1 / 34

Ngữ Văn 12: Rừng Xà Nu - Nguyễn Trung Thành P2

Nhu00e0 vu0103n viu1ebft ru1ea5t nhiu1ec1u, ru1ea5t hay vu1ec1 Tu00e2y Nguyu00ean. <br>- u00d4ng lu00e0 ngu01b0u1eddi u0111u1ea7u tiu00ean cu00f3 nhiu1ec1u u0111u00f3ng gu00f3p cu00f4ng su1ee9c nhu1ea5t trong viu1ec7c u0111u01b0a vu0103n chu01b0u01a1ng hiu1ec7n u0111u1ea1i tu00ecm u0111u1ebfn Tu00e2y Nguyu00ean vu00e0 u0111em Tu00e2y Nguyu00ean vu1ec1 vu1edbi vu0103n chu01b0u01a1ng hiu1ec7n u0111u1ea1i.<br><br><br>https://lop4.vn/

Download Presentation

Ngữ Văn 12: Rừng Xà Nu - Nguyễn Trung Thành P2

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. RỪNG XÀ NU - NGUYỄN TRUNG THÀNH -

  2. I. TÌM HIỂU CHUNG 1. TÁC GIẢ NGUYỄN TRUNG THÀNH a) Cuộcđời: Tênkhaisinh: NguyễnVănBáu, sinhnăm 1932, quê: ThăngBình, Quảng Nam.

  3. I. TÌM HIỂU CHUNG 1. TÁC GIẢ - Năm 1950: Nhậpngũ, làmphóngviên, sángtácvănhọcvớibútdanhNguyênNgọc. - Năm 1954: tậpkếtraBắc. - Năm 1962: Tìnhnguyệntrởvềchiếntrườngmiền Nam, hoạtđộngchủyếu ở Quảng Nam vàTâyNguyên; viếtvănvớibútdanhNguyễnTrungThành.

  4. I. TÌM HIỂU CHUNG 1. TÁC GIẢ - Nhàvănviếtrấtnhiều, rất hay vềTâyNguyên. - ÔnglàngườiđầutiêncónhiềuđónggópcôngsứcnhấttrongviệcđưavănchươnghiệnđạitìmđếnTâyNguyênvàđemTâyNguyênvềvớivănchươnghiệnđại.

  5. 1. TÁC GIẢ • b) Sựnghiệp: • TiểuthuyếtĐấtnướcđứnglên(1955) • Rẻocao(1961) • TrênquêhươngnhữnganhhùngĐiệnNgọc (1969) • ĐấtQuảng( 1971-1974)…

  6. 1. TÁC GIẢ • c) Phongcách: Đậmtínhsửthi • - Tácphẩmđềcậpđếnnhữngvấnđềhệtrọngcủadântộcvớicáinhìnlịchsửvàquanđiểmcộngđồng. • Nhânvậtchínhlànhữngcon ngườianhhùngkếttinhphẩmchấtcủadântộc. • Giọngđiệu: trangtrọng, say mê, ngợi ca.

  7. 2. TÁC PHẨM a)Xuấtxứ: Rừngxà nu (1965) ramắtlầnđầutiêntrêntạpchíVănnghệQuângiảiphóngTrungTrungBộsố 2/1965, sauđóđược in trongtập “TrênquêhươngnhữnganhhùngĐiệnNgọc”.

  8. 2. TÁC PHẨM b) Hoàncảnhsángtác * Bốicảnhlịchsử: -Rừngxà nu đượcviếtvàođúngthờiđiểmcảnướcđangsôisụcđánhMĩ. - Viếtvề con ngườiTâyNguyên- anhhùngtrongđờithực, trongcuộcchiếnđấucủadântộc

  9. Nhânvậttrongtácphẩmcónguyênmẫutừcuộcđờithực:Nhânvậttrongtácphẩmcónguyênmẫutừcuộcđờithực: Dít: ngườiDẻ CụMết: giàlàng, XốpDùi, BắcKon Tum. Tnú - anhĐề:ngườiXê-đăng, *Tháng5/ 1962, NguyễnTrungThànhhànhquâncùngNguyễnThitừmiềnBắcvào Nam. Điểm chia taytạikhurừngbátngátphíatâyThừaThiênHuế - mộtkhurừngxà nu títtắptậnchântrời… *“Tôiyêu say mêcâyxà nu từđó”...

