1 / 42

Bài giảng Ngữ văn 11 - Khái quát văn học Việt Nam năm 1945 đến thế kỷ XX

u0110u1ea5t nu01b0u1edbc tru1ea3i qua nhiu1ec1u biu1ebfn u0111u1ed9ng lu1ecbch su1eed to lu1edbn: Xu00e2y du1ef1ng cuu1ed9c su1ed1ng mu1edbi XHCN, chu1ed1ng thu1ef1c du00e2n Phu00e1p, chu1ed1ng u0111u1ebf quu1ed1c Mu0129u2026<br>https://luanvan.org/<br>

LupeKling
Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn 11 - Khái quát văn học Việt Nam năm 1945 đến thế kỷ XX

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kínhchàoquýthầycô vàcácem! www.themegallery.com

  2. VÒNG QUAY KIỂM TRA BÀI CŨ 47 46 48 45 49 44 43 50 42 51 41 52 53 40 39 54 38 55 37 56 57 36 35 58 Câuhỏi 1 34 59 33 60 32 1 31 2 Câuhỏi 2 30 3 29 4 28 5 6 27 26 7 Câuhỏi 3 25 8 24 9 23 10 22 11 21 12 20 13 QUAY 19 14 18 15 16 17 Bàihọc

  3. Tìm hiểu về vănhọchiệnđạiViệt Nam từnăm 1945 đếnhếtthếkỉ XX • Câu 1. Ai làtácgiảcủabàithơ“Đồngchí”? • XuânDiệu • TốHữu • ChínhHữu • PhạmTiếnDuật C

  4. Tìm hiểu về vănhọchiệnđạiViệt Nam từnăm 1945 đếnhếtthếkỉ XX Câu 2: NguyễnDuylàtácgiảcủabàithơnàosauđây: Mùaxuânnhonhỏ Ánhtrăng Đoànthuyềnđánhcá ViếngLăngBác B

  5. Tìm hiểu về vănhọchiệnđạiViệt Nam từnăm 1945 đếnhếtthếkỉ XX • Câu 3: Truyệnngắn “Chiếclượcngà” củatácgiảnào? • NgguyễnThành Long • Nguyễn Minh Châu • Kim Lân • NguyễnQuangSáng D

  6. KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAM TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945 ĐẾN THẾ KỈ XX

  7. Cấutrúcbàihọc • KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 • KháiquátvănhọcViệt Nam từ 1975 đếnhếtthếkỉ XX • Kếtluận • Luyệntập • Vậndụng

  8. KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 • 1. Vài nét về hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa: • NềnvănhọcmớirađờipháttriểndướisựlãnhđạocủaĐảngcộngsản. • Đãtạonênsựthốngnhấtvềkhuynhhướng, tưtưởng, tổchứcvàquanniệm, hìnhthànhkiểunhàvănmới: nhàvăn - chiếnsĩ.

  9. KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 Đấtnướctrải qua nhiềubiếnđộnglịchsử to lớn: Xâydựngcuộcsốngmới XHCN, chốngthựcdânPháp, chốngđếquốcMĩ… 1. Vài nét về hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa: • Nênnềnvănhọccónhữngđặcđiểmvàtínhchấtriêngcủamộtnềnvănhọchìnhthànhvàpháttriểntronghoàncảnhchiếntranh.

  10. KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 Nềnkinhtếcònnghèonàn 1. Vài nét về hoàn cảnh lịch sử, xã hội, văn hóa: • Điềukiệngiaolưubịhạnchế, nước ta chỉchủyếutiếpxúcvàchịuảnhhưởngcủavănhoácácnước XHCN (LiênXô, TrungQuốc...)

  11. KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 2. Quá trình phát triển và những thành tựu chủ yếu:

  12. KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 2. Quá trình phát triển và những thành tựu chủ yếu: PHIẾU HỌC TẬP HS tìm hiểu và trả lời các câu hỏi sau: • Nêu nội dung chính? • Nêu những thành tựu của truyện ngắn và kí, kể tên các tác phẩm tiêu biểu? • Nêu những thành tựu của thơ ca, kể tên các tác phẩm tiêu biểu? • Nêu những thành tựu của kịch và lí luận phê bình, kể tên các tác phẩm tiêu biểu?

