1 / 17

Bài giảng Hóa học 8 - Bài 38: Bài luyện tập 7 - Nguyễn Bích Ngọc

Bu00e0i 1: Cu00e1c hu1ee3p chu1ea5t sau u0111u00e2y, u0111u00e2u lu00e0 oxit, axit, bazo, muu1ed1i. Hu00e3y phu00e2n biu1ec7t vu00e0 gu1ecdi tu00ean cu00e1c hu1ee3p chu1ea5t u0111u00f3<br>https://lop1.edu.vn/

LacyBrekke
Download Presentation

Bài giảng Hóa học 8 - Bài 38: Bài luyện tập 7 - Nguyễn Bích Ngọc

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 38: Bài luyện tập 7 GV: Nguyễn Bích Ngọc

  2. I. Kiến thức cần nhớ 1. Tính chất hóa học của nước H2O + KL → Bazo + H2 VD: H2O + Na → NaOH + H2 Bazo làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh H2O + Oxit bazo→ Bazo VD: H2O + Na2O → NaOH Axit làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ H2O + Oxit axit→ Axit VD: H2O + SO2→ H2SO3

  3. Giấy quỳ tím axit bazo

  4. I. Kiến thức cần nhớ 2. Axit – Bazo – Muối HnA HCl Axit: H2SO4 M(OH)n Bazo Al(OH)3 Mg(OH)2 MxAy Muối MgCl2 Al2(SO4)3

  5. II. Bài tập Bài 1: Các hợp chất sau đây, đâu là oxit, axit, bazo, muối. Hãy phân biệt và gọi tên các hợp chất đó NaOH, MgCl2, HCl, NaHCO3, ZnO, CuSO4, P2O5, H3PO4, Ba(OH)2, AgCl, H2S, SO3, Fe(OH)3 Hướng dẫn Bazo: NaOH: Natri hidroxit Ba(OH)2: Bari hidroxit Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit Axit: HCl: Axit clohidric H3PO4: Axit photphoric H2S: Axit sunfuhidric Oxit: ZnO: Kẽm oxit P2O5: Điphotpho pentaoxit SO3: Lưu huỳnh trioxit Muối: MgCl2: Magie clorua NaHCO3: Natri hidrocacbonat CuSO4: Đồng (II) sunfat AgCl: Bạc clorua

  6. II. Bài tập Bài 2: Hoàn thành bảng sau: HCl NaOH NaCl H2SO4 Cu(OH)2 CuSO4 H2CO3 Fe(OH)3 Fe2(CO3)3 H3PO4 Zn(OH)2 Zn3(PO4)2 PbS H2S Pb(OH)2

  7. II. Bài tập Bài 3: Trong các chất dưới đây, những chất nào tác dụng với nước: Fe, Na, P2O5, ZnO, BaO, SO3 Hướng dẫn Na + H2O → NaOH + H2↑ Na + H2O → Na2O + H2↑ BaO + H2O → Ba(OH)2 P2O5 + H2O → H3PO4 SO3 + H2O → H2SO4

  8. Câu 1 Hợp chất nào sao đây là bazơ? Ca(OH)2 HCl A C NaCl Na2O B D

  9. Câu 2 Muối nào sao đây là muối axit? A MgSO4 HCl C NaHCO3 NaCl D B

  10. Câu 3 Dãy chất nào chỉ gồm các axit? MgSO4; AgCl A HCl; H2SO4 B NaHCO3; KHSO4 C KOH, Zn(OH)2 D

  11. Câu 4 Bazơ nào sau đây tan được trong nước? A Cu K C Fe Pb D B Na, K, Ba, Ca, Li,………

  12. Câu 5 Hợp chất nào sau đây là bazơ? Đồng (II) nitrat A Sắt (II) hidroxit C Kẽm oxit Natri clorua D B

  13. Câu 6 Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là: A C 1, 2, 2, 2 1, 2, 2, 1 1, 2, 1, 1 2, 1, 2, 2 D B

  14. Câu 7 Dung dịch nào sau đây làm giấy quì tím hóa đỏ? A H2SO4 NaOH C NaHCO3 MgCl2 D B bazo axit

  15. Câu 8 Dung dịch nào sau đây là quỳ tím hóa xanh? Đồng (II) nitrat A Bari hidroxit b Axit sunfuric C Kẽm oxit D

  16. Chúc các em học tốt 01 02 03 04 05 06

  17. Liên hệ chuyển giao tài liệu Hóa học THCS, KHTN 6,7- Sách cánh diều: https://www.youtube.com/channel/UCd7mvt2gqoBczG1lE-Rdfsw/videos https://www.facebook.com/nguyen.bichngoc.0905/ nguyenbichngoc0905@gmail.com

More Related