  10. Truyệnngắn c) Thểloại: d) Bốcục: • P1. Từđầu→tớichântrời: rừngxà nu bạtngàntrong “tầmđạibác”, chechởchodânlàngXô Man. • 3 phần • P2. Tiếptheo→khắprừng: Tnúvềthămlàng, cụMếtkểvềTnúvàcáiđêmkhởinghĩa. • P3. Cònlại: cụMếtvàDíttiễnTnútrởlạiđơnvị, giữacánhrừngxà nu bạtngàn.

  11. e) Tómtắt

  12. g) Ý nghĩanhanđềRỪNG XÀ NU Rừngxà nu giàusứckháiquát, gợimở: -Tảthực: vềmộtloàicâyđặcthù, tiêubiểucủamiềnđấtTâyNguyên, gắnbómậtthiếtvớingườiTâyNguyên - Nghĩatượngtrưng: nhândânTâyNguyênnóiriêngvà con ngườiViệt Nam nóichungtrongchốngMỹ : đauthươngnhưngbấtkhuất,tinhthầnđấutranhkiêncường.

  13. II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. HÌNH TƯỢNG RỪNG XÀ NU Câyxà nu: Loạicâythângỗ, họthông, mọcthànhrừng ở TâyNguyên. Hìnhảnhcâyxà nu

  14. Loạicây “…hùngvĩvàcaothượng, man dạivàtrongsạch, câycaovút, vạmvỡ, ứ nhựa, tánlávừathanhnhãvừarắnrỏimênhmông, tưởngnhưđãsốngtựngànđời, cònsốngđếnngànđời. ” ( NguyênNgọc- Vềmộttruyệnngắn- Rừngxà nu )

  15. II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN 1. HÌNH TƯỢNG RỪNG XÀ NU • Vịtrícủacâyxà nu- rừngxà nu trongtácphẩm • Nhanđềtruyệntrangtrọng • Mởđầu: “…nhữngđồixà nu nốitiếptớichântrời” • Thântruyện: hương, nhựa, lửa, khóixà nu,... • Kếtthúctruyện: “…nhữngrừngxà nu nốitiếpchạytớichântrời” • Nghệthuật : Thủpháptrùngđiệp, tạokếtcấuđầucuốitươngứng, khôngkhísửthi. -> Giữvịtrítrọngyếucủatácphẩm, làđiểmnhấntạonênsựâmvang, gâyấntượngmạnhmẽ.

  16. b) Ý nghĩahìnhtượngrừngxà nu *LĐ 1: Câyxà nu gắnbómậtthiếtvớiđờisốngcủadânlàngXô Man -Trongđờisốngsinhhoạt -Thamgiavàocácsựkiệntrọngđạicủabuônlàng - Đivàotrongsuynghĩ, tiềmthứcngườidân: CụMếtnói“khônggìmạnhbằngcâyxà nu đất ta”; Tnúliêntưởng “ ngựccụMếtcăngnhưmộtcâyxà nu lớn” → Hìnhtượngđẹpxuyênsuốttácphẩm

  17. 1. HÌNH TƯỢNG RỪNG XÀ NU *LĐ 2: Câyxà nu chịunhiềuđauthươngbởiquânthù + Bịtànpháđiêncuồngbởiđạnđạibác Ngàybắnhailần→điệpcấutrúc→bi tráng. +Chịunhiềuthiệthại: Hàngvạncâykhôngcâynàokhôngbịthương..→nhânhóa, cườngđiệu→tangthương.+Bịsáthạiđauđớn, dã man: . Cáichếtxótxa: vếtthươngkhônglànhđược, cứloétmãira. Cáichếtdữdội: Bịchặtđứtngangnửathânmình, đổàoào →gợihình→cáichếttứctưởi, đauđớn. → RXN lànhânchứngsống, tốcáotộiáckẻthù