  13. a. Chặngđườngtừ 1945 - 1954 • Chưapháttriểnnhưngđãcómộtsốsựkiệnvàtácphẩmcó ý nghĩa: bảnbáocáoChủnghĩaMácvàvấnđềvănhóaViệt Nam - TrườngChinh, bàitểuluậnNhậnđườngvàMấyvấnđềnghệthuật - NguyễnĐìnhThi... - Mộtsốvởkịchxuấthiệngâyđượcsựchú ý: BắcSơn, Nhữngngười ở lại – Ng HuyTưởng, ChịHoà - Học Phi ... • Phảnánhkhôngkhíhồhởi, vuisướngcủanhândân ta khiđấtnướcđượcđộclập. • Phảnánhcuộc k/c chốngPháp, khámphásứcmạnhvànhữngphẩmchấttốtđẹpcủanhândân, thểhiệnniềmtựhàodântộc… • Truyệnvàkílànhữngthểloạimởđầu: MộtlầntớithủđôvàTrậnphốRàng(TrầnĐăng),ĐôimắtvànhậtkíỞ rừngcủa Nam Cao, Làngcủa Kim Lân, Xungkích - NguyễnĐìnhThi, Đấtnướcđứnglêncủa Ng. Ngọc... - Đạtđượcnhiềuthànhtựu: Cảnhkhuya, CảnhrừngViệtBắc, Rằmthánggiêng, Lênnúi - HồChí Minh, BênkiasôngĐuống -HoàngCầm, TâyTiến – QuangDũng, Đấtnước-NguyễnĐìnhThi, Đồngchí – ChínhHữu, ViệtBắc - TốHữu...

  14. Kim Lân NguyễnĐìnhThi TốHữu

  15. b. Chặngđường 1955 - 1964 - Cũngpháttriển, tiêubiểulàcácvở: MộtđảngviêncủaHọc Phi, NgọnlửacủaNguyênVũ, ChịNhànvàNổigiócủaĐàoHồngCẩm... • Tậptrungthểhiệnhìnhảnhngườilaođộng, cangợinhữngđổithaycủađấtnướcvà con ngườivớicảmhứnglãngmạn, lạcquan tin tưởng, thểhiệntìnhcảmsâunặngvớimiền Nam, thểhiện ý chíthốngnhấtđấtnước. • Mởrộngđềtài, baoquátđượckhánhiềuvấnđề, phạm vi củahiệnthựcđờisống: Sốngmãivớithủđô-Ng.HuyTưởng, Cao điểmcuốicùng - Hữu Mai, Mườinăm – TôHoài, Vỡbờ - NguyễnĐìnhThi, Cửabiển – NguyênHồng, SôngĐàNguyễnTuân, Bốnnămsau – Ng. HuyTưởng, Mùalạc - NguyễnKhải, Cáisângạch – ĐàoVũ... • Pháttriểnmạnhmẽ. Cáctậpthơtiêubiểu: GiólộngcủaTốHữu, ÁnhsángvàphùsacủaChếLanViên, RiêngchungcủaXuânDiệu, ĐấtnởhoacủaHuyCận…

  16. XuânDiệu NguyễnTuân HuyCận

  17. c. Chặngđường 1965 - 1975 • Cónhiềuthànhtựu. Cácvởkịchgâyđượctiếngvang: QuêhươngViệt NamXuânTrình, ĐạiđộitrưởngcủatôicủaĐàoHồngCẩm, ĐôimắtcủaVũDũng Minh... -Tậptrung ở mộtsốtácgiả: VũNgọcPhan, Đặng Thai Mai, HoàiThanh, XuânDiệu, ChếLanViên. • Đạtđượcnhiềuthànhtựuxuấtsắc: Ra trận, Máuvàhoa -TốHữu, Hoangàythường, ChimbáobãovàNhữngbàithơđánhgiặc -ChếLanViên, Đầusúngtrăngtreo-ChínhHữu, Vầngtrăngquầnglửa - PhạmTiếnDuật... ĐặcbiệtlàsựxuấthiệncủacácnhàthơtrẻchốngMĩ: PhạmTiếnDuật, Ng. KhoaĐiềm, LêAnhXuân, XuânQuỳnh, ThanhThảo, HữuThỉnh, Ng. Duy... • Tậptrung p/á cuộcsốngchiếnđấuvàlaođộng, hìnhảnh con người VN anhdũng, kiêncường: Ngườimẹcầmsúng – Ng, Thi, Rừngxà nu – Ng.T. Thành, Chiếclượcngà –Ng.Q.Sáng, Hònđất – AnhĐức, MẫnvàTôi – PhanTứ, HàNội ta đánhMĩgiỏi - NguyễnTuân… • Đềcaotinhthầnyêunước, ngợicachủnghĩaanhhùngcáchmạng.

  18. NguyễnQuangSáng ChếLanViên Nguyễn Minh Châu

  19. KháiquátvănhọcViệt Nam từcáchmạngThángTámnăm 1945 đếnnăm 1975 3. Những đặc điểm cơ bản của văn học Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975 • Nền văn học chủ yếu vận động theo hướng cách mạng hóa,gắn bó sâu sắc với vận mệnh chung của đất nước. • Nền văn học hướng về đại chúng • Nền văn học chủ yếu mang khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn

  20. a. Nền văn học chủ yếu vận động theo hướng cách mạng hóa, gắn bó sâu sắc với vận mệnh chung của đất nước.

