1 / 34

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 1: Este

u0110u1eb7c u0111iu1ec3m: u0110u00e2y lu00e0 phu1ea3n u1ee9ng mu1ed9t chiu1ec1u.<br>tCu00f2n gu1ecdi lu00e0 phu1ea3n u1ee9ng xu00e0 phu00f2ng hu00f3a.<br>tTu1ea1o thu00e0nh dd u0111u1ed3ng nhu1ea5t<br>https://baigiangdientu.org/

Download Presentation

Bài giảng Hóa học 12 - Bài 1: Este

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ

  2. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Câu 1:Tên gọicủachấtcócôngthức CH3COOH là axitfomic. A ancoletylic. B axitaxetic. C ancolmetylic. D

  3. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Câu 2: Têngọicủachấtcócôngthức HCOOH là axitfomic. A axitaxetic. B ancoletylic. C ancolmetylic. D

  4. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Câu 3:Ancol etyliccócôngthứccấutạolà CH3OH. A C2H6O. B C2H5COOH. C C2H5OH. D

  5. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Câu 4: Ancolmetyliccócôngthứccấutạolàlà CH3OH A C2H6O B CH3COOH C C2H5OH D

  6. Mïi th¬m ?

  7. ESTE

  8. I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP 1. Kháiniệm: a.Vídụ: CH3COOH + HOCH2CH3 H2SO4 đặc, to CH3COOCH2CH3 +H2O Este Axitaxetic Ancoletylic H2SO4 đặc, to TQ: RCOOH+ HOR’ +H2O RCOOR’ b.Kháiniệm KhithaythếnhómOHở nhóm–COOH(cacboxyl) trongphântửaxitcacboxylic (RCOOH) bằngnhómOR’thìđượceste. *CTPT este no đơnchứcmạchhở: CnH2nO2 (n≥2)

  9. Côngthứccấutạocủaesteđơnchức: R-COO là gốc axit; R có thể là H R-COO- R’ R’ là gốc hiđrocacbon của ancol, ít nhất 1C, R’ H R, R’ có thể no, không no, thơm Cáchviếtkhác R’-OOC- R hoặc R’-OCO- R Vídụ: HCOOCH3cóthểviếtlàCH3OOC-HhoặcCH3OCO-H R R R’ R’ R R’

  10. *VD1: Cho cácchấtsauchấtnàolàeste: (1)CH3COOH; (2) CH3CH2OH; (3)CH3CHO; (4)CH3COOCH3; (5) CH3COOCH = CH2 ; (6)C6H5COOCH3; (7)CH3OOCC2H5 (8) (COOCH3)2 (C2H5COOCH3) (9) (10)

  11. *Đồngphân: - Bắtđầutừđầu H. -Chuyểnnguyêntử C từ R’ sang R chođếnkhiR’ cònlại 1 nguyêntử C thìdừnglại - CH3 HCOO VD1: C2H4O2 – CH2 – CH3 HCOO VD2: C3H6O2 – CH3 CH3COO HCOO – CH2 – CH2 – CH3 VD3: C4H8O2 CH3COO – CH2 – CH3 CH3CH2COO – CH3

  12. VD1: C2H4O2 HCOO - CH3 1 đpeste VD2: C3H6O2 HCOO – CH2 – CH3 2 đpeste CH3COO – CH3 HCOO – CH2 – CH2 – CH3 VD3: C4H8O2 4 đpeste CH3COO – CH2 – CH3 CH3CH2COO – CH3

  13. **.Danh pháp: (RCOOR’) Têneste :Têngốc R’(yl) + Tênthườnggốcaxit RCOO ( ic at) Têngốc R’ Tênaxit HCOO- : fomat CH3COO-: axetat CH3CH2COO-: propionat CH2=CHCOO-: acrylat : metacrylat

  14. VD1: C2H4O2 HCOO - CH3 metylfomat VD2: C3H6O2 HCOO – CH2 – CH3 etylfomat CH3COO – CH3 metylaxetat VD3: C4H8O2 HCOO – CH2 – CH2 – CH3 propyl fomat isopropyl fomat CH3COO – CH2 – CH3 etylaxetat metylpropionat CH3CH2COO – CH3

  15. II– TÍNH CHẤT VẬT LÝ: - Trạng thái: Trong điều kiện thường các este ở thể lỏnghoặc rắn;nhẹ hơn nước . - Tính tan: Este hầunhưkhông tan trong nước. - Nhiệt độ sôi: tosôi của este < tosôicủaancol < tosôicủa axitcó cùng số nguyên tử cacbon hoặc có phân tử khối tương đương.