  18. 1. HÌNH TƯỢNG RỪNG XÀ NU *Luậnđiểm 3 Câyxà nu cósứcsốngmãnhliệt +Sinhsôinảynởrấtkhỏe: 1 câyngã, 4 5 câymọclên +Tháchthứcbomđạnkẻthù: phónglên, laothẳng +Bảovệ, chechởcholàng: ưỡntấmngựclớn +Mangvẻđẹpnênthơ, tránglệ: nhựacây bay ra…: + Mởđầuvàkếtthúctácphẩmlàrxnbạtngàn, → Hiệnthâncủanhữngngười con TâyNguyênanhhùng, bấtkhuất. → RXN làkhúctrángcavềsựsống , cáiđẹp, cáihùng

  19. 1. HÌNH TƯỢNG RỪNG XÀ NU *ld4: Rừngxànu làbiểutượngchocuộcsốngvàphẩmchất, tinhthầncaođẹpcủangườiXô Man: - Chịuđauthương, mấtmát - Bịgiếthại ( AnhXút, bàNhan; mẹ con Mai ) hoặcphảimangthươngtậtsuốtđời (Tnú) - Thathiếtyêutự do yêucáchmạng - Ham ánhsángvàkhítrời • - CácthếhệngườiXô Man kếtiếpnhauđứngdậychiếnđấugiànhlấysựsống, tự do. • - Niềmtin theoĐảng: Đảngcòn, núinướcnàycòn. - Cósứcsốngmãnhliệt

  20. 1. HÌNH TƯỢNG RỪNG XÀ NU → Bútpháptảthựcxenlẫntượngtrưng, nghệthuậtđặtcâyxà nu trongthếtươngứngvới con người, hìnhtượngRXN làmộtsángtạonghệthuậtđộcđáocủaNguyễnTrungThành, giúpnhàvăntáihiệnsinhđộngvàchânthậtkhungcảnhthiênnhiênTâyNguyênđầysứcsống, tạobốicảnhmangđậmtínhsửthigiúpkhắchọanổibậtvẻđẹpcủacácthếhệcon ngườiTâyNguyênanhhùngtrongcuộcđấutranhchốngMĩ – ngụy.

  21. 2. ngườiXô Man anhhùng • 2.1 Tnú • 2.2 CụMết2.3. Nhữngnhânvậtkhác

  22. 2.1. TNÚ -Lai lịch: Mồcôi, dânlàngbảobọc - Phẩmchất: bụngnósạchnhưnướcsuốilàng ta *Lđ 1:Tnúđãrấttáobạo, thông minh, gangóc • SớmgiácngộCáchmạng, nhớlờicụMết • Nghiêmkhắcvớibảnthân: họcchữ • Giỏisuyluận, quyếtđoán: điliênlạc, nuốtthư.

  23. 2.1. TNÚ *Lđ 2: Chiếnsĩbảnlĩnh, kiêncường, tuyệtđốitrungthànhvớiCáchmạng, cótinhthầnkỉluậtcao: -Giặctratấnvẫnkhôngkhai, vượtngụctiếptụclàmcáchmạng. -Bịgiặcđốt 10 đầungóntay, vẫnkhôngthèmkêu van - Nhớlàng, nhưngchấphànhchỉvề 1 đêm

  24. 2.1.Tnú *Lđ 3: Giàutìnhcảmvớigiađình, bảnlàngvàquêhương: • Gắnbóvớibảnlàng, đilựclượng, nhớ da diếttiếngchàygiãgạo • Lao vàolũgiặcđểbảovệmẹ con Mai.

