1 / 21

Bài giảng Ngữ văn 11 - Văn bản: Tự tình

u00dd nghu0129a nhu00e2n vu0103n: Trong buu1ed3n tu1ee7i ngu01b0u1eddi phu1ee5 nu1eef cu1ed1 gu1eafng vu01b0u1ee3t lu00ean tru00ean su1ed1 phu1eadn nhu01b0ng cuu1ed1i cu00f9ng vu1eabn ru01a1i vu00e0o bi ku1ecbch.<br>https://tailieudientu.net/<br>

Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn 11 - Văn bản: Tự tình

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuyênđề Văn học trung đại ViệtNam Hồ XuânHương

  2. Mụctiêu Trình bày được ít nhất 03 nét chính về tác giả Hồ Xuân Hương và tácphẩm. Phân tích được tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bàithơ. Tìm kiếm ít nhất 03 nhận định về thơ Nôm HXH đánh giá phong cách nghệ thuật thơ NômHXH.

  3. I. Tác giả - tácphẩm • Tác giả Hồ XuânHương • a. Cuộcđời • Sống vàokhoảng nửa cuối TKXVIII -nửa đầu • TKXIX. • Quêquán:NghệAnnhưngsốngchủ yếuở ThăngLong • Xuất thân trong một gia đình nhà nhonghèo. • Là người đa tài đa tình phóng túng giao thiệp với nhiều văn nhân tàitử. • Cuộc đời, tình duyên của HồXuân Hươngnhiều • éo le ngangtrái. Nữ sĩ Hồ XuânHương

  4. I. Tác giả - tácphẩm • 1. Tácgiả • Cuộcđời • Sángtác • Chữ Nôm và chữHán • Vịtrí • Là nhà thơ nữ hết sức độcđáo • Là người có công Việt hoá thơĐường • “Bà chúa thơ Nôm” (XuânDiệu)

  5. I. Tác giả - tácphẩm Tácgiả Tácphẩm TỰ TÌNH(II) Đêm khuya văng vẳng trống canhdồn, Trơ cái hồng nhan với nướcnon. Chén rượu hương đưa, say lạitỉnh, Vầng trăng bóng xế, khuyết chưa tròn, Xiên ngang mặt đất, rêu từng đám, Đâm toạc chân mây, đá mấyhòn. Ngán nỗi xuân đi, xuân lại lại, Mảnh tình san sẻ tí concon. (Hồ XuânHương) • Xuất xứ: Bài Tự tình II nằm trong chùm thơ Tự tình (3 bài) • Thể thơ: Thơ Nôm Đường luật (Thất ngôn bátcú)

  6. II. Đọc hiểu vănbản Đêm khuya văng vẳng trống canhdồn, Trơ cái hồng nhan với nướcnon. Chén rượu hương đưa say lạitỉnh, Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn. Xiên ngang mặt đất rêu từng đám, Đâm toạc chân mây đá mấyhòn. Ngán nỗi xuân đi xuân lạilại, Mảnh tình san sẻ tí concon.

  7. II. Đọc hiểu vănbản Đêm khuya văng vẳng trống canhdồn Trơcái hồng nhan với nướcnon 1. Hai câuđề • Thời gian: đêm khuya: là khoảng thời gian thích hợp đểgọi • dậy những nỗi niềm tâm sựcủa conngười. • Âm thanh: Từ láy văng vẳng miêu tả âm thanh từ xa vọnglại • "lấy động tả tĩnh": không gian tĩnh lặng, thanhvắng. • Tiếng trống canh (tiếng trống điểm canh, lúc thưa lúcnhặt) • dồn tiếng trống của tâm trạng, của nỗiniềm • cảm nhận được bước đi dồn dập của thời gian tâmtrạng • con người ngổn ngang rốibời

  8. II. Đọc hiểu vănbản Đêm khuya văng vẳng trống canhdồn Trơcái hồng nhan với nướ.cnon 1. Hai câuđề cái hồngnhan má hồng, chỉ người phụ nữđẹp thân phận bịrẻ rúng, coi thường đảo ngữ, có tác dụng nhấnmạnh nướcnon Sựnhỏbé,bẽ • Chỉ sự trơ trọi, côđơn • Chỉ sự bẽ bàng, tủihổ • Chỉ sựtrơ lì, chai đi, như khôngcòn • cảm giác, không còn phản ứng gìnữa. bàng nhưngcũng đầy thách thức của con người trước vũ trụ, cànkhôn

  9. II. Đọc hiểu vănbản Đêm khuya văng vẳng trống canhdồn Trơcái hồng nhan với nướcnon 1. Hai câuđề - HồXuân Hương thường đặt con người trong thế đối sánh với nonnước: • Nín đi kẻo thẹn với non sông • Bảy nổi ba chìm vớinước non • Khối tình cọ mãi với nonsông • Hay có tình riêng với nướcnon - Ngắt nhịp: 1/3/3 thế đứng đầyngang tàng, tháchthức của con người trước tạovật. Tâm trạng cô đơn, buồn tủi, thách thức cuộcđời.