  21. b. Nền văn học hướng về đại chúng

  22. c. Nền văn học chủ yếu mang khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn • *Khuynhhướngsửthi Hoànthànhbảngkiếnthứcsau:

  23. c. Nền văn học chủ yếu mang khuynh hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn • * Cảmhứnglãngmạn • Chủ yếu được thể hiện trong việc khẳng định phương diện lí tưởng như: + Ca ngợi cuộc sống mới, con người mới + Ca ngợi chủ nghĩa anh hùng CM + Thể hiện niềm tin tưởng vào tương lai tươi sáng của đất nước. • Cảm hứng lãng mạn gắn liền với khuynh hướng sử thi.

  24. II. Vài nét khái quát văn học Việt Nam từ năm 1975 đến hết thế kỉ XX • 1. Hoàn cảnh lịch sử, xã hội và văn hóa • Đất nước gặp nhiều khó khăn thử thách, đặc biệt là hậu quả chiến tranh. • Đại hội VI (1986) bắt đầu cho công cuộc đổi mới -văn học cũng đổi mới.

  25. 2. Những chuyển biến và một số thành tựu ban đầu • a. Những nét lớn về thành tựu - Phát triển đa dạng về đề tài, chủ đề; phong phú và mới mẻ về thủ pháp nghệ thuật. Nhiều tác phẩm đã có bước chuyển biến về sự đổi mới trong nghệ thuật. + Thơ ca và truyện ngắn đã có những đóng góp tích cực trong công cuộc đổi mới văn học. + Những tác giả trẻ đã có những bước đột phá, tìm tòi để cách tân trong nghệ thuật.

  26. Sự nở rộ ở thể loại trường ca: “Những người lính đi tới biển”(Thanh Thảo); “Đất nước hình tia chớp” (Trần Mạnh Hảo)…

  27. Thơ không tạo sự lôi cuốn, hấp dẫn như các giai đoạn trước nhưng vẫn có những tác phẩm đáng chú ý: Di cảo thơ - Chế Lan Viên, Tự hát – Xuân Quỳnh, Người đàn bà ngồi đan – Ý Nhi, Ánh trăng - Nguyễn Duy.

  28. Văn xuôi có nhiều khởi sắc: “Mùa lá rụng trong vườn” (Ma Văn Kháng); “Thời xa vắng” (Lê Lựu)…

  29. Kịch nói phát triển mạnh mẽ: “Hồn Trương Ba, da hàng thịt” của Lưu Quang Vũ.

  30. - Từ năm 1986 văn học chính thức bước vào chặng đường đổi mới, văn học gắn bó hơn, cập nhật hơn những vấn đề của đời sống hàng ngày: “Chiếc thuyền ngoài xa” (Nguyễn Minh Châu); Bút kí “Ai đã đặt tên cho dòng sông?” (Hoàng Phủ Ngọc Tường); hồi kí “Cát bụi chân ai” (Tô Hoài)…

  31. b. Một số phương diện đổi mới trong văn học: • Văn học vận động theo khuynh hướng dân chủ hoá. • Vănhọc có tính chất hướng nội, đi sâu vào đời tư nên mang tính nhân bản, nhân văn sâu sắc. - Đề cao cá tính sáng tạo của nhà văn, đổi mới cách nhìn nhận, tiếp cận con người và hiện thực đời sống như: đi sâu vào hiện thực đời sống, quan tâm nhiều hơn tới số phận cá nhân, khám phá con người trong mối quan hệ đa diện nhiều chiều với những mâu thuẫn phức tạp của đời sống xã hội,kể cả đời sống tâm linh.

  32. III. Kết luận • Văn học giai đoạn 1945-1975 đã kế thừa và phát huy mạnh mẽ những truyền thống tư tưởng lớn của văn học dân tộc: chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa anh hùng. • Giai đoạn sau 1975 văn học bước vào công cuộc đổi mới ngày càng toàn diện và sâu sắc. • Ghi nhớ (SGK tr.119):

  33. IV. Luyệntập Câu 1: Đổi mới trong quan niệm về con người trong văn học Việt Nam trước và sau năm 1975?

  34. V. Vậndụng Câuhỏi: Trong bài Nhận đường, Nguyễn Đình Thi viết: “Văn nghệ phụng sự kháng chiến, nhưng chính kháng chiến đem đến cho văn nghệ một sức sống mới. Sắt lửa mặt trận đang đúc nên văn nghệ mới của chúng ta.” Hãy bày tỏ suy nghĩ của anh (chị) về ý kiến trên?

  35. V. Vậndụng • NĐT đề cập đến mối quan hệ giữa văn nghệ và kháng chiến: • Một mặt: Văn nghệ phụng sự kháng chiến. Đó là mục đích của nền văn nghệ mới trong hoàn cảnh đất nước có chiến tranh – Nhà văn là chiến sĩ trên mặt trận văn hoá. • Mặt khác, chính hiện thực phong phú , sinh động của cách mạng, kháng chiến đã đem đến cho văn nghệ một sức sống mới, khơi nguồn cảm hứng sáng tạo dồi dào cho văn nghệ.

More Related