340 likes | 340 Views
u0110u1eb7c u0111iu1ec3m: u0110u00e2y lu00e0 phu1ea3n u1ee9ng mu1ed9t chiu1ec1u.<br>tCu00f2n gu1ecdi lu00e0 phu1ea3n u1ee9ng xu00e0 phu00f2ng hu00f3a.<br>tTu1ea1o thu00e0nh dd u0111u1ed3ng nhu1ea5t<br>https://baigiangdientu.org/
E N D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Câu 1:Tên gọicủachấtcócôngthức CH3COOH là axitfomic. A ancoletylic. B axitaxetic. C ancolmetylic. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Câu 2: Têngọicủachấtcócôngthức HCOOH là axitfomic. A axitaxetic. B ancoletylic. C ancolmetylic. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Câu 3:Ancol etyliccócôngthứccấutạolà CH3OH. A C2H6O. B C2H5COOH. C C2H5OH. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Câu 4: Ancolmetyliccócôngthứccấutạolàlà CH3OH A C2H6O B CH3COOH C C2H5OH D
Mïi th¬m ?
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1. Kháiniệm: a.Vídụ: CH3COOH + HOCH2CH3 H2SO4 đặc, to CH3COOCH2CH3 +H2O Este Axitaxetic Ancoletylic H2SO4 đặc, to TQ: RCOOH+ HOR’ +H2O RCOOR’ b.Kháiniệm KhithaythếnhómOHở nhóm–COOH(cacboxyl) trongphântửaxitcacboxylic (RCOOH) bằngnhómOR’thìđượceste. *CTPT este no đơnchứcmạchhở: CnH2nO2 (n≥2)
Côngthứccấutạocủaesteđơnchức: R-COO là gốc axit; R có thể là H R-COO- R’ R’ là gốc hiđrocacbon của ancol, ít nhất 1C, R’ H R, R’ có thể no, không no, thơm Cáchviếtkhác R’-OOC- R hoặc R’-OCO- R Vídụ: HCOOCH3cóthểviếtlàCH3OOC-HhoặcCH3OCO-H R R R’ R’ R R’
*VD1: Cho cácchấtsauchấtnàolàeste: (1)CH3COOH; (2) CH3CH2OH; (3)CH3CHO; (4)CH3COOCH3; (5) CH3COOCH = CH2 ; (6)C6H5COOCH3; (7)CH3OOCC2H5 (8) (COOCH3)2 (C2H5COOCH3) (9) (10)
*Đồngphân: - Bắtđầutừđầu H. -Chuyểnnguyêntử C từ R’ sang R chođếnkhiR’ cònlại 1 nguyêntử C thìdừnglại - CH3 HCOO VD1: C2H4O2 – CH2 – CH3 HCOO VD2: C3H6O2 – CH3 CH3COO HCOO – CH2 – CH2 – CH3 VD3: C4H8O2 CH3COO – CH2 – CH3 CH3CH2COO – CH3
VD1: C2H4O2 HCOO - CH3 1 đpeste VD2: C3H6O2 HCOO – CH2 – CH3 2 đpeste CH3COO – CH3 HCOO – CH2 – CH2 – CH3 VD3: C4H8O2 4 đpeste CH3COO – CH2 – CH3 CH3CH2COO – CH3
**.Danh pháp: (RCOOR’) Têneste :Têngốc R’(yl) + Tênthườnggốcaxit RCOO ( ic at) Têngốc R’ Tênaxit HCOO- : fomat CH3COO-: axetat CH3CH2COO-: propionat CH2=CHCOO-: acrylat : metacrylat
VD1: C2H4O2 HCOO - CH3 metylfomat VD2: C3H6O2 HCOO – CH2 – CH3 etylfomat CH3COO – CH3 metylaxetat VD3: C4H8O2 HCOO – CH2 – CH2 – CH3 propyl fomat isopropyl fomat CH3COO – CH2 – CH3 etylaxetat metylpropionat CH3CH2COO – CH3
II– TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Trạng thái: Trong điều kiện thường các este ở thể lỏnghoặc rắn;nhẹ hơn nước . - Tính tan: Este hầunhưkhông tan trong nước. - Nhiệt độ sôi: tosôi của este < tosôicủaancol < tosôicủa axitcó cùng số nguyên tử cacbon hoặc có phân tử khối tương đương.
