ / / DE TC ) BT TC TB ED ( vì 6 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  8. Website: tailieumontoan.com Mà theo câu (a) ta có TBlà đường phân giác góc  là đường phân giác ) d)Chứng minh : HB HC AC Ta có TBlà đường phân giác trong của tam giác ATH mà TC ngoài của tam giác ATH Vậy nên ta có : AB BH TH CH Bài 6: Cho đường tròn ( ) O ; một dây cung AB ; một điểm C nằm ngoài đường tròn và nằm trên tia BA .Từđiểm chính giữa P của cung lớn AB kẻđường kính PQ của đường tròn cắt dây AB tại D.Tia CP cắt đường tròn ( ) O tại điểm thứ hai I .Các dây AB và QI cắt nhau tại K ⇒ ∆ cân ởT ( đường cao đồng thời ETD TED AB = ⊥ ⇒ là đường phân giác TB TC AT và CA TA TH AB BH AC CH AB AC BH HC = = ⇒ = ⇒ = ( đpcm ) a)Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp b)Chứng minh : CI CP c)Chứng minh IC là phân giác góc ngoài tại đỉnh I của tam giác AIB d)Giả sửba điểm ; ; A B C cốđịnh ; chứng minh khi đường tròn ( ) ; A Bthì đường thẳng QIluôn đi qua một điểm cốđịnh = . . CK CD Othay đổi nhưng vẫn đi qua Lời giải Q A B D K C O I P 7 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  9. Website: tailieumontoan.com a)Cm : Tứ giác PDKI nội tiếp Ta có PQlà đường kính của đường tròn ( )  PQ AB PDK ⊥ ⇒ nhau ) b) Xét tam giác CIK và tam giác CDP ta có :  : C chung  ⇒ ∆  = = °   c)Ta có ; PA=PB PQ AB ⊥    AB AQ BQ ⇒ = Do đó   AIQ BIQ = ( hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau )  PIQ  PIK ⇒ = °⇒ = ° 90 90 O  PDK  PIK = °⇒ + = °+ ° = °⇒ 90 90 90 180 PDKI nt Do tg ( hai góc đối bù CI CD CK CP CDP g g ∆ ⇒ = ⇒ = ∽ ( . ) . . CIK CI CP CDCK  CIK  CDP 90 ⇒ hay điểm Qlà điểm chính giữa cung nhỏ QA=QB  PIQ ⊥ = ° nên IC là ( 90 ) Hay IKlà đường phân giác trong của tam giác AIB ; và lại có đường phân giác góc ngoài tại đỉnh I của tam giác AIB d) Ta đi chứng minh Klà điểm cốđịnh Ta có điểm Dlà trung điểm AB IK IC ⊥ ( OD AB) Do ABPI là tứ giác nội tiếp CA CP CI CB  CAI  CPB ⇒ = ⇒ ∆ CPB g g ∆ ⇒ = ⇒ = ∽ ( . ) . . CAI CACB CI CP Vậy nên 2          AB AB AB ( ) ( )( ) = = ⇒ = − + = − + = − 2 . . . . CACB CK CD CI CP CK CD CD DA CD DB CD CD CD 2 2 4 2 2 2 AB AB AB CD ( ) ⇒ − = ⇒ = ⇒ = 2 . . cons CD CK CD CD KD KD t 4 4 4 ; ; ; A B C D là bốn điểm cốđịnh nên K điểm cốđịnh .Ta có đpcm Bài 7. Cho nửa đường tròn tâm Ođường kính ABvà điểm M nằm chính giữa cung  cung  ) , N A N M ≠ ≠ . Đường thẳng AM cắt đường thẳng BN tại H . Đường thẳng MN cắt đường thẳng AB tại I . Gọi K là hình chiếu của H trên AB . Chứng minh rằng: a) Tứ giác KHMB nội tiếp. b) MA là tia phân giác của  NMK . c) . MN MI MB = . Lời giải AB . Trên AM lấy điểm N( 2 8 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

  10. Website: tailieumontoan.com M N H B O K A I ;  AMB = ( ) g a)Ta có:  = 0 0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 90 90 HK B t Xét tứ giác KHMB có:   Hay   HKB HMB + Mà  HKB và  HMBlà hai góc đối nhau do đó tứ giác KHMB nội tiếp (đpcm). b) Ta có:   HMK HBK = (do tứ giác KHMB nội tiếp) Hay   AMK NBA = Mà   NMA NBA = (hai góc nội tiếp cùng chắn cung    M AMK N A ⇒ = ⇒MA là tia phân giác của  + = + = 0 0 0 90 90 180 HKB AMB = 0 180 AN ) NMK(đpcm).  MAB ⇒  MBA= = 0 = c) Dễ thấy MA  MAI ⇒ vuông cân tại M 45 ⇒ ∆ MB MAB = − = 0 0 0 180 45 135  ANM = ⇒ 0 Tứ giác ABMN nội tiếp Từđó ta có:  135  MAI có:  = ANM ( ) AMI chung và   MAI ⇒ ∆ MAI ∆ − = và MAI ∆ MNA g g Xét MNA ∆ ANM ∽ ∽ MN MA MA MI (đpcm). ⇒ = ⇒ = = 2 2 . MN MI MA MB Bài 8. Tứ giác ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn ( ) và BD, kẻEF AD ⊥ tại F ; Mlà trung điểm của DE . Chứng minh rằng: a) Các tứ giác ABEF , DCEF nội tiếp. b) Tia CA là phân giác của  BCF . c) Tứ giác BCMF nội tiếp. Lời giải Ođường kính AD, Elà giao điểm của AC 9 Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038

More Related