  10. II. Đọc hiểu vănbản • 2. Haicâuthực Chén rượu hương đưa say lạitỉnh • Vầng trăng bóng xế khuyết chưatròn • Con người tìm đến rượu để giảikhuây • Say lạitỉnh • Con người không thể tìm ra lốithoát • Cái tỉnh ởđây chua xót hơngấp • nhiều lần so với trước lúcsay • Nhận thức được thân phậnmình

  11. II. Đọc hiểu vănbản 2. Haicâuthực Chén rượu hương đưa say lạitỉnh Vầng trăng bóng xế khuyết chưatròn chưa được trònđầy trăng đãtàn Tình duyên vẫnchưa trọnvẹn tuổi xuân đã quađi Sự bẽ bàng, chua xót về thân phận muộn màng, dởdang Nỗi đau thân phận Tuổi xuân đã đi qua màtình duyên chưa trọn vẹn bi kịch cuộcđời

  12. II. Đọc hiểu vănbản 3. Haicâuluận Xiên ngang mặt đất rêu từngđám Đâm toạc chân mây đá mấyhòn Xiên ngang mặt đất Đâm toạc chânmây rêu từngđám đá mấyhòn Động từ mạnh + đảongữ Sự bứt phá mạnh mẽ, một sức sống mãnhliệt đảongữ Những vật nhỏ bé, hèn mọn mảnh mai, yếuớt Cảnh động, thiên nhiên cựa quậy, sôi sục, chứađựng trong mình một sựsống phi thường

  13. II. Đọc hiểu vănbản 3. Haicâuluận Xiên ngang mặt đất rêu từngđám Đâm toạc chân mây đá mấyhòn Con người như muốn phá cũi, sổ lồng, vượt ra khỏi cuộc sống đáng buồn chán và đầy cô đơn trướcmắt. Tâm trạng bực dọc, phẫn uất, không camchịu Tính cách của HXH: mạnh mẽ, táo bạo,không chấp nhận hoàncảnh.

  14. II. Đọc hiểu vănbản Ngánnỗi xuân đixuân lạilại Mảnh tình san sẻ tí concon 4.Haicâukết tuổi xuân mùa xuân thêm lầnnữa trởlại Tuổi xuân rađi mùa xuân trởlại Tuổi xuân con người rađi >< mùa xuân đất trời luôn tuần hoàn trởlại xuân Ngán lại Sự hữu hạn, nhỏ bé của kiếpngười

  15. II. Đọc hiểu vănbản Ngán nỗi xuân đi xuân lạilại Mảnh tình san sẻ tí concon 4.Haicâukết • Nhịplẻ và bịcắt nhỏ đến mức vụn nát2/2/1/2 • Mỗi từ ngữ đều gợi lên ý niệm của sựbẽ bàng, chuaxót. • Câu thơ như thể đay đi đay lại nỗi lòng đauđớn • của tácgiả.

  16. II. Đọc hiểu vănbản Ngán nỗi xuân đi xuân lạilại 4.Haicâukết Mảnh tình san sẻ tí concon Tình yêu vốn không thể chia sẻ,giờ chỉ còn lại ít ỏi, nhỏ bé,dễ vỡ. Thân phận lẽ mọn đáng thương, tộinghiệp. Tiếng thở dài ngaongán HXH cố gắng vượt lên trên hoàn cảnh nhưng vẫn bịchôn chặt Bi kịchcủa người phụ nữ trong XHcũ. Khát vọng sống, khát vọng hạnhphúc Mảnh tình Sansẻ tí con con

  17. Sự côđơn, Sự bẽ bàng chua xótvề thânphận lỡlàng buồn tủi về thân phận của mình BI KỊCH Dòng tâm trạng của nhân vật trữtình Sự chán ngán đến cùng cực về thânphận Sự phẫnuất, muốn vùnglên, phảnkháng

  18. III. Tổngkết • 1. Nộidung • Bi kịch, khát vọng sống, hạnh phúc của Hồ XuânHương • Ý nghĩa nhânvăn:Trongbuồntủingườiphụnữgắng • vượt lên trên số phận nhưng cuối cùng vẫn rơi vào bikịch • Lên án xã hội phongkiến. • 2. Nghệthuật • Từ ngữ giản dị, đặcsắc • Hình ảnh giàu sức gợi cảm để diễn tả các biểu hiệntinh • tế, phong phú của tâmtrạng

  19. VẬN DỤNG - MỞRỘNG Qua các tác phẩm đã học/đã đọc và hiểu biết của em về xã hội, em hãy đánh giá số phận và vai trò của người phụ nữ trong XH xưa vànay.

  20. Dặndò Tìm hiểu thêm một số bài thơ khác để thấy đượcđặc trưng phong cách thơHXH. Học bài : Học thuộc bài thơ; xem lại nội dung bàihọc.

More Related