1 / 31

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 5: Glucozo

I. Tu00cdNH CHu1ea4T Vu1eacT Lu00cd Vu00c0 TRu1ea0NG THu00c1I <br>Tu1ef0 NHIu00caN<br>II. Cu1ea4U Tu1ea0O PHu00c2N Tu1eec<br>III. Tu00cdNH CHu1ea4T Hu00d3A Hu1eccC<br>IV. u0110Iu1ec0U CHu1ebe Vu00c0 u1ee8NG Du1ee4NG<br>https://baigiangdientu.org/

Download Presentation

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 5: Glucozo

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHÀO CÁC EM THAM GIA TIẾT HỌC HÔM NAY HỌC TRỰC TUYẾN LỚP: 12A1 GV DẠY: LÊ THỊ NGỌC THI

  2. Cacbohidrat Cn(H2O)m 1 2 TINH BỘT XENLULOZƠ (C6H10O5)n hay C6n(H2O)5n (C6H10O5)n hayC6n(H2O)5n 4 3 GLUCOZƠ SACCAROZƠ C12H22O11 C6H12O6 hay C6(H2O)6 hayC12(H2O)11

  3. Chương 2. CACBOHIĐRAT

  4. MỞ ĐẦU * Kháiniệm Cacbohiđrat (còngọilàgluxit, saccarit) lànhữnghợpchấthữucơtạpchứcvàthườngcócôngthứcchunglàCn(H2O)m * Phânloại Đồng phân Glucozơ Fructozơ Monosacsarit C6H12O6 Đồng phân Saccarozơ Mantozơ C12H22O11 Đisacsarit Tinhbột Xenlulozơ (C6H10O5) n Polisacsarit

  5. Bài 5: GLUCOZƠ I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN NỘI DUNG II. CẤU TẠO PHÂN TỬ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

  6. Bài 5: GLUCOZƠ I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Hoa Rễ GLUCOZƠ Lá ĐườngNho Mậtong Quảchín Nho

  7. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Glucozơcóchứanhiềutronghoa, quảchín.

  8. Glucozơ 5% làhuyếtthanhngọt Độngvật GLUCOZƠ Trongmáungườivớinồngđộkhôngđổi 0,1%

  9. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 1. Trạng thái tự nhiên • Glucozơcótrong hầu hết các bộ phận của cây: lá, hoa, rễ … và có nhiều trong quảchín, mậtong. Nó có nhiều nhất trong nhonênđượcgọilàđườngnho. • Trongmáungườivớinồngđộkhôngđổi 0,1% . • Glucozơ5%làhuyếtthanhngọt.

  10. 2. Tínhchấtvậtlí • Làchấtrắn, tinhthểkhôngmàu, dễ tan trongnước, cóvịngọt, khôngngọtbằngđườngmía.

  11. II CẤU TẠO PHÂN TỬ CTPT: + dung dịchmàuxanh lam Cónhiềunhóm -OH + Ag (tránggương) Có nhóm - CHO Glucozơ • Tạo este chứa • 5 gốc axit CH3COO 5 nhóm -OH • Khử hoàn toàn glucozơ Có 6 cacbon, mạchhở không phânnhánh • hexan

  12. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ

  13. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ + dung dịchmàuxanh lam Cónhiềunhóm -OH + Ag (tránggương) Cónhóm - CHO Glucozơ • Tạo este chứa • 5 gốc axit CH3COO 5 nhóm -OH • Khử hoàn toàn glucozơ Có 6 cacbon, mạchhở không phânnhánh • hexan

  14. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ Dạng mạch vòng: (chủ yếu) Glucozơ Dạng mạch hở

  15. II. CẤU TẠO PHÂN TỬ CTCT: H I I I I I CTCT thugọn: CH2OH[CHOH]4CHO CTPT: C6H12O6

  16. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Tínhchấtcuả ancolđachức Tínhchấtcủa anđehit GLUCOZƠ Phảnứng lên men

  17. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tínhchấtcủaancolđachức a. Tácdụngvới Cu(OH)2 ở tothường Thínghiệm: glucozơtácdụngvới Cu(OH)2 ở nhiệtđộthường • Hiện tượng: Kết tủa tan, tạo dd xanh lam • Phươngtrình: b. Phảnứngtạoeste Glucozơcóthểtạoestechứa5 gốcaxitaxetictrongphântửkhithamgiaphảnứngvớianhiđritaxetic (CH3CO)2O, cómặtpiriđin.

  18. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tínhchấtcủaandehit a. Oxi hóa glucozơ: bằng dung dịch trong amoniac Phảnứngtrángbạc • Hiện tượng: Tạo kết tủa bạc. • Phươngtrình (amonigluconat)

  19. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC b. Khửglucozơ:bằnghiđro Sorbitol Sorbitol là một loạithuốc nhuận tràng thẩm thấu. Thường được sử dụng để điều trị các triệu chứng táo bón và khó tiêu. 

  20. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tínhchấtcủaandehit c. Oxi hóa glucozơ: bằng, nhiệt độ cao→ kết tủa đỏ gạch d. Glucozơlàmmấtmàuddbrom (axitgluconic)

  21. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. Phảnứnglên men Ancoletylic

  22. QUY TRÌNH LÊN MEN SX RƯỢU NẾP ủ Lọc, chiết Nấu Lên men Gạo nếp

  23. IV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG Thủyphântinhbột 1. Điềuchế (C6H10O5 )n + n H2O nC6H12O6 H+, to

  24. 2. Ứngdụng Thuốctănglựcchongườigià, trẻem, ngườiốm Tráng gương Trángruộtphích

  25. 2. Ứngdụng - Glucozo là chất dinh dưỡng, là thuốc tănglựcchongườigià, trẻem, người ốm. - Tráng gương, tráng ruột phích

  26. CỦNG CỐ Câu 1:Đồngphâncủaglucozơ là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu2:Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất ancol đa chức (poliol). C. Tham gia phản ứng thuỷ phân. D. Lên men tạo ancol etylic.

  27. CỦNG CỐ 1. Glucozơ có công thức phân tử Câu3:Phátbiểunàosauđâyđúng 2. Glucozơ dùng sản xuất thuốc tăng lực cho người bệnh 3. Glucozơ không tham gia phản ứng tráng gương A. 1,2 B. 1,3 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3 đềusai

  28. CỦNG CỐ Câu4:Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

  29. CỦNG CỐ Câu5:Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cần cho dd glucozơ phảnứngvới A. kim loại Na. B.dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng. C.dung dịchbrom. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

  30. CỦNG CỐ Câu6:Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dd chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong ammoniac. Khối lượng bạc sinh ra bám vào mặt kính của gương là bao nhiêu gam? A.16,2 gam. B.21,6 gam. C.32,4 gam. D.43,2 gam.

  31. CỦNG CỐ Câu7:Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam? A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam.D. 48 gam.

More Related