200 likes | 255 Views
Cu1ea3m nhu1eadn u0111u01b0u1ee3c vu1ebb u0111u1eb9p cu1ee7a cu1ea3nh thu u0111iu1ec3n hu00ecnh cho mu00f9a thu lu00e0ng cu1ea3nh Viu1ec7t Nam vu00e0 tu00ecnh yu00eau thiu00ean nhiu00ean, u0111u1ea5t nu01b0u1edbc, tu00e2m tru1ea1ng thu1eddi thu1ebf cu1ee7a nhu00e0 thu01a1.<br>https://luanvan.org/<br>
E N D
CÂU CÁ MÙA THU NguyễnKhuyến
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG Giúphọcsinh • Cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh thu điển hình cho mùa thu làng cảnh Việt Nam và tình yêu thiên nhiên, đất nước, tâm trạng thời thế của nhà thơ. • Thấy được nghệ thuật tả cảnh, tả tình và sử dụng tiếng Việt của Nguyễn Khuyến.
Tácgiả Tácgiả 1 I I 1 TÌM HIỂU CHUNG TÌM HIỂU CHUNG • Nguyễn Khuyến (1835- 1909)sinh ra và lớn lên ở xã Yên Đổ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. • Hoàncảnhgiađình: Ông xuất thân trong một gia đình nhà nho nghèo. • Ông là người có tài năng, có cốt cách thanh cao, có tấm lòng yêu nướcthương dân. NguyễnKhuyến
Nội dung thơ ca: Sáng tác gồm cả chữ Hán và chữ Nôm,sốlượnghơn 800 bàithơ. Đóng góp lớn nhất là ở mảng thơ Nôm trào phúngvà thơviết về làng quê. TÌM HIỂU CHUNG I Tácgiả 1 • Nói lên tình yêu quê hương, đất nước, gia đình, bè bạn. • Phản ánh cuộc sống của những con người khổ cực. • Châm biếm, đả kích bọn thực dân phong kiến • Bày tỏ tấm lòng ưu ái với dân, với nước.
TÌM HIỂU CHUNG I • Xuấtxứ: Câu cá mùa thu nằmtrongbachùmthơthu “Thu điếu” – “Thu vịnh” – “Thu ẩm” Tácphẩm 2 • Đềtài: mùathu – mộtđềtàiquenthuộc • Thể thơ: thất ngôn bát cú Đường Luật
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" 1.1. Hai câu đề: II ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN Nội dung 1 Trờithu Aothu Ngõtrúc Lávàng Nướcthu THUYỀN CÂU Sóngbiếc
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" II 1.1. Hai câu đề: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN Hìnhảnh : Aothu + Hìnhảnhaonướcmùathu Nội dung 1 + Khônggiansinhhoạthằngngàycủangườidânnơilàngquê + Khônggiannhỏhẹp qua điểmnhìncủatácgiả. Khônggiantĩnhlặng, nhỏhẹp, bìnhdị, thânthuộctrongtrẻovàthấpthoángbónghìnhnhỏbécủa con người. Từláy: “lạnhlẽo” gợichochúng ta cảmnhậnđượccảmgiáclạnhcủatiếttrờimùathu Hìnhảnh: “nướctrongveo” bầutrờitronghơn, cáitrongcủabầutrờitạoracáitrongveocủanước- hàihòacủathiênnhiên.
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" II 1.1. Hai câu đề: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN Hìnhảnh : chiếcthuyềncâuđượcmiêutảlàmộtchiếcthuyềnbétẻoteo. Nội dung 1 Từláy: tẻoteomiêutảsựnhỏbécủa con thuyền , sựnhỏbécủa con thuyềnhàihòakhônggianaothu. => Haicâuthơđầumiêutảkhônggianmùathu qua hìnhảnhaothuvà con thuyền, aothulạnhlẽo, mộtchiếcthuyềnbénhỏ. HaicâuthơgợicảmnhậnđượchìnhảnhlàngquêViệt Nam vớivẻđẹpbìnhdị. Haicâuthơthểhiệnrõvẻđẹptâmhồncủatácgiả: tìnhyêuthiênnhiên, tìnhyêuquêhươngđấtnước.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo II 1.2. Hai câu thực: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN Nội dung 1 Hìnhảnh : con sóngbiếc + Màusắc: con sóngmangmàuxanhbiếc màuxanhcủanước, màuxanhcủabầutrờimùathu + Sựchuyểnđộng: hơigợntí– con sóngchuyểnđộngtheolàngiómùathunên con sóngchuyểnđộngnhẹnhànghơigợntí vẻđẹpcủaaonướcmùathu, mặtnướcphẳnglặng, thơmộng.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo II 1.2. Hai câu thực: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN Hìnhảnh : lávàng + Màusắc: gợichochúng ta cảmnhậnđượcmàuđặctrưngcủamùathu. Nội dung 1 + Sựchuyểnđộngcủalá: khẽđưavèo • Từkhẽ: chuyểnđộngnhẹ, chậmkhichiếclávừalìacành. • Từvèo: chuyểnđộngnhanh, rơixuốngmặtnước. Tácgiảquansáttinhtế, tácgiảsửdụngnhữngtừngữrấtđộcđáo vẻđẹpcủathiênnhiên.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo II 1.2. Hai câu thực: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN - Nghệthuậtlấyđộngtảtĩnh: tảsựchuyểnđộngcủa con sóng, củalávàngđểgợicáitĩnhlặngcủalàngquê, khônggian. Nội dung 1 => Haicâuthơgiúpchúng ta cảmnhậnđượckhungcảnhlàngquê, khônggiansốngbìnhyên, thơmộng.
