1 / 25

Bài giảng Ngữ văn Lớp 11 - Văn bản: Câu cá mùa thu

Thu01a1 u00f4ng phu1ea3n u00e1nh chu00e2n thu1ef1c cuu1ed9c su1ed1ng con ngu01b0u1eddi lam lu0169, bu1ed9c lu1ed9 tu1ea5m lu00f2ng u01b0u u00e1i vu1edbi nu01b0u1edbc, vu1edbi du00e2n, u0111u1ea3 ku00edch thu1ef1c du00e2n Phu00e1p vu00e0 giai cu1ea5p thu1ed1ng tru1ecb.<br>https://tailieudientu.net/<br>

Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn Lớp 11 - Văn bản: Câu cá mùa thu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. a. Cuộcđời • Quê: HuyệnBìnhLục, Hà Nam • - Vùngđồngbằngchiêmchũngnổitiếngvớinhữngaorấtnhỏ. • => Làkhungcảnhthựctếsángtạobàithơ “Câucámùathu” • XuấtthântronggiađìnhnhàNhonghèo • “Tam NguyênYênĐổ” : đỗđầucả 3 kìthiHương - Hội - Đình • Chỉlàmquan 10 năm, sautừquan, vềquêdạyhọcvàsốngcuộcđờithanhbạch. • Làngườitàinăng, cốtcáchthanhcao, cótấmlòngyêunướcthươngdân, từngbàytỏtháiđộkiênquyếtkhônghợptácvớichínhquyềnthựcdânPháp.

  2. b. Sựnghiệpsángtác • GồmcảchữHánvàchữNôm. • Hiệncòntrêndưới 800 tácphẩmthơ, nhiềusángtácvềvănvàcâuđối. • Tácphẩmtiêubiểu: QuếSơnthitập,YênĐổthitập,BáchLiêuthivăntập,CẩmNgữ, • Phongcáchsángtác: • - Thơôngphảnánhchânthựccuộcsống con người lam lũ, bộclộtấmlòngưuáivớinước, vớidân, đảkíchthựcdânPhápvàgiaicấpthốngtrị. • - Vừalànhàthơtràophúngvừalànhàthơtrữtình.

  3. 2. Tácphẩm: a. Xuấtxứvàhoàncảnhsángtác - Xuấtxứ: NằmtrongchùmthơmùathugồmbabàicủaNguyễnKhuyến - Hoàncảnhsángtác: trongthờigiantácgiả ở ẩntạiquênhà. b.Thểloại: ThấtngônbátcúĐườngluật

  4. c. Chủđề: Thểhiệntìnhyêuthiênnhiên, đấtnướcvàtâmtrạngcủatácgiảtrướcthờithế. d. Bốcục: 4 phần - Haicâuđề: Quangcảnhmùathu - Haicâuthực: Nhữngchuyểnđộngnhẹnhàngcủamùathu - Haicâuluận: Bầutrờivàkhônggianlàngquê - Haicâukết: Tâmtrạngcủanhàthơ

  5. Quangcảnhmùathu Nhữngchuyểnđộngnhẹnhàngcủamùathu Bầutrờivàkhônggianlàngquê Tâmtrạngcủanhàthơ

  6. Khônggian – thờigian: aothukhônggiannhỏ • + lạnhlẽo: cảmnhậnbằngxúcgiác • gợisựlạnhlẽo, tĩnhlặng, hiuquạnh • + trongveo: cảmnhậnbằngthịgiác • gợisựtrongtrẻo, thanhsạchcủalànnướcthu => Nétđặctrưngcủakhíthu, nướcthu. Mặtaotrongvàlặng, cảnhthuthanhtĩnh. “Aothulạnhlẽonướctrongveo Mộtchiếcthuyềncâubétẻoteo”

  7. “Aothulạnhlẽonướctrongveo Mộtchiếcthuyềncâubétẻoteo” • Cảnhvật: chiếcthuyềncâu • + một: danhtừchỉđơnvị, sốtừítỏi • + bétẻoteo: nhấnmạnhsựnhỏbé • => Khônggianmùathutĩnhlặng, nhỏhẹp, bìnhdị, thânthuộc.