  16. - Các este thường có mùi thơm dễ chịu

  17. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

  18. 1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit: RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH (H-OH) Este H+, to H+ , to H+ , to Axitcacboxylic Ancol + H2O + H2O CH2=CH-COOCH3 CH3COOC2H5 • Đặcđiểm: Đâylàphảnứngthuậnnghịch. • Chấtlỏngphânthành 2 lớp CH3COOH + C2H5OH Etyl axetat Ancoletylic Axitaxetic CH2=CH-COOH + CH3OH Metyl acrylat Ancol metylic Axit acrylic

  19. 2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm: to to to RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Muối ddkiềm Ancol Este • Đặcđiểm: Đâylàphảnứngmộtchiều. • Còngọilàphảnứngxàphònghóa. • Tạothànhddđồngnhất + KOH + NaOH CH2=CH-COOCH3 CH3COOC2H5 CH3COONa + C2H5OH Etyl axetat Natri axetat Ancoletylic CH2=CH-COOK + CH3OH Kali acrylat Ancolmetylic Metyl acrylat

  20. 3. Phản ứng cháy: Este no, đơnchức, mạchhở: CnH2nO2 CnH2nO2+ O2nCO2 + nH2O nCO2 = nH2O

  21. IV– ĐIỀU CHẾ : Cho axit tác dụng với ancol tươngứng( gọi là phản ứng este hóa) H2SO4đặc, to RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH Vinyl axetat

  22. V. ỨNG DỤNG • poli(metyl metacrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ. • Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. Keodán Phụ gia ESTE Bánh Mĩ phẩm Nước hoa Kính ô tô

  23. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của Xlà CH3COOC2H5. A CH3COOCH3. B HCOOC2H5. C HCOOCH3. D

  24. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là CH3COOH. A C2H5COOH. B CH3OH. C HCOOH. D

  25. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axitpropionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là CH3COOH. A CH3COOH. B HCOOH. C CH3OH. D

  26. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Số hợpchất là đồngphâncấutạo, có côngthức C4H8O2tácdụngđượcvới dung dịchNaOHđunnóngtạomuối là 3. A 4. B 5. C 6. D

  27. Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi ! Đáp án Làm lại Hoan hô . Bạn chọnđúng rồi ! Cho 7,4 gam metylaxetattácdụngvới 150 ml dung dịchNaOH 1M thuđược dung dịch X. côcạn dung dịch X thuđược m gam chấtrắn khan. Giátrị m là 8,2. A 12,3. B 10,2 C 13,4. D

  28. Cảmơncácemđãtươngtác!!

  29. BÀI TẬP PHẢN ỨNG ESTE HÓA I. MỘT SỐ PHẢN ỨNG ESTE HÓA CẦN NHỚ: H2SO4 đặc CH3COOC2H5 + H2O 1. CH3COOH + C2H5OH t0 Axitaxeticancoletylicetylaxetat H2SO4 đặc (CH3COO)2C2H4 + 2H2O 2. 2CH3COOH + C2H4(OH)2 t0 AxitaxeticEtylenglicoletylendiaxetat H2SO4 đặc (CH3COO)3C3H5 + 3H2O 2. 3CH3COOH + C3H5(OH)3 t0 Axitaxeticglixerolglixeroltriaxetat

  30. CH3-CHO CH3COOH + HO-CH=CH2 Vinyl axetat Axitaxetic Anđehitaxetic H+, to CH3COOCH=CH2 + H2O Este códạngR-COOCH=CH-R’khibịthủyphântạoraanđehit (R’-CH2CHO) , R’ là H hoặcgốchiđrocacbon.

  31. + H2O CH3COOH + Vinyl axetat Axitaxetic Đimetylxeton H+, to Este códạngR-COOC(CH3)=CH-R’khibịthủyphântạoraxeton (R’- CO – R’’) , R’ và R’’ làgốchiđrocacbon.

  32. to to CH3COONa + CH3CHO Natri axetat Anđehit axetic Vinyl axetat 2 HCOONa + C6H5ONa +H2O C6H5OH (dư) Natri fomat Natri phenolat Phenyl fomat + NaOH + NaOH CH3COOCH=CH2 HCOOC6H5 2 muối Este có dạng R-COO-C6H4-R’ (R’ là H hoặc gốc hiđrocacbon) khi bị thủy phân tạo ra sản phẩm gồm 2 muối và nước.

More Related