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt Ngõ trúc quanh co khách vắng teo
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt II 1.3. Hai câu luận: Ngõ trúc quanh co khách vắng teo ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN - Hìnhảnhbầutrời: Nội dung + Khônggianthoángđãng, caorộngtácgiảthayđổiđiểmnhìn 1 + Màusắc: xanhngắt – màuxanhcủabầutrời • Tầngmâylàhìnhảnhthiênnhiênrấtquenthuộc, hìnhảnhrấtphổbiếntrongthơ. • Từláy: lơlững– cảmnhậnđượcsựchuyểnđộngnhẹnhàngtrênbầutrờicao khônggianthoángđãng, bìnhyên.
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt II 1.3. Hai câu luận: Ngõ trúc quanh co khách vắng teo ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN + Khônggian: con ngõtrồngnhiềutrúctạochongườiđọccảmnhậnkhônggianthơmộng, bìnhyên. + Ngõtrúc: quanh co thểhiệnmộtkhônggiansâuhunhútcủangõ “vắngteo” khôngmộtbóngngười, khôngmộttiếngđộng. Nội dung 1 • Haicâuthơ: Vẻđẹptâmhồncủatácgiả: nhạycảmtrướcthiênnhiênvàcuộcsống, hòamìnhvàothiênnhiênđểcảmnhậnthiênnhiên, hòamìnhvàocuộcsống.
Tựagốibuôngcầnlâuchẳngđược, Cáđâuđớpđộngdướichânbèo.
Tựagốibuôngcầnlâuchẳngđược, Cáđâuđớpđộngdướichânbèo. II 1.3. Hai câukết: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN - Hìnhảnhngườicâucá: Nội dung 1 + Tưthế: đợichờ qua từbuôngcần: hìnhảnhngườicâucákhôngcócảmgiácchờđợimònmỏi tưthếnhàn: hòamìnhvàothiênnhiên. + Tâmthế: tâmtrạngchờđợilâuchẳngđượccâucánhưngkhôngchờcâuđượccá, tìmsựthưtháichotâmhồn, suynghĩ, cảmnhậnvềthiênnhiên, vềvuộcsống … Khônggianmùathunơilàngquêtĩnhvắng, gầngũi, thânthương.
Tựagốibuôngcầnlâuchẳngđược, Cáđâuđớpđộngdướichânbèo. II 1.3. Hai câukết: ĐỌC - HIỂU VĂN BẢN - Âmthanh: tiếngcáđớpđộngdướichânbèogợiâmthanhrấtnhỏ, khônggiantĩnhvắngtạosựnhạycảmgợichotácgiảsựngỡngàng. Nội dung 1 => Haicâuthơcuốithểhiệnrõtưthếvàtâmthếcủanhàthơ: tưthếnhànnhã, tâmthếhòamìnhvàothiênnhiên, tâmthếcủamột con ngườiyêuthiênnhiên, yêuquêhươngvànặnlòngvớidânvớinước. .
2. Đặcsắcnghệthuật • BútphápthủymặcĐườngthivàvẻđẹpthitrunghữuhọacủabứctranhphongcảnh; • Vậndụngtàitìnhnghệthuậtđối. • Từ ngữ giản dị, trong sáng • 3.Ý nghĩavănbản • Vẻđẹpcủabứctranhmùathu, tìnhyêuthiênnhiên, đấtnướcvàtâmtrạngthờithếcủatácgiả.