  25. 2.1 Tnú *LĐ 4: Cămthùgiặcsâusắc, vượtlênđauthương • Chứngkiếncảnhvợ con bịsáthạimàkhôngcứuđược • Bảnthânbịgiặctratấndã man • Hìnhảnhbiểutượngđôibàntay: yêuthương, đauthương, báothù

  26. 2.1 Tnú • BàihọctừcuộcđờiTnú: +Tnúkhôngcứuđượcvợ con-nguyênnhân bi kịch: haibàntaytrắnggiữakẻthùđầyvũkhí +Lờitốngkết , dặndònghiêmtrangcủacụMết: Chúngnóđãcầmsúngmìnhphảicầmgiáo

  27. 2.1 Tnú -Mốiquanhệgiữahìnhtượngrừngxà nu vàTnú: gắnbókhăngkhít +Rừngxà nu trườngtồnkhi con ngườirútrabàihọctừcuộcđờiTnú +Dântộc ta cầmvũkhíđểchốnglạisựhủydiệt, bảovệsựsống. →Bằngnghệthuậtkểchuyệnđộcđáomangkhuynhhướngsửthị, cuộc đời Tnútrongtpcủa NTTlà điển hình cho con đường đấu tranh đến với Cách mạng của ngườiXô Man, củadânTâyNguyên, dântộc VN

  28. d. Nghệthuật - Xâydựngnhânvậtvừa có những nét riêng cá tính sống động, vừa mang phẩm chất có tính khái quát, tiêu biểu. - Lời văn với những câu văn giàu tính tạo hình, giàu nhạc điệu, khi thâm trầm, khi tha thiết, trang nghiêm. Từ không gian kể chuyện đến nhân vật trong truyện đều mang chất sử thi đậm nét. Tnúlàcâyxànu đãtrưởngthành, làthếhệnốitiếp cha anh, làlựclượngnòngcốtcủacuộcchiếnđấuhômnay. Con ngườicócuộcđờivàsốphận bi tráng, làhìnhảnh con ngườiTâyNguyênbấtkhuất

  29. 2.2. CỤ mết • Lai lịch, ngoạihình: giàlàng, 60 tuổi, rắnchắc • Phẩmchất: +Linhhồncuộckhángchiến, ,mộtlòng tin Đàng + Lãnhđạodânlàngđứnglênđấutranhvũtrang →pho sửsống, tiêubiểuchotruyềnthốnganhhùngcủanhândânTâyNguyên

  30. 2.3. Nhữngnhânvậtkhác • Mai • Dít • BéHeng →Dũngcảm, giàulòngyêuthương, trungthànhvớicáchmạng.

  31. 3. KHUYNH HƯỚNG SỬ THI CỦA TÁC PHẨM Đềtài: Biếncốtrọngđạitronglịchsửdântộc: CuộckhángchiếnchốngMỹcứunước Chủđề: Ngợi ca, khẳngđịnhchânlívề con đườnggiảiphóngdântộc, cộngđồng, giảiphóngnhândân: Con đườngvũtrangcáchmạng. Hìnhtượngnghệthuật: Rừngxà nu, hìnhtượngdânlàng hùngtrángkìvĩ. Nhânvật: Tiêubiểu, đạidiệnchophẩmchất, quyềnlợi, tâmtư, tìnhcảmcủacộngđồng. Giọngđiệu: trangtrọng, hàohùngnhưlốikể khan.

  32. iii. Tổngkết 1. Nghệthuật:- Kếtcấu: truyệnlồngtruyện; đầucuốitươngứngtạobốicảnhsửthihùngvĩ, cốttruyệnhấpdẫn.- Khônggian, thờigiannghệthuậtrộnglớn, kìvĩ, hoànhtrángđượckểlạichỉtrongmộtđêm dồnnénvềthờigian. - Nghệthuậtxâydựngnhânvật, chi tiếtđặcsắcmangtínhbiểutượngcao- Giọngkểlinhhoạt

  33. 2. Nội dung: • ViếtvềcuộcnổidậycủamộtbuônlàngTâyNguyêntrongcuộckhángchiếnchốngMỹcứunước Tậptrungthểhiệnchânlíthờiđại, ngợicatinhthầnyêunước, cămthùgiặc, tinhthầnquậtkhởicủanhândân ta…

More Related