1 / 31

Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Sách CTST) - Bài 2: Nguyên tử

Tru00ecnh bu00e0y u0111u01b0u1ee3c mu00f4 hu00ecnh nguyu00ean tu1eed cu1ee7a Rutherford u2013 Bohr (mu00f4 hu00ecnh su1eafp xu1ebfp electron trong cu00e1c lu1edbp vu1ecf nguyu00ean tu1eed).<br>https://baigiangmau.com/

NikkiRatke
Download Presentation

Bài giảng Khoa học tự nhiên 7 (Sách CTST) - Bài 2: Nguyên tử

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7- CTST

  2. Chủđề 1: Nguyêntử - Nguyêntốhoáhọc - SơlượcvềBảngTuầnhoàncácnguyềntốhoáhọc

  3. BÀI 2: NGUYÊN TỬ MỤC TIÊU: • Trìnhbàyđượcmôhìnhnguyêntửcủa Rutherford – Bohr (môhìnhsắpxếp electron trongcáclớpvỏnguyêntử). • Nêuđượckhốilượngcủamộtnguyêntửtheođơnvịquốctếamu (đơnvịkhốilượngnguyêntử).

  4. 1. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ RUTHERFORD –BOHR Ruộtbútchì 0,5 mm • Hạtbụitrongkhôngkhí • 5 x 10-6 – 1 000 x 10-6 m Tếbàomáu 10-5 m cóđộphóngđại 1000 lần Vi khuẩn 10-6 có độ phóng đại x 30 000 lần

  5. Add topic 2 here Bài 5: nguyêntốhóahọc Point 1 Point 2 Point 3 I. Nguyêntốhóahọclàgì Add description here... Add description here... Add description here... 1. Địnhnghĩa Nguyêntốhóahọclàtậphợpnhữngnguyêntửcùngloại, cócùngsố proton tronghạtnhân. Sốp sốđặctrưngcủamộtnguyêntốhóahọc. H1. NhữngđốitượngnàotrongHình 2.1 tacóthểquansátbằngmắtthường? Bằngkínhlúp? Bằngkínhhiển vi?

  6. Kínhlúp: quansátđốitượngmắtthườngcóthểthấynhưngrấtkhóquansát Kínhhiển vi: đểquansátđốitượngmàmắtthườngkhôngthểnhìnthấy

  7. Mắtthường Kínhlúp Ruộtbútchì 0,5 mm • Hạtbụitrongkhôngkhí • 5 x 10-6 – 1 000 x 10-6 m Kínhhiển vi: Kínhhiển vi: Tếbàomáu 10-5 m cóđộphóngđại 1000 lần Vi khuẩn 10-6 có độ phóng đại x 30 000 lần

  8. H2. QuansátHình 2.2, emhãychobiếtkhí oxygen, sắtvà than chìcóđặcđiểmchunggìvểcấutạo. Cácchấtđượccấutạotừnhữngquảcầuliênkếtvớinhau

  9. CácchấtđượctạonêntừnhữnghạtvôcùngnhỏgọilànguyêntửCácchấtđượctạonêntừnhữnghạtvôcùngnhỏgọilànguyêntử Cầu Long Biên

  10. NhàtriếthọccổHyLạpDemocritos (460-370 TCN).

  11. Kháiquátvềmôhìnhnguyêntử Nguyêntửcókíchthướcvôcùngnhỏ, tạonêncácchất

  12. Môhình Rutherford H3. Theo Rutherford - Bohr, nguyêntử đượccấutạonhưthếnào? • Hình 2.4: Môhìnhnguyêntửcủa Rutherford

  13. Môhình Rutherford – Bohr • Electron • Hạtnhân • Hình 2.4: Môhìnhnguyêntửcủa Rutherford

  14. Electron - Nguyên tử gồm : • Hạtnhân tạo bởi một hay nhiều electron (kíhiệulàe), mangđiệntíchâm, mỗi emang 1 đơnvịđiệntíchâm, quyước -1 + Vỏ: chứacáchạt proton (kíhiệulà p) mangđiệntíchdương, mỗi p mang 1 đơnvịđiệntíchdương, quyước +1 + Hạt nhân:

  15. + - Cótrịsốbằngnhaunhưngtráidấu Số p = Số e Trong hạt nhân nguyên tử, điện tích hạt nhân bằng tổng điện tích của các hạt proton trong nguyên tử, sốđơnvịđiệntíchhạtnhânbằngsố proton củanguyêntử

  16. Vídụ Điệntíchhạtnhân 7p Sốđơnvịđiệntíchhạtnhân +7 7

  17. H4. QuansátHình 2.5, hãychobiếtnguyêntử nitrogen và potassium cóbaonhiêu: a. điệntíchhạtnhânnguyêntử. b. lớp electron. c. electron trênmỗilớp.

