1 / 15

Bài giảng Ngữ văn 11 - Văn bản: Tự tình

HXH lu00e0 nhu00e0 thu01a1 phu1ee5 nu1eef viu1ebft vu1ec1 phu1ee5 nu1eef, tru00e0o phu00fang mu00e0 tru1eef tu00ecnh, u0111u1eadm u0111u00e0 chu1ea5t vu0103n hu1ecdc du00e2n gian.<br>https://tailieu123.net/

Download Presentation

Bài giảng Ngữ văn 11 - Văn bản: Tự tình

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tự HồXuânHương Tình II 文字

  2. I. Tìmhiểuchung Tácgiả Tácphẩm

  3. 1. Tácgiả • Mộtnhânvậtđặcbiệt, còngâynhiềutranhcãi. • Cuộcđời, tìnhduyênnhiềuéo le, ngangtrái. • SángtácgồmcảchữNômvàchữHán “BàchúathơNôm”. • HXH lànhàthơphụnữviếtvềphụnữ, tràophúngmàtrữtình, đậmđàchấtvănhọcdângian.

  4. - Tựtình (bài II) nằmtrongchùmthơTựtìnhgồmbabàicủaHồXuânHương. 2. Tácphẩm - Thểloại: ThấtngônbátcúĐườngluật.

  5. Tựtình II Đêmkhuyavăngvẳngtrốngcanhdồn, Trơcáihồngnhanvớinước non. Chénrượuhươngđưa say lạitỉnh. Vầngtrăngbóngxế, khuyếtchưatròn. Xiênngangmặtđấy, rêutừngđám, Đâmtoạcchânmây, đámấyhòn. Ngánnỗixuânđixuânlạilại, Mảnhtình san sẻchút con con. Đề Thực Luận Kết

  6. II. Tìmhiểuvănbản Hai câuđề Hai câuthực Hai câuluận Hai câukết

  7. Thờigian: Đêmkhuya. • Khônggian: Rộnglớn, vắnglặng • Âmthanh: văngvẳngtrốngcanhdồn. •  Lấyđộngtảtĩnh, nhằmkhắchọanỗicôđơntrốngvắng. 1. Hai câuđề Đêmkhuyavăngvẳngtrốngcanhdồn Trơcáihồngnhanvớinước non • Tâmtrạng • + Đảongữ: “Trơ”- tủihổ, bẽbàng. • + Cái + hồngnhan: rẻrúng, mỉamai. • + Cái hồng nhan >< với nước non: sự bền gan, thách đố Nhấnmạnhsựbẽbàng, tủihổđồngthờithểhiệnsựbềngantháchđốcùngsốphậncủathânphậnngườivợlẽ.

  8. Say lạitỉnh: vòngquẩnquanh, bếtắc. • Trăngxế - khuyếtchưatròn: tuổixuânđãtrôi qua mànhânduyênkhôngtrọnvẹn. Chénrượuhươngđưa say lạitỉnh. Vầngtrăngbóngxế, khuyếtchưatròn 2. Hai câuthực Nỗiđauthânphận, niềmchuaxót, buồntủitrướctìnhcảnhthựctại.

  9. 3. Hai câuluận • Hìnhảnh: Rêu, đá: nhỏbé, yếuớt, tầmthường. • Nghệthuật: • + Đảongữ: sựphẫnuấtcủathânphậnđấtđácỏcây thânphận con người. • + Độngtừmạnh (xiênngang, đâmtoạc): thểhiệnsựngangngạnh, pháphách, muốntunghoành. Xiênngangmặtđất, rêutừngđám, Đâmtoạcchânmây, đámấyhòn. Sựphẫnuất, tháiđộphảnkhángcủanhânvậttrữtình.

  10. Ngánnỗixuânđixuânlạilại, Mảnhtình san sẻchút con con. • Ngán: chánngánnỗiđờiéo le, bạcbẽo. Tâmtrạngchánchường, buồntủimàcháybỏngkhátvọnghạnhphúc. • Xuân Mùaxuân ngán ngẩm về tuổi xuân qua đi không trở lại, nhưng mùa xuân của đất trời vẫn cứ tuần hoàn. Tuổixuân - Mảnhtình – san sẻ - tí – con con: Nghệthuậttăngtiếnnhấnmạnhvàosựnhỏbédần, nghịchcảnhngàycàngéo le.

  11. III. Tổngkết Nội dung Nghệthuật

  12. Ghinhớ SGK 1. Nội dung

  13. - SửdụngtừngữthuầnViệtgiàuhìnhảnhvềmàusắc, đườngnét。 - Nghệthuậttảcảnhngụtìnhđặcsắc. 2. Nghệthuật

  14. Cảmơncácemđãlắngnghe!

  15. ZHONGGUOFENG 美 国 文字

More Related