1 / 20

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 1: Este

u0110iu1ec1u kiu1ec7n thu01b0u1eddng: cu00e1c este u1edf thu1ec3 lu1ecfng hou1eb7c ru1eafn.<br>Este ru1ea5t u00edt tan trong nu01b0u1edbc.<br>Nhiu1ec7t u0111u1ed9 su00f4i:<br>cu00f3 cu00f9ng su1ed1 nguyu00ean tu1eed cacbon hou1eb7c cu00f3 cu00f9ng khu1ed1i lu01b0u1ee3ng mol phu00e2n tu1eed.<br>https://baigiangdientu.org/

Download Presentation

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 1: Este

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho phản ứng sau: CH3CH2OH + CH3COOH A + H2O Chất A là: A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 D. CH3COOCH3 C. CH3CH2COOCH2CH3 BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  2. Thực chất đó là … Những mùi vị đặc trưng… Những hương thơm quyến rũ… BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  3. ESTE BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  4. CẤU TRÚC BÀI GIẢNG ESTE KHÁI NIỆM ESTE TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ ỨNG DỤNG BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  5. Chương 1. ESTE- LIPIT Bài 1. ESTE I KHÁI NIỆM, DANH PHÁP CH3COOH+ C2H5OH 1. Khái niệm H2SO4 đặc, to CH3COOC2H5 + H2O Axit axetic Ancol etylic Este Tổng quát: +R’-OH R-C-OH R-C-O –R’ = = O O Axit cacboxylic Este Khi thay thế nhóm OHở nhóm cacboxyl COOH của axit cacboxylic bằng nhóm OR’thì được este.

  6. I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP - Este đơn chức có CT chung như sau: RCOOR’ - CTCT: R, R’ là gốc hidrocacbon R có thể là H - Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT: CnH2nO2( n≥ 2)

  7. Câu 1 (NB): Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOH. B. C6H5COOCH3. C. HCOOC6H5.D. CH3COOC2H5. Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOCH3 B. CH3-O-CH3 C. CH3COOC2H5D.CH2=CH-COO-C2H5 . Câu 3: Hợp chất nào sau đây là este? A. HCOOH B. CH3CHO C.HCOOC2H5D.CH3-O-C2H5 .

  8. 2. Đồng phân Viết các đồng phân đơn chức, mạch hở có CTPT sau:

  9. HCOO-CH3 CH3COOH HCOO-C2H5 CH3CH2COOH CH3COO-CH3 HCOO-CH2-CH2-CH3 CH3CH3CH2COOH HCOO-CH-CH3 CH3CHCOOH CH3COO-CH2-CH3 CH3 CH3 CH3-CH2-COOCH3 Chú ý: Đồng phân đơn chức: C2H4O2 (este: 1+ axit: 1); C3H6O2 (este: 2 + axit: 1); C4H8O2 (este: 4 + axit :2);

  10. 3. Danh pháp Tên este = tên gốc hiđrocacbon R' + tên gốc axit (bỏ đuôi "ic" thêm đuôi " at"). Ví dụ: HCOOC2H5 : etyl fomat CH3-COO-CH = CH2 : vinyl axetat CH2 = CH-COO-CH3 : metyl acrylat Chú ý: Để gọi được tên este cần nhớ tên axit và tên gốc hidđrocacbon Một số gốc hiđrocacbon đặc biệt: CH2=CH- : vinyl CH2=CH-CH2- : anlyl C6H5- : phenyl C6H5-CH2- : benzyl

  11. 3. Danh pháp metylfomat HCOO-CH3 etylfomat HCOO-C2H5 metyl axetat CH3COO-CH3 HCOO-CH-CH3 HCOO-CH2-CH2-CH3 propyl fomat CH3 isopropyl fomat CH3COO-CH2-CH3 etylaxetat metyl propionat CH3-CH2-COOCH3

  12. - Điều kiện thường: các este ở thể lỏnghoặc rắn. II TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Este rất ít tan trong nước. - Nhiệt độ sôi: tosôi của este < tosôicủaancol < tosôicủa axit có cùng số nguyên tử cacbon hoặc có cùng khối lượng mol phân tử. (do este không có khả năng tạo liên kết hiđro) - Este có mùi thơm đặc trưng.

  13. MỘT SỐ ESTE CÓ MÙI ĐẶC TRƯNG Isoamyl axetat CH3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)2 Benzyl axetat CH3-COO-CH2-C6H5 Etyl butylrat và Etylpropionat geranyl axetat

  14. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE Este thamgiaphảnứngthủyphân: - Môitrườngaxit: Phảnứngthuậnnghịch RCOO-R’ + H-OH RCOOH + R’OH , to - Môitrườngbazơ (xàphònghóa):Phảnứngmộtchiều RCOO-R’ + NaOHRCOONa + R’OH

  15. Phản ứng este hóa IV ĐIỀU CHẾ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O Chú ý: Để nâng cao hiệu suất của phản ứng cần phải: + Tăng nồng độ của ancol hoặc của axit cacboxylic + Dùng chất xúc tác là H2SO4,đ, t0 + Làm giảm nồng độ của sản phẩm (vừa xúc tác, vừa hút nước) Tổng quát: Ancol Axit cacboxylic

  16. IV – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế: a. Este của ancol CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O (phản ứng este hóa) b. Este của phenol C6H5-OH + (CH3CO)2O H2SO4, to CH3COOC6H5 + CH3COOH Anhidric axetic Phenyl axetat BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  17. V – ỨNG DỤNG 2. Ứng dụng Phụ gia Bánh Keo dán ESTE Kính ô tô Mĩ phẩm Xà phòng Nước hoa BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  18. V – ỨNG DỤNG 2. Ứng dụng • Este được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn… • Este được dùng đểt sản xuất chất dẻo poli vinyl axetat, poli metylmetacrylat… • Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm… BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

  19. CỦNG CỐ KIẾN THỨC TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE Phản ứng ở gốc HC Phản ứng ở nhóm chức Phản ứng trùng hợp Phản ứng thủy phân Phản ứng cộng Phản ứng khử BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12 19

  20. Bài học Kết thúc BÀI GIẢNG ESTE LỚP 12

More Related