200 likes | 211 Views
Mu1ed9t su1ed1 cu00e2u tu1ee5c ngu1eef tu01b0u01a1ng tu1ef1:<br>- Giu1ea5y ru00e1ch phu1ea3i giu1eef lu1ea5y lu1ec1<br>- Chu1ebft trong su1ed1ng u0111u1ee5c<br>- Cu1ecdp chu1ebft u0111u1ec3 da, ngu01b0u1eddi ta chu1ebft u0111u1ec3 tiu1ebfng<br>https://lop1.net/
E N D
Tiết77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI Giáoviên: Phạm Minh Thành Trường THCS Phú An
Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI I. TÌM HIỂU CHUNG
Nhữngbàihọckinhnghiệmvề con ngườivàxãhộilàmộtnội dung quantrọngcủatụcngữ.
Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI Câu 1, 3 Kinh nghiệmvềbàihọcphẩmchất con người Câu 5 Kinh nghiệmhọctậpvàtudưỡng. Câu 8, 9 Đạo lísốngvàquanhệứngxử.
Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 1. Kinhnghiệmvềbàihọcphẩmchất con người Câu 1: Mộtmặtngườibằngmườimặtcủa. - So sánh: mặtngười – mặtcủa Con ngườiquýgiáhơncủacảigấpbộilần. Khẳngđịnh, đềcaogiátrị con người. >
Mộtsốcâutụcngữtươngtự: - Người sống đống vàng. - Người ta là hoa đất. - Người làm ra của chứ của không làm rangười. - Lấy của che thân không ai lấy thân che.
Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 1. Kinhnghiệmvềbàihọcphẩmchất con người Câu 3: Đóichosạch, ráchchothơm - Nghệ thuật :Ẩndụ, đối. +đói, rách: khókhăn, thiếuthốnvềvậtchất +sạch, thơm: trongsạchvềnhânphẩm Dùcóthiếuthốnvềvậtchấtvẫnphảigiữgìnphẩmgiátrongsạch. • Mộtsốcâutụcngữtươngtự: • - Giấyráchphảigiữlấylề • - Chếttrongsốngđục • - Cọpchếtđể da, người ta chếtđểtiếng
Bàitậpnhanh Câu 1: CâutụcngữĐóichosạch, ráchchothơmcó ý nghĩatương đồngvớicâutụcngữnàosauđây: A. Mộtmặtngườihơnmườimặtcủa. B. Tấcđấttấcvàng. C. Giấyráchphảigiữlấylề. Câu 2: Hìnhthức so sánhđượcsửdụngtrongcâutụcngữnàodướiđây: Uốngnướcnhớnguồn. B. Đóichosạch, ráchchothơm. C. Mộtmặtngườibằngmườimặtcủa.
Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 2. Kinhnghiệmvềhọctậpvàtudưỡng Câu 5:Khôngthầyđốmàylàmnên - Nhấn mạnh vai trò: Trong học tập, rèn luyện không thể thiếu thầy. Khẳng định vai trò và công ơn của thầy 3. Kinhnghiệmvềquanhệứngxửvàtìnhcảm
Tiết77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 3. Kinhnghiệmvềquanhệứngxửvàtìnhcảm Câu 8: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Thừa hưởng thành quả lao động của người khác - Ăn quả: Người tạo ra thành quả lao động - Kẻ trồng cây: Phảibiếtơnngườiđãtạo ra thànhquả, ngườigiúpđỡmình.
Tiết77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 3. Kinhnghiệmvềquanhệứngxửvàtìnhcảm Câu 9: Mộtcâylàmchẳngnên non Ba câychụmlạinênhònnúicao. - Mộtngườiriênglẻthìkhônglàmnênviệclớnnhữngnhiềungườihợpsứclạisẽgiảiquyếtđượcnhữngkhókhăn, trởngại. Khẳngđịnhsứcmạnhcủatinhthầnđoànkết.
1. Nghệthuật • Cáchdiễnđạtngắngọn, tạovần, nhịpchocâuvăndễnhớ, dễvậndụng. • Sửdụngcácphép so sánh, ẩndụ, đối, điệpngữ…. 2. Nội dung Nhữngcâutụcngữtônvinhgiátrị con người, làkinhnghiệmquýbáucủanhândân ta vềcáchsống, cáchđốinhânxửthế.
Câu 1: Câutụcngữ: Uốngnướcnhớnguồngiốngvớicâutụcngữnào? B Khôngthầyđốmàylàmnên A Mộtmặtngườibằngmườimặtcủa Ănquảnhớkẻtrồngcây C D Cáirăng, cáitóclàgóc con người.
Câu 2: CâutụcngữĐoànkếtthìsống, chia rẽthìchếtgiốngvớicâutụcngữnào? D C Thươngngườinhưthểthươngthân Khôngthầyđốmàylàmnên Mộtcâylàmchẳngnên non Ba câychụmlạinênhònnúicao. Họcăn, họcnói, họcgói, họcmở B A
Câu 3: Trong các câu tục ngữ sau, câu nào có ý nghĩa trái ngược với câu “ Uống nước nhớ nguồn”? Ăncháođábát Ănquảnhớkẻtrồngcây A B Uốngnướcnhớkẻđàogiếng ăngạonhớkẻđâmxaygiầnsàng C D
Câu 9: Ý nghĩanàođúngnhấtcótrongcâutụcngữ“Khôngthầyđốmàylàmnên” ? 01 02 • Ý nghĩa khuyên nhủ • Ý nghĩa thách đố 03 • Ý nghĩa ca ngợi 04 • Ý nghĩa phê phán
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI • * Bài cũ: • - Học bài, làm bài tập. • - Tìm các tục ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với các câu tục ngữ đã học. • * Bài mới: • Soạn bài : Tìm hiểu chung về văn bản nghị luận