1 / 18

Bài giảng Hình học 6 - Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều

Bu01b0u1edbc 1: Du00f9ng thu01b0u1edbc vu1ebd u0111ou1ea1n thu1eb3ng BC=4cm.<br>Bu01b0u1edbc 2: Lu1ea5y B lu00e0m tu00e2m, du00f9ng compa vu1ebd mu1ed9t phu1ea7n u0111u01b0u1eddng tru00f2n cu00f3 bu00e1n ku00ednh BC.u00a0<br>https://ebook.net.vn/

LiaConn
Download Presentation

Bài giảng Hình học 6 - Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hình học 6 Chương III- HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU.LỤC GIÁC ĐỀU

  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hoạt động nhóm - Tìm trong thực tế các hoa văn có hình vuông, tam giác đều, lục giác đều.

  3. Mộtsốhình ảnh có hình vuông, tam giác đều, lục giác đều trong thực tếcuộcsống Tam giác đều Hình vuông Lục giác đều

  4. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG A B D C Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống • 1) Hìnhvuông ABCD có: • Bốnđỉnh A, B, C, D. • Bốncạnhbằngnhau: AB, BC ,..……….. • Bốngóc…………………….……………. • Haiđườngchéolà ……….. … CD, AD bằng nhau và bằng góc vuông AC và BD

  5. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống • 2) Tam giácđều ABC có: • Ba đỉnh ………….. • Ba cạnhbằngnhau:………..……….. • Ba gócđỉnhbằngnhau:………….……………. A, B, C AB = BC = CA A góc A, góc B, góc C B C

  6. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống • 3) Lụcgiácđều ABCDEF có: • Sáuđỉnh A, B, C, D, E, F. • Sáucạnhbằngnhau:………..………………..……….. • Sáugócđỉnh……………………..bằngnhau • Haiđườngchéochínhlà .……….. … AB = BC = CD = DE = EF = FA A, B, C, D, E, F, H AD, BE, CF

  7. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? • Tứ giác ABCD là hình vuông

  8. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 2: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? • Tam giác DEF là tam giác đều

  9. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 3: Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều? • ABCDEF là lục giác đều

  10. Bài 4: (Bài 4-SGK/81) Dùng thước và compa để vẽ hình tam giác đều cạnh 4 cm. Cách vẽ tam giác đều ABC Bước 1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng BC=4cm. Bước 2: Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường tròn có bán kính BC. Bước 3: Lấy C làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường tròn có bán kính CB. Gọi A là giao điểm 2 phần đường tròn vừa vẽ. Bước 4: Vẽ các đoạn thẳng AB và AC. Ta có tam giác đều ABC. 10 6 0 4 2 3 5 7 8 1 9 THCS Phulac A B C

  11. Bài 5: (Bài 5-SGK/81) Hãy đo rồi cho biết tam giác ABC cho trong hình bên có phải là tam giác đều không? ĐÁP ÁN Tam giác ABC như hình trên là tam giác đều

  12. Bài 6: (Bài 2-SBT/67)Dùng thước và êke để vẽ hình vuông có độ dài cạnh 5 cm. Cách vẽ hình vuông Bước 1: Dùng thước vẽ đoạn thẳng AB=5cm. Bước 2: Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B lấy điểm C sao cho BC=5cm. Bước 3: Trên đường thẳng vuông góc với BC tại C lấy điểm D sao cho CD=5cm. Bước 4: Vẽ đoạn thẳng DA, ta được hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 5cm. B A C D

  13. Bài 7: (Bài 4-SBT/67) Cho tam giác đều MNP có NP = 3m. Tính độ dài các cạnh MN, MP. ĐÁP ÁN MN = MP = NP = 3 cm

  14. HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 8: (Bài 6-SGK/81) Cắt 6 hình tam giác đều mỗi cạnh 3 cm rồi xếp thành một hình tam giác đều.

  15. HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 9:Các biển báo giao thông dưới đây có dạng hình gì? Em có biết ý nghĩa của các biển báo này không?

  16. Bài 10: Giải toán thực tế Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng 14 m. Người ta để một phần của mảnh vườn để làm lối đi, phần còn lại để trồng rau Giải a) Độ dài cạnh phần vườn hình vuông trồng rau là: 14 – 2 = 12 (m) Diện tích phần vườn trồng rau là: 12.12 = 144 (m2) b) Diện tích mảnh vườn hình vuông ban đầu là: 14. 14 = 196 (m2) Diện tích phần lối đi là: 196 – 144 = 54 (m2) a) Tính diện tích phần vườn trồng rau. b) Tính diện tích phần lối đi.

  17. GIAO VIỆC VỀ NHÀ - Làm các bài tập 6, 7, 8 SBT trang 67. - Xem trước: Bài 2. Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân.

  18. XintrântrọngcảmơnquýThầy - Côvàcácemhọcsinh

More Related