  8. “Sóngbiếctheolànhơigợntí Lávàngtrướcgiókhẽđưavèo” - Điểmnhìn: từmặtaothunhìnracảnhvậtxungquanh

  9. - Màusắc: + sóngbiếc: sắcnướcxanhbiếcphảnchiếutừmọivật. Sắcxanhcủatrời, củacâycốihoàlẫncùngsắcxanhcủanướcthu. Khônggianrộngmởcaovàsâuhơn + Sắcvàngcủalárụngnổibậttrênnềnxanh Cảnhthu, hồnthucàngthêmphầnsốngđộng, thểhiệncáithầncủasắcthu. Khônggianxanhtrong, dịunhẹvàmátmẻ. Bứctranhmùathuđãlantoả gam màuxanhthanhđạmmàsâulắngđếnkìlạ.

  10. - Chuyểnđộng: + hơigợntí: chuyểnđộngnhẹsựchămchúquansátcủathinhân. + khẽđưavèo: chuyểnđộngrấtnhẹ, rấtkhẽ NghệthuậtLấyđộngtảtĩnh, sựcảmnhậntinhtếvàsâusắc. Cósựchuyểnđộngnhưnglạilàmộtcáchkhẽkhàng. Khônggianthutĩnhlặng, phảngphấtbuồn.

  11. => Hìnhảnhthơbìnhdị, thânthuộckochỉthểhiệncáihồncủacảnhthuvàcònthểhiệncáihồncủacuộcsống ở nôngthônxưa. => Tấmlòngyêuthiênnhiên, gắnbóvớilàngquê.

  12. “Tầngmâylơlửngtrờixanhngắt Ngõtrúcquanh co kháchvắngteo” • Điểmnhìn: di chuyểncaoxagầnthấp

  13. Cảnhvật: • + Trờithu: tầngmâylơlửng : chuyểnđộngnhẹnhàng • xanhngắt: xanhkhônggợnmây • Sựtrongtrẻocủasắctrờithu. • + Ngõtrúcquanh co: uốnlượnnhưkéodàikhônggian • + Kháchvắngteo: vắngvẻvôcùng, yên ả đếntrốngtrải • => Khắcsâusựhiuquạnh, tĩnhmịch • => Tâmsựcôđơn, lẻloicủalòngngườitrướcthờicuộcrộnràng.

  14. Hìnhảnh con ngườixuấthiệntrựctiếp: • + Tưthếtựagối: ngườiđicâuthumìnhtrongdángvẻtrầmlắng • + Hànhđộngbuôngcần: thảlỏng, khôngđểtâmviệccâucátrướcmắt • + Tâmthế: thanhcao, lánhđục, trầmlắng, suytưvềthếsự. • Thủpháplấyđộngtảtĩnh • Khônggiantĩnhlặng, ngườiđicâutrầmngâm, chấtchứanhiềusuytư.

  15. Tiếngđộngxuấthiệncuốibàithơ: tiếngcáđớpđộng • + đâu: phủđịnhkhôngcótiếngcá • Khẳngđịnhcócáđớpmồiđâuđó • tiếngđộngrấtkhẽ, mơhồ • tăngvẻtĩnhlặng • Sựquanxáttinhtếcủanhàthơ • => Câucánhưngthựcrakhôngbànchuyệncâucá. Sựtĩnhlặngcủacảnhvậtchocảmnhậnvềnỗicôquạnh, uẩnkhúctrongtâmhồnnhàthơ, tâmsựđầyđaubuồntrướctìnhcảnhđấtnước.

  16. - Vẻđẹpbìnhdị, quenthuộcđiểnhìnhchocảnhsắcmùathucủathiênnhiênvùngđồngbằngBắcBộ. - Tìnhyêuthiênnhiên, đấtnướcvàtâmtrạngthờithếcủatácgiả, bỏlạinhữngmưucầudanhlợi, lựachọnlốisốngthanhnhàn, ẩndật, trởvềquê "buôngcầnbógối” giữathiênnhiênđấttrờiđểgiữmìnhthanhcao.

  17. - Hệthốngtừngữtìnhtừđặcsắc - Nghệthuậtlấyđộngtảtĩnh - Nghệthuậttảcảnhngụtìnhđặctrưngcủavănhọctrungđại. - Cáchgieovầnđộcđáo: vần "eo" đivàothơcủaNguyễnKhuyếnrấttựnhiên, khônghềgòbó.

More Related