1 / 20

Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tục ngữ về con người và xã hội

Mu1ed9t su1ed1 cu00e2u tu1ee5c ngu1eef tu01b0u01a1ng tu1ef1:<br>- Giu1ea5y ru00e1ch phu1ea3i giu1eef lu1ea5y lu1ec1<br>- Chu1ebft trong su1ed1ng u0111u1ee5c<br>- Cu1ecdp chu1ebft u0111u1ec3 da, ngu01b0u1eddi ta chu1ebft u0111u1ec3 tiu1ebfng<br>https://lop1.net/

MyrtleBerge
Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tục ngữ về con người và xã hội

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tiết77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI Giáoviên: Phạm Minh Thành Trường THCS Phú An

  2. Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI I. TÌM HIỂU CHUNG

  3. Nhữngbàihọckinhnghiệmvề con ngườivàxãhộilàmộtnội dung quantrọngcủatụcngữ.

  4. II. TÌM HIỂU VĂN BẢN

  5. Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI Câu 1, 3 Kinh nghiệmvềbàihọcphẩmchất con người Câu 5 Kinh nghiệmhọctậpvàtudưỡng. Câu 8, 9 Đạo lísốngvàquanhệứngxử.

  6. Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 1. Kinhnghiệmvềbàihọcphẩmchất con người Câu 1: Mộtmặtngườibằngmườimặtcủa. - So sánh: mặtngười – mặtcủa Con ngườiquýgiáhơncủacảigấpbộilần. Khẳngđịnh, đềcaogiátrị con người. >

  7. Mộtsốcâutụcngữtươngtự: - Người sống đống vàng. - Người ta là hoa đất. - Người làm ra của chứ của không làm rangười. - Lấy của che thân không ai lấy thân che.

  8. Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 1. Kinhnghiệmvềbàihọcphẩmchất con người Câu 3: Đóichosạch, ráchchothơm - Nghệ thuật :Ẩndụ, đối. +đói, rách: khókhăn, thiếuthốnvềvậtchất +sạch, thơm: trongsạchvềnhânphẩm Dùcóthiếuthốnvềvậtchấtvẫnphảigiữgìnphẩmgiátrongsạch. • Mộtsốcâutụcngữtươngtự: • - Giấyráchphảigiữlấylề • - Chếttrongsốngđục • - Cọpchếtđể da, người ta chếtđểtiếng

  9. Bàitậpnhanh Câu 1: CâutụcngữĐóichosạch, ráchchothơmcó ý nghĩatương đồngvớicâutụcngữnàosauđây: A. Mộtmặtngườihơnmườimặtcủa. B. Tấcđấttấcvàng. C. Giấyráchphảigiữlấylề. Câu 2: Hìnhthức so sánhđượcsửdụngtrongcâutụcngữnàodướiđây: Uốngnướcnhớnguồn. B. Đóichosạch, ráchchothơm. C. Mộtmặtngườibằngmườimặtcủa.

  10. Tiết 77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 2. Kinhnghiệmvềhọctậpvàtudưỡng Câu 5:Khôngthầyđốmàylàmnên - Nhấn mạnh vai trò: Trong học tập, rèn luyện không thể thiếu thầy.  Khẳng định vai trò và công ơn của thầy 3. Kinhnghiệmvềquanhệứngxửvàtìnhcảm

  11. Tiết77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 3. Kinhnghiệmvềquanhệứngxửvàtìnhcảm Câu 8: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Thừa hưởng thành quả lao động của người khác - Ăn quả: Người tạo ra thành quả lao động - Kẻ trồng cây:  Phảibiếtơnngườiđãtạo ra thànhquả, ngườigiúpđỡmình.

  12. Tiết77 + 78 - Văn bản: TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI II. TÌM HIỂU VĂN BẢN 3. Kinhnghiệmvềquanhệứngxửvàtìnhcảm Câu 9: Mộtcâylàmchẳngnên non Ba câychụmlạinênhònnúicao. - Mộtngườiriênglẻthìkhônglàmnênviệclớnnhữngnhiềungườihợpsứclạisẽgiảiquyếtđượcnhữngkhókhăn, trởngại. Khẳngđịnhsứcmạnhcủatinhthầnđoànkết.

  13. III. TỔNG KẾT

  14. 1. Nghệthuật • Cáchdiễnđạtngắngọn, tạovần, nhịpchocâuvăndễnhớ, dễvậndụng. • Sửdụngcácphép so sánh, ẩndụ, đối, điệpngữ…. 2. Nội dung Nhữngcâutụcngữtônvinhgiátrị con người, làkinhnghiệmquýbáucủanhândân ta vềcáchsống, cáchđốinhânxửthế.

  15. IV. LUYỆN TẬP

  16. Câu 1: Câutụcngữ: Uốngnướcnhớnguồngiốngvớicâutụcngữnào? B Khôngthầyđốmàylàmnên A Mộtmặtngườibằngmườimặtcủa Ănquảnhớkẻtrồngcây C D Cáirăng, cáitóclàgóc con người.

  17. Câu 2: CâutụcngữĐoànkếtthìsống, chia rẽthìchếtgiốngvớicâutụcngữnào? D C Thươngngườinhưthểthươngthân Khôngthầyđốmàylàmnên Mộtcâylàmchẳngnên non Ba câychụmlạinênhònnúicao. Họcăn, họcnói, họcgói, họcmở B A

  18. Câu 3: Trong các câu tục ngữ sau, câu nào có ý nghĩa trái ngược với câu “ Uống nước nhớ nguồn”? Ăncháođábát Ănquảnhớkẻtrồngcây A B Uốngnướcnhớkẻđàogiếng ăngạonhớkẻđâmxaygiầnsàng C D

  19. Câu 9: Ý nghĩanàođúngnhấtcótrongcâutụcngữ“Khôngthầyđốmàylàmnên” ? 01 02 • Ý nghĩa khuyên nhủ • Ý nghĩa thách đố 03 • Ý nghĩa ca ngợi 04 • Ý nghĩa phê phán

  20. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI • * Bài cũ: • - Học bài, làm bài tập. • - Tìm các tục ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với các câu tục ngữ đã học. • * Bài mới: • Soạn bài : Tìm hiểu chung về văn bản nghị luận

More Related