  18. DựatrênmôhìnhRutherford theoNiels Bohr

  19. Hạt neutron H5. Tạisaocácnguyêntửtrunghoàvềđiện?

  20. Kháiquátvềmôhìnhnguyêntử - Môhình Rutherford – Bohr:Trongnguyêntử, các electron ở vỏđượcsắpxếpthànhtừnglớpvàchuyểnđộngxungquanhhạtnhântheonhữngquỹđạotươngtựnhưcáchànhtinh quay quanhMặtTrời. - Nguyêntửtrunghòavềđiện:Trongnguyêntử, số proton bằngsố electron

  21. LUYỆN TẬP H8. Cho biếtcácthànhphầncấutạonênnguyêntửtronghình minh hoạsau: vỏ electron neutron electron Hạtnhân proton

  22. H9. QuansátHình 2.6, hãyhoànthànhbảngsau: +8 8 8 6 Đểlớp electron ngoàicùngcủanguyêntử oxygen cóđủsố electron tốiđathìcầnthêmbaonhiêu electron? 2 electron lớpngàicùng

  23. 2. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ Chứa 50 x 1021 (Nămmươinghìntỉtỉ) Nguyêntử Carbon • Khốilượng 1 nguyêntử C = 1,9926 x 10-23gam 1g Carbon H6. Vìsaongườitathườngsửdụngamulàmđơnvịkhốilượngnguyêntử? Khốilượngnguyêntử = m(p) + m(e) + m(n) khốilượngnguyêntửrấtnhỏ, nênđobằngđơnvịamu 1 amu = 1,6605 x 10-24gam

  24. m (p) = m(n) = 1u m (e) = 0,00055 u (rấtnhỏ) Khốilượnghạtnhânlàkhốilượngcủanguyêntử Có 1p tronghạtnhân • Khốilượngnguyêntử= 1amu • Có 6p và 6n tronghạtnhân • Khốilượngnguyêntửlà : 6 amu + 6 amu = 12 amu

  25. H7. Quansátmôhìnhdướiđây, chobiếtsố proton, số electron vàxácđịnhkhốilượngnguyêntử magnesium (biếtsố neutron bằng 12). Số p = 12, số e = 12 • Khốilượngnguyêntử: • 12 amu + 12amu = 24 amu Môhìnhnguyêntử magnesium (Mg)

  26. VậnDụng H10. Emhãyđiềnvàochỗtrốngcáctừ, cụmtừthíchhợpsauđểđượccâuhoànchỉnh: Nguyêntửlàhạt ….(1) và …(2)….. Theo Rutherford - Bohr, nguyêntửcócấutạogồm 2 phầnlà …..(3)….. (mang …(4)….và …(5)… tạobởi …(6)… mang …(7)…). Trongnguyêntử, các electron …(8) …. xungquanhhạtnhânvà ..(9)… thànhtừnglớp.

  27. vôcùngnhỏ; • trunghoàvềđiện; • hạtnhân; • điệntíchdương; • lớpvỏ; • electron; • điệntíchâm; • chuyểnđộng; • sắpxếp.

  28. VìProton và neutron cócùngkhốilượng (gầnbằng 1 amu), còn electron cókhốilượngrấtbé (chỉbằngkhoảng 0,00055 amu), nhỏhơnrấtnhiềulần so vớikhốilượngcủa proton và neutron. Do đó, tacóthểxemkhốilượngcủahạtnhânlàkhốilượngcủanguyêntử. H11. Vìsaonóikhốilượnghạtnhânđượccoilàkhốilượngnguyêntử?

More Related