1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit: RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH (H-OH) Este H+, to H+ , to H+ , to Axitcacboxylic Ancol + H2O + H2O CH2=CH-COOCH3 CH3COOC2H5 • Đặcđiểm: Đâylàphảnứngthuậnnghịch. • Chấtlỏngphânthành 2 lớp CH3COOH + C2H5OH Etyl axetat Ancoletylic Axitaxetic CH2=CH-COOH + CH3OH Metyl acrylat Ancol metylic Axit acrylic
2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm: to to to RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Muối ddkiềm Ancol Este • Đặcđiểm: Đâylàphảnứngmộtchiều. • Còngọilàphảnứngxàphònghóa. • Tạothànhddđồngnhất + KOH + NaOH CH2=CH-COOCH3 CH3COOC2H5 CH3COONa + C2H5OH Etyl axetat Natri axetat Ancoletylic CH2=CH-COOK + CH3OH Kali acrylat Ancolmetylic Metyl acrylat
3. Phản ứng cháy: Este no, đơnchức, mạchhở: CnH2nO2 CnH2nO2+ O2nCO2 + nH2O nCO2 = nH2O
IV– ĐIỀU CHẾ : Cho axit tác dụng với ancol tươngứng( gọi là phản ứng este hóa) H2SO4đặc, to RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Vinyl axetat
V. ỨNG DỤNG • poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ. • Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. Keodán Phụ gia ESTE Bánh Mĩ phẩm Nước hoa Kính ô tô
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của Xlà CH3COOC2H5. A CH3COOCH3. B HCOOC2H5. C HCOOCH3. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là CH3COOH. A C2H5COOH. B CH3OH. C HCOOH. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axitpropionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là CH3COOH. A CH3COOH. B HCOOH. C CH3OH. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Số hợpchất là đồngphâncấutạo, có côngthức C4H8O2tácdụngđượcvới dung dịchNaOHđunnóngtạomuối là 3. A 4. B 5. C 6. D
Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Cho 7,4 gam metylaxetattácdụngvới 150 ml dung dịchNaOH 1M thuđược dung dịch X. côcạn dung dịch X thuđược m gam chấtrắn khan. Giátrị m là 8,2. A 12,3. B 10,2 C 13,4. D
BÀI TẬP PHẢN ỨNG ESTE HÓA I. MỘT SỐ PHẢN ỨNG ESTE HÓA CẦN NHỚ: H2SO4 đặc CH3COOC2H5 + H2O 1. CH3COOH + C2H5OH t0 Axitaxeticancoletylicetylaxetat H2SO4 đặc (CH3COO)2C2H4 + 2H2O 2. 2CH3COOH + C2H4(OH)2 t0 AxitaxeticEtylenglicoletylendiaxetat H2SO4 đặc (CH3COO)3C3H5 + 3H2O 2. 3CH3COOH + C3H5(OH)3 t0 Axitaxeticglixerolglixeroltriaxetat
CH3-CHO CH3COOH + HO-CH=CH2 Vinyl axetat Axitaxetic Anđehitaxetic H+, to CH3COOCH=CH2 + H2O Este códạngR-COOCH=CH-R’khibịthủyphântạoraanđehit (R’-CH2CHO) , R’ là H hoặcgốchiđrocacbon.
+ H2O CH3COOH + Vinyl axetat Axitaxetic Đimetylxeton H+, to Este códạngR-COOC(CH3)=CH-R’khibịthủyphântạoraxeton (R’- CO – R’’) , R’ và R’’ làgốchiđrocacbon.
to to CH3COONa + CH3CHO Natri axetat Anđehit axetic Vinyl axetat 2 HCOONa + C6H5ONa +H2O C6H5OH (dư) Natri fomat Natri phenolat Phenyl fomat + NaOH + NaOH CH3COOCH=CH2 HCOOC6H5 2 muối Este có dạng R-COO-C6H4-R’ (R’ là H hoặc gốc hiđrocacbon) khi bị thủy phân tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và nước.