1 / 25

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 11: Amin

Amin lau0300 hu01a1u0323p chu00e2u0301t thu u0111u01b0u01a1u0323c: khi thay thu00eau0301 H trong phu00e2n tu1eed NH3 bu0103u0300ng gu00f4u0301c hiu0111rocacbon. <br>CT amin no, u0111u01a1n chu1ee9c, mu1ea1ch hu1edf<br>https://baigiangdientu.org/

Download Presentation

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 11: Amin

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEINBài 11: AMIN

  2. Vì sao cá có mùi tanh?

  3. III Khái niệm, phân loại và danh pháp Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học I Tính chất vật lý II Bài 9: AMIN NỘI DUNG BÀI HỌC

  4. Các gốc mạch hở thường gặp: CH4 CH3- : metyl C2H6 C2H5- : etyl C3H8 C3H7- : propyl Các gốc có vòng thường gặp: C6H5- : phenyl C6H5CH2- : benzyl

  5. H –NH CH3 CH3– N – C6H5–NH CH3 H CH3 H – N – H H I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Kháiniệm Amoniac Amin H – NH2 CH3 –NH2; C6H5–NH2

  6. I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Kháiniệm - Amin là hợpchấtthu được: khithaythế H trongphântử NH3bằng gốc hiđrocacbon. - CT amin no, đơnchức, mạchhở: CnH2n+1NH2(n ≥ 1) CnH2n+3N (n ≥ 1)

  7. 2. Phânloại a. Theo gốc hiđrocacbon CH3–NH2; C2H5–NH2 C6H5–NH2 Amin thơm Amin mạchhở

  8. b. Theo bậc amin -Bậc của amin: tính bằng số nguyên tử H trong NH3bị thay thế bởi gốc hidrocacbon (R). Amin bậc I R-NH2 CH3 –NH2; C6H5 –NH2 Amin bậc II R-NH-R Bậc của amin CH3 – NH – CH3 Amin bậc III R-N-R R CH3 – N – CH3 CH3

  9. 3. Đồng phân 1-1-0 *C2H5NH2 (C2H7N) -Bậc 1: -NH2 C - C H3 H2 -Bậc 2: C C H3 H3 -NH- -Bậc 3: -N-

  10. 2-1-1 *C3H7NH2 (C3H9N) -Bậc 1: C - C -C H3 H2 H2 -NH2 C - C -NH2 H3 H C H3 -Bậc 2: -NH- C -C C H3 H2 H3 -Bậc 3: H3 H3 C C C H3 -N-

  11. *C4H9NH2 (C4H11N) CH3-C- NH2 CH3-CH-CH2 CH3 CH3 CH3 CH3-CH2-CH2-CH2 -NH2 -NH2 CH3-CH2-CH-NH2 CH3 -Bậc 1:

  12. 4-3-1 *C4H9NH2 (C4H11N) CH3-CH2-N-CH3 CH3 -Bậc 2: CH3-CH2-NH-CH2-CH3 CH3-CH2-CH2-NH-CH3 CH3-CH-NH-CH3 CH3 -Bậc 3:

  13. 4. Danh pháp Tên gốc H.C (Ankyl) +Amin Quy tắc gọi tên: 1. CH3NH2 Metylamin 2. CH3CH2NH2 Etylamin Đimetylamin 3. CH3NHCH3 4. C2H5NHCH3 Etylmetylamin 5. (CH3)3N Trimetylamin 6. CH3NHCH2CH2CH3 Metylpropylamin 7. C6H5NH2 Phenylamin (anilin) C6H5NH2 tên thường gọi: Anilin

  14. II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ • Metylamin, đimetylamin, etylamin và trimetylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. • Các amin có khối lượng phân tử cao hơn là chất lỏng hoặc rắn. • - Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn và dễ bị oxi hoá. • - Các amin đều độc.  Giáodụcnội dung gì? Cây thuốc lá chứa amin rất độc: nicotin Phổi người hút thuốc lá

  15. H N H C H H H III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Cấutạophântử N H H H Amoniac Metylamin Phân tử amin có nguyên tử nitơ (N) tương tự như trong phân tử NH3.  Amin có tính bazơ. Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.

  16. 2. Tínhchấthóahọc Các em quan sát thí nghiệm

  17. a. Tính bazơ • Metyl amin +quỳ tím quỳ chuyển xanh • - Metyl amin +phenolphtaleinhóa hồng • CH3NH2 + H2O  [CH3NH3]+ + OH- • - Tác dụng với dung dịch axit • CH3NH2 + HCl  CH3NH3Cl • C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl • - Mặt khác: • C6H5NH3Cl + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O

  18. - So sánh tính bazơ Nếu R là gốc no: CH3-, C2H5-…làm tăng tính bazơ của amin. Nếu R là gốc không no: C6H5- làm giảm tính bazơ của amin. * Tính bazơ : amin no> Amoniac > Amin thơm VD1: So sánh lực bazơ của: NH3, CH3-NH2, C6H5NH2  CH3-NH2 > NH3 > C6H5NH2 Quỳ không đổi màu Quỳ hóa xanh VD2: So sánh lực bazơ của: CH3-NH2, NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2 ,CH3NHCH3, C6H5CH2NH2  CH3NHCH3>CH3CH2NH2>CH3-NH2>NH3>C6H5CH2NH2> C6H5NH2 Quỳ hóa xanh Quỳ không đổi màu

  19. Khinấuăn, làmthếnàochocábớttanh? Trong quả chanh có chứa (axit xitric) Tronggiấm có chứa(axit axetic) Trong dưa cải muối chua  có chứa (axit lactic)

  20. b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin Các em quan sát các thí nghiệm

  21. b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin C6H5 NH2 + 3Br2 C6H2 Br3 NH2 + 3HBr Kết tủa trắng  Phản ứng này được dùng nhận biết anilin. Lưu ý:Anilinvà phenol đềulàmmấtmàunâuđỏcủa dung dịchbromvàtạokếttủatrắng.

  22. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1: Cho các chất amoniac, metylamin, etylamin và anilin. Chất nào không làm quỳ tím hóa xanh? A. Amoniac B.Metylamin D. Etylamin C. Anilin

  23. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2: Trongthuốclácóchứaaminrấtđộclà aminnào? A. Cocain B.Cafein D. Nicotin C.Anilin

  24. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 3: Cho các chất glucozơ, etylfomat, etylamin và anilin. Chất nào vừa làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, vừa tạo kết tủa trắng? A. Glucozơ B.Anilin D. Etylfomat C.Etylamin

More Related